Thẻ NOFRAMES Nhúng Frame - Thẻ IFRAME - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >
- Công Nghệ Thông Tin >
- Quản trị Web >
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 164 trang )
VI.4.2. Thẻ NOFRAMES
Thành phần NOFRAMES thiết lập nội dung cần hiển thị khi trình khách không hỗ trợ frame hoặc đã tắt chức năng hiển thị frame.Thành phần NOFRAMES đặt ở phần cuối của thành phần FRAMESET. Ví dụ:HTML HEADTITLEA frameset document with NOFRAMESTITLE HEADFRAMESET cols=50, 50 FRAME src=main.htmlFRAME src=table_of_contents.html NOFRAMESPHere is the A href=main-noframes.html non-frame based version of the document.ANOFRAMES FRAMESETHTMLVI.4.2. Nhúng frame - thẻ IFRAME
Thành phần IFRAME cho phép người thiết kế chèn một frame vào giữa một khối văn bản text và hiển thị một tài liệu HTML khác bên trong.Thuộc tính SRC thiết lập tài liệu nguồn để hiển thị trong frame.Các thuộc tính: name = tên. để tham chiếu trong tài liệuwidth = Độ rộng của inline frame. height = Độ cao của inline frame.Ví dụ: IFRAME src=foo.html width=400 height=500scrolling=auto frameborder=1 [Your user agent does not support frames or iscurrently configured not to display frames. However, you may visitA href=foo.htmlthe related document.A] IFRAME59Inline frames mặc định là không co giãn được, không cần phải nêu rõ noresize.Bài tập1. Sửa trang giới thiệu tóm tắt về mình sao cho nền của trang đó là một ảnh bất kỳ, trang giới thiệu chi tiết có nền màu xanh nước biển nhạt.2.Dùng thẻ IFRAME để nhúng trang thứ 3 vào trong trang giới thiệu tóm tắt trang chủ.60CHƯƠNG VII. BIỂU MẪU STYLE VÀ CASCADING STYLE SHEET VII.1. FORM
VII.1.1. FORM là gì? a. Chức năng của FORMĐể mở rộng khả năng phục vụ người sử dụng, dịch vụ Web cần phải sử dụng các ứng dụng khác bên ngoài. Ví dụ NSD yêu cầu tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu, lấycác thông tin tức thời, luôn được cập nhật.... Để làm được điều này dịch vụ Web phải chuyển yêu cầu của NSD đến một ứng dụng khác. Ứng dụng này sẽ thực hiệnyêu cầu và trả lại kết quả cho Web server để chuyển tiếp đến NSD.Form là một cách để chuyển dữ liệu từ NSD đến cho Web Server xử lý. Forms được sử dụng rộng rãi trên WWW. Các forms rất tiện lợi cho người dùngđiền các yêu cầu tìm kiếm, các biểu mẫu điều tra, nhập dữ liệu đầu vào cho các ứng dụng..Có nhiều thành phần khác nhau gọi là các điều khiển control trong một form. Tuỳ theo yêu cầu giao tiếp với NSD cần chọn thành phần thích hợp nhất.Khi tạo form bạn cũng cần phải chỉ rõ cho máy chủ dịch vụ biết cách xử lý form. Có nhiều loại chương trình ứng dụng khác nhau trong máy chủ dịch vụ đểlàm việc này: các chương trình CGI, ISAPI, các script ASP, JSP, Java Bean, Servlet...Tạo form là khâu đầu tiên trong việc xây dựng giao tiếp giữa NSD với các ứng dụng Internet Intranet.b. Thành phần của FORM
Cặp thẻ để tạo Form là FORM......FORM. Mọi thành phần của form như sẽ trình bày dưới đây đều phải nằm trongphạm vi giới hạn bởi cặp thẻ này. Công thức khung để tạo form là:FORM METHOD=POST ACTION=URL Toàn bô ̣ các thành phần khác bên trong form nằm ở đây FORM61 Xem ThêmTài liệu liên quan
- Tự học HTML
- 164
- 3,081
- 40
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(2.39 MB) - Tự học HTML-164 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Thẻ Frame Src
-
Cách Sử Dụng Thẻ Frame Trong HTML - Web Cơ Bản
-
Thẻ - Trắc Nghiệm Online
-
Thẻ | Thẻ HTML
-
Thẻ | 7scv
-
Frame Trong HTML - Học HTML Online - VietTuts
-
Hỏi: Thẻ | Thầy Hùng
-
CSP: Frame-src - HTTP - MDN Web Docs - Mozilla
-
Thẻ Frame Trong HTML - ge
-
Thẻ
-
Sử Dụng Khung Frame
-
Thiết Kế Khung (Frame) Trong HTML
-
HTML Frame Tag - W3Schools
-
Frames - HTML
-
Frame Là Gì? - Từ điển CNTT - Dictionary4it