Thẻ - Từ Vựng N1
Có thể bạn quan tâm
Skip to content
Ở bài trước chúng ta đã học phó từ chỉ mức độ, thời gian và tần suất. Trong bài này, chúng ta sẽ học những phó từ mà theo sau nó là những cụm từ cố định. 1. 推量(すいりょう): Diễn tả sự suy đoán ① ことによると ~ か...Xem chi tiết [Từ vựng N1] Phó từ – Bài 1: Phó từ chỉ mức độ, thời gian, tần suất Tháng Mười Hai 17, 2015Tháng Mười Hai 17, 2015 Kae1 Bình luận
1. 程度(強調): Mức độ (nhấn mạnh) ① はなはだ [Cực kì (thường dùng với việc không tốt)]: → 彼が来ないとは、はなはだ残念だ。Anh ta không đến là cực kì đáng tiếc. ② すこぶる [Cực kì (thường dùng với việc tốt)] → よく寝たせいか、すこぶる体調がいい。...Xem chi tiết [Từ vựng N1] Những từ có nghĩa giống nhau – Phần 2 Tháng Mười Hai 18, 2015Tháng Mười Hai 18, 2015 Kae1 Bình luận
Những từ trong ngoặc của mỗi câu là những từ có nghĩa và cách dùng tương tự như nhau, trong đó từ được in đậm là từ vựng thuộc trình độ N1. ① Động từ: 1. 何度も同じことを言われて(うんざりする ・ うっとうしく思う ・ 嫌になる)。 → Cứ b...Xem chi tiết [Từ vựng N1] Những từ có nghĩa giống nhau – Phần 1 Tháng Mười Hai 18, 2015Tháng Mười Hai 18, 2015 Kae3 Bình luận
Những từ trong ngoặc của mỗi câu là những từ có nghĩa và cách dùng tương tự như nhau, trong đó từ được in đậm là từ vựng thuộc trình độ N1. ①. 副詞的表現: Những từ có chức năng như phó từ/ trạng từ 1. 勉強を(...Xem chi tiết Từ vựng N1: Những từ có nhiều nghĩa – Phần 3 Tháng Mười Hai 25, 2015Tháng Mười Hai 25, 2015 KaeGửi bình luận
1. あて ① 目標 ・ 目的: mục tiêu, mục đích 知らない町をあてもなく歩いた。 → Lang thang không mục đích đến một thị trấn xa lạ. ② 可能にするために必要な相手 ・ 対象: đối tượng/ mục tiêu quan trọng 会社を辞めたが再就職のあてがない。 → Tôi đã nghỉ việc nhưng...Xem chi tiết [Từ vựng N1] Những từ có nhiều nghĩa – Phần 2 Tháng Mười Hai 25, 2015Tháng Mười Hai 25, 2015 KaeGửi bình luận
1. 募る(つのる) ① 感情が強くなる: Ngày càng mạnh (cảm xúc) 景気が悪化する一方なので、将来に不安が募る。 → Tình hình kinh tế ngày càng tồi tệ nên càng cảm thấy bất an về tương lai. ② 募集する: Chiêu mộ, tuyển dụng 広告でマラソン大会の出場者(しゅつじょうしゃ)を募...Xem chi tiết [Từ vựng N1] Những từ có nhiều nghĩa – Phần 1 Tháng Mười Hai 25, 2015Tháng Mười Hai 25, 2015 KaeGửi bình luận
1. 仰ぐ(あおぐ) ① Ngước lên, nhìn lên: きれいな秋の空を仰ぎながら、公園を散歩した。 → Vừa đi dạo trong công viên vừa ngước nhìn bầu trời đẹp vào mùa thu. ② Ngưỡng mộ, tôn kính, kính trọng: 彼は父親を人生の師(し)と仰いでいる。 → Anh ấy ngưỡng m...Xem chi tiết [Từ vựng N1] 生活 – 1課: 日常生活 Tháng Mười Hai 25, 2015Tháng Mười Hai 25, 2015 KaeGửi bình luận
1. 料理 ・ 食事: Món ăn - Bữa ăn ① 調理方法(ちょうりほうほう): Cách chuẩn bị nấu nướng 米を研ぐ(こめをとぐ): vo gạo 包丁を研ぐ(ほうちょうをとぐ): mài dao 米を水に浸(ひた)す: ngâm gạo trong nước 水気(みずけ)をふき取る: làm ráo nước (đối với đồ ăn vừa rửa xon...Xem chi tiết [Từ vựng N1] 人間 – 2課: 人間関係 ・ 付き合い Tháng Mười Hai 25, 2015Tháng Mười Hai 25, 2015 Kae7 Bình luận
1. 人間関係 (にんげんかんけい): Các mối quan hệ ① 親族(しんぞく): Quan hệ thân thiết 肉親(にくしん): ruột thịt おやじ - お袋(おふくろ): bố - mẹ 義理(ぎり)の父母(ふぼ): bố mẹ vợ/ bố mẹ chồng 義父(ぎふ): bố vợ/ bố chồng (hoặc bố nuôi) 義母(ぎぼ): mẹ vợ...Xem chi tiết [Từ vựng N1] 人間 – 1課: 性格 ・ 人柄 Tháng Mười Hai 25, 2015Tháng Mười Hai 25, 2015 KaeGửi bình luận
1. 性格(せいかく): Tính cách ① ~人が好きー嫌いだ: Thích/ghét người có tính cách như thế nào. 几帳面な(きちょうめんな): cẩn thận, tỉ mỉ 大ざっぱな(おおざっぱな): qua loa, đại khái きちっとした: chính xác, hoàn hảo 雑な(ざつな)/ いい加減な(いいかげんな)/ ルーズな:...Xem chi tiết
- Mỹ phẩm - Làm đẹp
- Ẩm thực - Mua sắm
- Đi lại - Du lịch
- Chăm sóc sức khỏe
- Mẹ và bé
- Đời sống
- JLPT N5
- JLPT N4
- JLPT N3
- JLPT N2
- JLPT N1
- Làm việc ở Nhật
- Liên hệ – Góp ý
- Giới thiệu
Like page của BiKae để cập nhật bài mới
Bikae.net
BÀI VIẾT NỔI BẬT
- NGÀY
- TUẦN
- THÁNG
-
Ngữ pháp N3: ~ ふりをする -
Ngữ pháp N2: ずじまい
-
Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった -
Ngữ pháp N3: ~ ふりをする -
Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
-
[Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net -
Ngữ pháp N3: ~ ふりをする -
Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net -
Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
BÀI VIẾT MỚI
- Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
- Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
- Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
- Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
- Review máy rửa mặt Foreo Luna 3
CHUYÊN MỤC
- Ẩm thực – Mua sắm
- Bảng chữ cái
- Chăm sóc sức khỏe
- Chia sẻ kinh nghiệm
- Góc nấu nướng – Món Nhật
- Góc nấu nướng – Món Việt
- Học tập ở Nhật
- Học tiếng Nhật
- Học tiếng Nhật qua audio
- Hướng dẫn sử dụng
- Kanji
- Làm việc ở Nhật
- Mẹ và bé
- Mỹ phẩm – Làm đẹp
- Nghe hiểu
- Ngữ pháp
- Nhạc Nhật
- Tin tức nổi bật
- Trải nghiệm văn hoá
- Từ vựng
- Đi lại – Du lịch
- Đời sống
Từ khóa » Hoc Tu Vung N1
-
3000 Từ Vựng N1 - Đầy đủ âm Hán Cách đọc Và Nghĩa
-
Tổng Hợp Từ Vựng N1 JLPT - Tài Liệu Tiếng Nhật
-
Mimikara Oboeru N1 - 耳から覚える (Dịch Sát Nghĩa) - YouTube
-
Từ Vựng N1 - Giải Thích Chi Tiết, Dễ Hiểu ! - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật N1
-
3000 Từ Vựng JLPT N1 - はじめての日本語能力試験 N1 単語 3000
-
Phương Pháp Nhớ Từ Vựng N1 Không Phải Ai Cũng Biết
-
Từ Vựng N1
-
Học Tiếng Nhật N1
-
Từ Vựng N1 ( Tiếng Nhật JLPT ) 4+ - App Store
-
Từ Vựng N5 N1 Tiếng Nhật JLPT 4+ - App Store
-
Từ Vựng N1 - Tài Liệu Học Tiếng Nhật
-
Học Theo Cấp độ - Cấp độ N1