THE FILING DATE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
Có thể bạn quan tâm
THE FILING DATE Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [ðə 'failiŋ deit]the filing date
[ðə 'failiŋ deit] ngày nộp đơn
the filing datethe date of applicationday of filingto the date of submission
{-}
Phong cách/chủ đề:
( a) Sau 10 năm kể từ ngày nộp đơn;The filing date of a petition becomes the applicant's priority date..
Ngày nộp đơn khởi kiện trở thành ngày ưu tiên của người nộp đơn..The hearing is usually about 4 weeks after the filing date.
Thời gian thường là đến hết 4 tuần sau khi hồ sơ dự.For greater certainty, the filing date referred to in this paragraph includes, as applicable, the priority filing date under the Paris Convention.
Nhằm giải thích rõ hơn, ngày nộp đơn nêu trong khoản này là ngày nộp đơn ưu tiên theo Công ước Paris.Formal Examination Request:Before 36 months from the filing date.
Yêu cầu thẩm định nội dung:Trước 36 tháng kể từ ngày nộp đơn.(3) The applicant may claim a priority date earlier than the filing date of the acceptable application in the following case.
Người nộp đơn có thể yêu cầu công nhận ngày ưu tiên sớm hơn ngày nộp đơn hợp lệ trong các trường hợp sau.The time involved for completing endorsement is about 4-5 months from the filing date.
Thời gian để hoàn thành việc chứng thực này là 4- 5 tháng kể từ ngày nộp đơn.In this case, the application for reverting trademark registration retains the filing date, priority date(if any) of the international application.
Trong trường hợp này, các đơn xin chuyển đổi đăng ký nhãn hiệu vào từng quốc gia được giữ nguyên ngày nộp đơn, ngày ưu tiên( nếu có) của đơn đăng ký quốc tế.It takes about 15 working days to receive the bar code registration from the filing date.
Thời gian đăng ký là 15 ngày làm việc kể từ ngày nộp đơn đăng ký.The date the labor certification application is received by the DOL is known as the filing date and is used by USCIS and the Department of State as the“priority date..
Ngày đơn xin Giấy Chứng nhận Lao động được DOL nhận được gọi là ngày nộp đơn và được USCIS và Bộ Ngoại giao sử dụng làm“ ngày ưu tiên.In practice, the time involved for completing of recordal of renewal is about 5-7 months from the filing date in Laos.
Trên thực tế, thời gian để hoàn thành thủ tục gia hạn nhãn hiệu tại Lào là 5- 7 tháng kể từ ngày nộp đơn.If you are in line waiting for avisa to become available, pay attention to the Filing Date chart to know when you can begin the application process, but understand you might still need to wait many more months before your visa number becomes available.
Nếu bạn là người đang xếp hàng chờ cấp visa,hãy lưu ý đến Lịch Áp dụng cho ngày nộp đơn để biết chính xác thời điểm bạn có thể bắt đầu quá trình nộp đơn xin cấp visa, nhưng cũng đừng quên rằng có nhiều khả năng bạn vẫn sẽ cần phải chờ thêm một số tháng trước khi nhận được số visa của mình.The time involved for completing of recordal of trademark license agreement is 6-9 months from the filing date in Laos.
Thời gian để hoàn tất thủ tục đăng ký Hợp đồng chuyển nhượng nhãn hiệu tại Lào là 6- 9 tháng kể từ ngày nộp đơn.C/ A converted mark registration application is allowed to bear the filing date or the date of priority of the relevant mark international registration application(if the mark international registration application enjoys the right of priority under treaties.
Đơn đăng ký nhãn hiệu chuyển đổi được hưởng ngày nộp đơn đăng ký quốc tế nhãn hiệu hoặc ngày ưu tiên của đơn đăng ký quốc tế nhãn hiệu tương ứng( nếu đơn đăng ký quốc tế nhãn hiệu được hưởng quyền ưu tiên theo điều ước quốc tế.Effective date of protection is no sooner than the filing date or registration date..
Thời điểm bắt đầu bảo hộ không được sớm hơn ngày nộp đơn đăng ký hoặc ngày được đăng ký.A patent ownerhas an exclusive right, he/she therefore is entitled to exploit the patent for 20 years from the filing date.
Chủ sở hữu bằng sáng chế có quyền độc quyền, do đó,người đó có quyền khai thác sáng chế trong vòng 20 năm kể từ ngày nộp đơn.The registration period is 6- 7 months from the filing date if no dispute arises.
Thời hạn đăng ký từ 6- 7 tháng kể từ ngày nộp đơn nếu không có tranh chấp phát sinh.The time involved for completing of recordal of change of name/address is 5-7 months from the filing date.
Thời gian để hoàn tất thủ tục ghi nhận thay đổi tên và địa chỉ của đăng ký nhãn hiệu tại Lào là 5- 7 tháng kể từ ngày nộp đơn.The International Search Report will be published after the expiration of 18 months from the priority date of the application(i.e., the filing date or the filing date of an earlier application from which it claims priority, if applicable.
Báo cáo tra cứu quốc tế sẽ được công bố sau khi kết thúc thời hạn 18 tháng kể từ ngày ưu tiên của đơn( ví dụ:, ngày nộp đơn hoặc ngày nộp đơn sớm hơn mà từ đó nó tuyên bố ưu tiên, nếu áp dụng.Initiation of bankruptcy proceedings against the applicant on the application date or after the filing date;
Bắt đầu các thủ tục phá sản đối với người nộp đơn vào ngày ứng dụng hoặc sau khi ngày nộp đơn;After receiving the application,the National Office of Intellectual Property will confirm the filing date in Vietnam of the international application, and then proceed to check and confirm the information stated in the application is correct with corresponding information in the national register.
Sau khi nhận đơn,Cục SHTT sẽ xác nhận ngày nộp đơn ở Việt Nam của đơn quốc tế, sau đó tiến hành kiểm tra và xác nhận các thông tin nêu trong đơn là đúng với các thông tin tương ứng trong đăng bạ quốc gia.The prior user is entitledsuch use within the scope and volume already used before the filing date of the application.
Người sử dụng trước có quyền sử dụng sáng chế trong phạm vi vàkhối lượng đã được sử dụng trước ngày nộp đơn.(b) Any Contracting Party may accord as the filing date of the trademark application the date on which the Office received only some, rather than all, of the indications and elements referred to in subparagraph(a) or received them in a language other than the language required under Article 3(3.
( b) Mọi Bản ký kết đều có thể coi ngày nộp đơn là ngày mà Cơ quan chỉ mới nhận được một số, không phải toàn bộ, những thông tin và tài liệu đề cập tại điểm( a) hoặc nhận được những thông tin và tài liệu đó bằng một ngôn ngữ khác với ngôn ngữ quy định tại Điều 3( 3.Applications for registration of layout design shall be subject to the formality examination within one month from the filing date.
Đơn xin đăng ký bảo hộ thiết kế bố trí sẽ được xét nghiệm hình thức trong vòng một tháng kể từ ngày nộp đơn.(c) provide patent protection in accordance with this Agreement as from the grant of the patent and for the remainder of the patent term, counted from the filing date in accordance with Article 33 of this Agreement, for those of these applications that meet the criteria for protection referred to in subparagraph(b.
( c) quy định sự bảo hộ patent phù hợp với Hiệp định này từ thời điểm cấp patent cho đến hết thời hạn bảo hộ tính từ ngày nộp đơn theo Điều 33 của Hiệp định này, đối với những đơn đáp ứng tiêu chuẩn bảo hộ nêu tại diểm( b) trên đây.The company reserves the right to request certified copies ofthe indicated documents and such certification must be valid at least 6 months from the filing date.
Công ty bảo lưu quyền yêu cầu bản sao được chứng nhận của những giấy tờ tùy thân vànhững bản chứng nhận này phải có hiệu lực trong ít nhất 6 tháng từ ngày nộp.These countries allow inventor(s) to claim"foreign priority" based on the filing date of the first filed patent application in a member country, provided a patent application is filed in the member country within 1 year of such first filed patent application(within 6 months for design patent applications.
These countries allow inventor( s) to claim“ foreign priority” dựa trên ngày nộp đơn sáng chế nộp đầu tiên tại một quốc gia thành viên, cung cấp một ứng dụng bằng sáng chế được nộp tại quốc gia thành viên trong vòng một năm ứng dụng bằng sáng chế nộp đầu tiên như vậy( trong 6 tháng đối với các ứng dụng thiết kế bằng sáng chế.Then, in real sense,the date of filing a regular application will be considered as the filing date which is 2013, Mar 3.
Sau đó, theo nghĩa thực tế,ngày nộp đơn thường xuyên sẽ được coi là ngày nộp đơn là 2013, ngày 3 tháng 3.To do this, you must already have made a request for examination and your patent application must have already been open to the public for perusal(which happens automatically 18 months after the filing date or priority date..
Để thực hiện việc này, bạn phải yêu cầu kiểm tra và đơn xin cấp bằng sáng chế của bạn đã được công khai cho công chúng xem xét( sẽ xảy ra tự động sau 18 tháng kể từ ngày nộp đơn hoặc ngày ưu tiên.Scenario 3: Same as Scenario 1 or 2, butScenario 3 emerges a new relevant incident, particularly, the re-applied-for mark X filed by C(with the filing date later the filing date of the mark X' but still within such 5-year period.
Tình huống 3: Giống với Tình huống 1 hoặc 2 nhưng Tình huống 3 xuất hiện thêm sự kiện mới có liên quan làviệc nộp lại đơn đăng ký nhãn hiệu X bởi C( có ngày nộp đơn sau ngày nộp đơn của nhãn hiệu X' nhưng vẫn nằm trong phạm vi 5 năm.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 253, Thời gian: 0.0368 ![]()
![]()

Tiếng anh-Tiếng việt
the filing date English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng The filing date trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
The filing date trong ngôn ngữ khác nhau
- Người pháp - date de dépôt
Từng chữ dịch
filinghồ sơviệc nộp đơnfilingđộng từnộpkhaifilingdanh từđơndatedanh từngàydatethờidatehẹn hòTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng anh - Tiếng việt
Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Filing Date Là Gì
-
Từ điển Anh Việt "filing Date" - Là Gì?
-
Filing Date Là Gì - Thả Rông
-
Filing Date Là Gì
-
Date Of Filing Là Gì, Nghĩa Của Từ Date Of Filing | Từ điển Anh
-
Nghĩa Của Từ Date Of Filing - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
-
Filing Date Nghĩa Là Gì | Mắt-tí
-
• Filing Date, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Ngaøy Noäp ñôn - Glosbe
-
'date Of Filing' Là Gì?, Từ điển Anh - Việt - Dictionary ()
-
Định Nghĩa Filing Deadline Là Gì?
-
Date Of Issue Là Gì? Đây Là Một Thuật Ngữ Kinh Tế Tài Chính - Từ điển Số
-
Nghĩa Của Từ Date Trong Tiếng Việt - Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi
-
Ý Nghĩa Của Filing Cabinet Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary