"Thanh Toán" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.
Có thể bạn quan tâm
Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay mình sẽ mang đến cho các bạn một cụm từ chắc chắn sẽ thân thuộc và dùng rất nhiều trong cuộc sống. Việc tìm hiểu rõ về nó thêm sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Từ này mang một nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về cụm từ “Thanh Toán” trong Tiếng Anh là gì nhé. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào để có thể nắm chắc thêm những kiến thức quan trọng trong tiếng Anh. Nào chúng ta hãy bắt đầu tìm hiểu về Thanh Toán tiếng Anh là gì nhé!!!
1. Thanh Toán trong tiếng Anh là gì?
Thanh Toán trong tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh khi sử dụng từ Thanh Toán người ta thường sử dụng từ Pay để diễn nghĩa của cụm từ một cách đơn giản nhất đối với người nghe.
Loại từ: động từ.
Cách phát âm: /peɪ/.
Định nghĩa: bỏ ra một khoản tiền để chi trả, thanh toán cho một vấn đề, một vật cũng như một thứ mà bản thân người tiêu dùng muốn có, sở hữu chúng thông qua nhiều hình thức khác nhau như quẹt thẻ, trả tiền mặt, ký séc,...
Cụm từ thông dụng được sử dụng một cách phổ biến hằng ngày trong những cuộc giao tiếp cơ bản cũng như trong các văn bản hằng ngày.
2. Một số ví dụ về Thanh Toán trong tiếng Anh:
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu thêm về một số ví dụ về Thanh Toán trong tiếng Anh để có thể hiểu rõ hơn về ý nghĩa của cụm từ cũng như cấu trúc của Pay khi được áp dụng trực tiếp vào một câu thực tế trong tiếng Anh từ đó có thể rút ra một số kinh nghiệm cho bản thân để có thể nhanh nhớ từ hơn.
-
Today, we are going to eat in a luxury restaurante. Don’t worry, I will pay away for it.
-
Ngày hôm nay, chúng ta sẽ dùng bữa tại một nhà hàng ăn sang trọng. Đừng lo lắng, vì tôi sẽ thanh toán toàn bộ tất cả chúng.
-
-
Wait a minute! I am going to pay for our lunch and come back right now.
-
Đợi một chút! Tôi sẽ đi thanh toán cho bữa ăn trưa của chúng ta và sẽ quay lại ngay bây giờ thôi.
-
-
I paid all of the cost to get the washing machine fixed and it still doesn’t work!
-
Tôi đã thanh toán toàn bộ tất cả những chi phí để có được chiếc máy rửa bát đã được sửa và nó vẫn không hề hoạt động!
-
-
You can go home if you are busy, I will pay a bill for our store.
-
Cậu có thể về nhà nếu cậu bận. Tớ sẽ thanh toán hóa đơn cho cửa hàng của chúng ta.
-
-
You can buy everything in this supermarket if you want it. My brother will pay away for your stuff.
-
Bạn có thể mua tất cả những thứ trong siêu thị này nếu bạn cần chúng. Anh trai của tôi sẽ thanh toán cho toàn bộ những đồ vật của bạn.
Một số ví dụ về thanh toán trong tiếng Anh.
-
Would you prefer to pay by cash, cheque or credit card?
-
Bạn muốn thanh toán bằng tiền mặt, séc hay thẻ tín dụng hơn?
-
-
My old friend paid for this table and on my birthday he gave it to me so I was surprised.
-
Người bạn cũ của tôi đã thanh toán cho chiếc bàn này và vào sinh nhật của tôi thì anh ấy đã đưa nó cho tôi vì vậy tôi đã rất là bất ngờ vì điều đó đấy.
-
-
Her mother paid for all her clothes. I was so jealous of her. Why didn't she do anything?
-
Mẹ của cô ấy đã thanh toán toàn bộ cho tất cả những bộ quần áo của ả ta. Tôi rất ghen tị với cô ta đấy. Tại sao ả ta luôn chẳng phải làm gì cả?
-
-
Just buy it, I'll pay for all this stuff and we will decorate my new house.
-
Cứ mua đi, tôi sẽ thanh toán toàn bộ đống đồ này và chúng ta sẽ trang trí căn nhà mới của tôi.
-
-
They pay their salespeople a salary plus a bonus based on their sales.
-
Họ sẽ thanh toán lương của nhân viên của họ thêm tiền thưởng được dựa trên mức bán hàng của họ.
3. Một số cụm từ cũng mang nghĩa là Thanh Toán trong tiếng Anh:
Trong tiếng Anh có rất nhiều cụm từ đồng nghĩa với nhau và có thể dùng thay thế cho nhau trong một số trường hợp khác nhau. Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu để có thể nâng cao thêm được kiến thức chung của bản thân về mảng từ mới trong tiếng Anh nhé!
Một số cụm từ mang nghĩa Thanh Toán trong tiếng Anh.
- Pay away: thanh toán, trả hết toàn bộ.
- Pay back: trả lại, hoàn lại.
- Pay down: thanh toán bằng tiền mặt.
- Pay off: thanh toán, trang trải.
- Pay up: trả hết tiền, thanh toán.
- Disburse: dốc túi, chi tiêu.
Bài viết trên đây đã tổng hợp chung về kiến thức của Thanh Toán tiếng Anh là gì thông qua những ví dụ để có thể hiểu rõ hơn về ý nghĩa và cấu trúc chung của từ khi được áp dụng vào câu thực tế trong tiếng Anh. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra thêm một số cụm từ mới nhằm giúp bạn đọc có thể bỏ túi thêm một số kiến thức mới. Để nhanh nhớ được từ mới thì bạn đọc nên đọc kĩ bài đọc và kết hợp với thực hành để nhanh tiến bộ khả năng học ngoại ngữ. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Chúc các bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Những dòng stt hay về tình yêu hạnh phúc ngọt ngào nhất
- "Thứ 2" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- "Cutting Edge" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- Tả trường em trước buổi học: Dàn ý và 3 bài văn mẫu
- Cấu Trúc và Cách Dùng IN ORDER TO trong Tiếng Anh
- Ngày 14-12 là ngày gì? nguồn gốc và Ý nghĩa của ngày 14-12
- Bài cúng và lễ vật rước ông táo
- “Kế toán” trong tiếng anh: Định nghĩa, ví dụ
Từ khóa » Khoản Thanh Toán Tiếng Anh Là Gì
-
KHOẢN THANH TOÁN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Tài Khoản Thanh Toán Tiếng Anh Là Gì, Tài Khoản Ngân Hàng In ...
-
Tài Khoản Thanh Toán Là Gì? So Sánh Tài Khoản Thanh Toán Và Tài ...
-
Điều Khoản Thanh Toán Tiếng Anh Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Hình Thức Thanh Toán Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ...
-
THANH TOÁN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tài Khoản Tiền Gửi Thanh Toán Tiếng Anh Là Gì
-
Current Account - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tên Tiếng Anh Các Tài Khoản Ngân Hàng.
-
Hình Thức Thanh Toán Tiếng Anh Là Gì, Mẫu điều Khoản Thanh ...
-
MỘT SỐ TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN... - Học Tiếng Anh Online
-
Mẫu Câu Tiếng Anh Về đàm Phán Thanh Toán Quốc Tế - Aroma
-
Phép Tịnh Tiến Đến Hạn Thanh Toán Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
[PDF] LỆNH THU - Vietcombank