Thể Loại:Địa Lý Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung
  • Thể loại
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Trợ giúp Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Việt Nam (tọa độ địa lý: 16°00′B 108°00′Đ / 16°B 108°Đ / 16.000; 108.000) nằm ở cực đông nam bán đảo Đông Dương chiếm diện tích khoảng 330.991 km2. Biên giới Việt Nam giáp với vịnh Thái Lan ở phía nam, vịnh Bắc Bộ và Biển Đông ở phía đông, Trung Quốc ở phía bắc, Lào, và Campuchia phía tây. Đất nước có hình chữ S và khoảng cách từ bắc tới nam là khoảng 1.650km, vị trí hẹp nhất theo chiều đông sang tây là 50 km (tại Quảng Bình) - Lớn nhất là 600 km (tại Bắc Bộ). Với đường bờ biển dài 3.260 km không kể các đảo, Việt Nam tuyên bố 12 hải lý ranh giới lãnh hải, thêm 12 hải lý tiếp giáp nữa theo thông lệ và vùng an ninh, và 200 hải lý làm vùng đặc quyền kinh tế.

Bài viết chính của thể loại này là Địa lý Việt Nam.
  • flagCổng thông tin Việt Nam
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Địa lý Việt Nam.

Thể loại con

Thể loại này có 29 thể loại con sau, trên tổng số 29 thể loại con.

*

  • Địa lý Việt Nam theo tỉnh thành (63 t.l.)
  • Danh sách địa lý Việt Nam (1 t.l., 13 tr.)

B

  • Bản đồ Việt Nam (4 tr., 1 t.t.)
  • Biên giới Việt Nam (7 t.l., 5 tr.)

C

  • Cảng Việt Nam (2 t.l., 37 tr.)
  • Công viên Việt Nam (5 t.l., 3 tr.)

Đ

  • Địa chất Việt Nam (7 t.l., 11 tr.)
  • Địa danh Việt Nam (4 t.l., 2 tr.)
  • Địa mạo Việt Nam (18 t.l., 3 tr.)
  • Điểm chuẩn tính Đường cơ sở Việt Nam (7 tr.)
  • Điểm cực trị của Việt Nam (8 tr.)
  • Điểm tham quan ở Việt Nam (15 t.l., 2 tr.)

G

  • Giờ ở Việt Nam (3 tr.)

K

  • Kênh đào Việt Nam (1 t.l., 11 tr.)
  • Khí hậu Việt Nam (5 tr.)
  • Khu bảo tồn Việt Nam (5 t.l., 10 tr.)
  • Khu dân cư ở Việt Nam (5 t.l.)

M

  • Miền Bắc Việt Nam (1 t.l., 1 tr.)
  • Miền Nam Việt Nam (3 t.l., 1 tr.)
  • Miền Việt Nam (6 t.l., 4 tr.)
  • Mỏ ở Việt Nam (15 tr.)

P

  • Phân cấp hành chính Việt Nam (8 t.l., 29 tr.)

Q

  • Quảng trường Việt Nam (2 t.l., 2 tr.)

R

  • Rừng Việt Nam (3 t.l., 10 tr.)

T

  • Thiên tai tại Việt Nam (3 t.l., 12 tr.)
  • Tranh chấp đất đai tại Việt Nam (7 tr.)

V

  • Hành chính Việt Nam (11 t.l., 17 tr.)
  • Vùng sinh thái ngập nước Việt Nam (1 t.l., 2 tr.)

Σ

  • Sơ khai địa lý Việt Nam (63 t.l., 255 tr.)

Trang trong thể loại “Địa lý Việt Nam”

Thể loại này chứa 26 trang sau, trên tổng số 26 trang.

 

  • Địa lý Việt Nam

A

  • An Nam

B

  • Bản đồ Hồng Đức
  • Bão và áp thấp nhiệt đới tại Việt Nam
  • Bắc Trung Bộ

C

  • Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam

D

  • Duyên hải Nam Trung Bộ

Đ

  • Đông Bắc Bộ
  • Đông Nam Bộ

H

  • Hội Địa lý Việt Nam

I

  • ISO 3166-2:VN

K

  • Khí hậu Việt Nam

L

  • Lãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳ

M

  • Miền Việt Nam

N

  • Nam Kỳ

P

  • Phân cấp hành chính Việt Nam thời quân chủ

T

  • Tây Bắc Bộ
  • Tây Nguyên
  • Tên chữ (địa danh)
  • Tên Nôm
  • Tiểu vùng Sông Mekong Mở rộng
  • Trung du và miền núi phía Bắc

V

  • Văn hóa vùng miền tại Việt Nam
  • Việt Bắc
  • Vùng duyên hải Bắc Bộ
  • Vùng thủ đô Hà Nội

Tập tin trong thể loại “Địa lý Việt Nam”

Thể loại này gồm tập tin sau.

  • Hoi dia ly Logo.jpg 225×225; 18 kB
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thể_loại:Địa_lý_Việt_Nam&oldid=28676264” Thể loại:
  • Việt Nam
  • Địa lý theo quốc gia
  • Địa lý Đông Nam Á theo quốc gia
  • Địa lý châu Á theo quốc gia

Từ khóa » Bản đồ địa Lý Việt Nam Các Tỉnh