Thể Loại:Thủ Khoa Nho Học Việt Nam - Wikipedia

Bước tới nội dung
  • Thể loại
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Trợ giúp Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Bài viết chính của thể loại này là Thủ khoa Nho học Việt Nam. Xem thêm: Thể loại:Thủ khoa võ cử Việt Nam (thời kỳ quân chủ)

Thể loại con

Thể loại này có 5 thể loại con sau, trên tổng số 5 thể loại con.

Đ

  • Đình nguyên Việt Nam (1 t.l., 13 tr.)

H

  • Hội nguyên Việt Nam (17 tr.)

S

  • Song nguyên Việt Nam (8 tr.)

T

  • Tam nguyên Việt Nam (8 tr.)
  • Trạng nguyên Việt Nam (1 t.l., 27 tr.)

Trang trong thể loại “Thủ khoa Nho học Việt Nam”

Thể loại này chứa 107 trang sau, trên tổng số 107 trang.

B

  • Bạch Liêu
  • Bùi Quốc Khái

D

  • Danh sách Trạng nguyên Việt Nam

Đ

  • Đào Nguyên Phổ
  • Đào Sư Tích
  • Đặng Công Chất
  • Đặng Thì Thố
  • Đặng Văn Kiều
  • Đinh Bạt Tụy
  • Đinh Văn Chấp
  • Đoàn Đình Niêu
  • Đoàn Thụ
  • Đoàn Xuân Lôi
  • Đỗ Duy Đệ
  • Đỗ Huy Kỳ
  • Đỗ Huy Liêu
  • Đỗ Lý Khiêm
  • Đỗ Tống

G

  • Giang Văn Minh
  • Giáp Hải

H

  • Hà Tông Huân
  • Hoàng Bính
  • Hoàng Đình Tá
  • Hoàng Nghĩa Phú
  • Hoàng Tế Mỹ
  • Hoàng Văn Tán
  • Huyền Quang

K

  • Kinh Trạng nguyên - Trại Trạng nguyên

L

  • Lê Huy Trâm
  • Lê Ích Mộc
  • Lê Nại
  • Lê Quảng Chí
  • Lê Văn Thịnh
  • Lương Thế Vinh
  • Lưu Danh Công
  • Lưu Diễm
  • Lưu Miễn (nhà Trần)
  • Lưu Thúc Kiệm

M

  • Mạc Hiển Tích
  • Mai Anh Tuấn

N

  • Nghiêm Hoản
  • Ngô Miễn Thiệu
  • Ngụy Khắc Đản
  • Nguyễn Bỉnh Khiêm
  • Nguyễn Chiêu Huấn
  • Nguyễn Cửu Trường
  • Nguyễn Duy Phiên
  • Nguyễn Đăng Cảo
  • Nguyễn Đăng Đạo
  • Nguyễn Đăng Huân
  • Nguyễn Đình Dương
  • Nguyễn Đình Hoàn (danh sĩ)
  • Nguyễn Đình Tuân
  • Nguyễn Đức Đạt
  • Nguyễn Đức Lượng
  • Nguyễn Đức Quý
  • Nguyễn Giản Thanh
  • Nguyễn Hiền
  • Nguyễn Huy Oánh
  • Nguyễn Hữu Cơ
  • Nguyễn Hữu Lập
  • Nguyễn Kỳ
  • Nguyễn Lượng Thái
  • Nguyễn Minh Triết (quan nhà Lê)
  • Nguyễn Nghiêu Tư
  • Nguyễn Quan Quang
  • Nguyễn Quang Bật
  • Nguyễn Quang Bích
  • Nguyễn Quốc Trinh
  • Nguyễn Thái Bạt
  • Nguyễn Thiến
  • Nguyễn Thực
  • Nguyễn Trực
  • Nguyễn Văn Giai
  • Nguyễn Xuân Chính
  • Nguyễn Ý

P

  • Phạm Duy Quyết
  • Phạm Đôn Lễ
  • Phạm Như Xương
  • Phạm Quang Tiến
  • Phạm Thanh
  • Phạm Trấn (nhà Mạc)
  • Phan Kính
  • Phan Thúc Trực
  • Phan Trứ

S

  • Sử Hy Nhan

T

  • Trần Cố
  • Trần Dĩnh Sĩ
  • Trần Quốc Lặc
  • Trần Sùng Dĩnh
  • Trần Tất Văn
  • Trần Văn Bảo
  • Trịnh Thuần
  • Trịnh Tuệ
  • Trương Hanh
  • Trương Xán

V

  • Vũ Diễm
  • Vũ Duệ
  • Vũ Duy Thanh
  • Vũ Dương
  • Vũ Giới
  • Vũ Kiệt
  • Vũ Kính
  • Vũ Nhự
  • Vũ Thạnh
  • Vũ Tuấn Chiêu
  • Vương Giát
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thể_loại:Thủ_khoa_Nho_học_Việt_Nam&oldid=55414460” Thể loại:
  • Tiến sĩ Nho học Việt Nam

Từ khóa » Thủ Khoa Wikipedia