THE URBANIZATION Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex

THE URBANIZATION Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [ðə ˌ3ːbənai'zeiʃn]the urbanization [ðə ˌ3ːbənai'zeiʃn] đô thị hóaurbanizationurbanisationurbanismurbanizedurbanisedđô thị hoáurbanizationurbanisationurbanizedurbanisedquá trình đô thị hóaurbanizationurbanisation

Ví dụ về việc sử dụng The urbanization trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The urbanization rate of Vietnam is 3.4% per year,the fastest in South East Asia.Tốc độ đô thị hoá của Việt Nam là 3,4% mỗi năm, nhanh nhất khu vực Đông Nam Á.More than 75% Lao population live in rural areas andengage in farming, even though the urbanization process is occurring rapidly.Hơn 75% dân số Lào sống ở vùng nông thôn và làm nông nghiệp,mặc dù quá trình đô thị hóa đang diễn ra mạnh mẽ.The urbanization of Surgut took place in the 1960s, when it became a center of oil and gas production.Quá trình đô thị hóa ở Surgut bắt đầu diễn ra vào những năm 1960 khi nơi đây trở thành một trung tâm khai thác dầu mỏ và khí đốt.Unfortunately, the snake population of the Penang Snake Temple has decreased constantly,due to the urbanization of the area.Thật không may, số lượng rắn trú ngụ trong Đền Rắn ởPenang đã giảm liên tục, do đô thị hóa của khu vực.Regarding the urbanization, in 2008, Móng Cái was upgraded to"3rd urban area" and recognized as city at the end of 2008.Về đô thị hóa, trong năm 2008, Móng Cái đã được nâng cấp để" khu đô thị thứ 3" và được công nhận là thành phố vào cuối năm 2008. Mọi người cũng dịch rapidurbanizationprocessofurbanizationThe satellite city of Hoa Lac approved by theGovernment to be an important point marking for the urbanization of the west Hanoi.Thành phố vệ tinh Hoà Lạc đã được phê duyệt củachính phủ là dấu mốc quan trọng đánh dấu cho quá trình đô thị hoá tây Hà Nội.The Urbanization is defined as coexistence of several people in an apartment, are independently of each other usually not related to each other and.Các đô thị hóa được định nghĩa là cùng tồn tại của một số người trong một căn hộ, được độc lập với nhau thường không liên quan đến nhau và.In response to the situation, Red Star opened supermarkets in the city's suburbs,where the urbanization process was taking place quite rapidly.Để đối phó tình hình, Red Star mở các siêu thị ở những thành phố trực thuộc huyện,nơi quá trình đô thị hóa đang diễn ra khá nhanh.This paper describes the urbanization process of Hanoi during the late 20th century using the method of GIS(Geographic Information Systems) and remote sensing technologies.Nghiên cứu mô tả quá trình đô thị hóa của Hà Nội cuối thế kỷ 20 bằng cách sử dụng phương pháp GIS( Hệ thống thông tin địa lý) và các công nghệ viễn thám.I have made a synthesis in a few tables which show the magnitude of the urbanization process in the region as well as the forecast until 2050.Tôi đã tổng hợp chúng vào một vài bảng biểu để chỉ ra quy mô của quá trình đô thị hóa trong khu vực cũng như những dự báo đến năm 2050.And quite interestingly, over something like a 60-year period, we're seeing the doubling in life expectancy,over that period where the urbanization has trebled.Và thật thú vị, qua quãng thời gian 60 năm, chúng ta đang chứng kiến sự kéo dài gấp đôi của tuổithọ Cũng khoảng thời gian đó mà đô thị hoá tăng gấp ba lần.Along with the urbanization and development of Pho Yen town, Viet Han City foundation soil project will create a new real-estate wave in Thai Nguyen in the next time.Cùng với quá trình đô thị hóa và phát triển của Thị xã Phổ Yên dự án đất nền Việt Hàn City Phổ Yên sẽ tạo nên làn sóng mới về thị trường bất động sản tại Thái Nguyên trong thời gian tới.In India and China, different forces influence the growth of demand for diamonds-namely, the urbanization of the population and the growth of the middle class.Ở Ấn Độ và Trung Quốc, những yếu tố khác nhau ảnh hưởng dến sự tăng trưởng về nhu cầu đốivới kim cương- thường gọi là đô thị hóa dân số và sự tăng trưởng của tầng lớp trung lưu.As the urbanization rate in China continues to increase,the purchasing power per capita and expenditure increase year by year, and the demand for Chinese food has achieved rapid growth.Khi tốc độ đô thị hoá ở Trung Quốc tiếp tục tăng, sức mua mỗi đầu người và chi tiêu tăng lên từng năm, và nhu cầu về thực phẩm Trung Quốc đã đạt được sự tăng trưởng nhanh chóng.The role of the samurai in peacetime declined gradually over this period,but two factors led to the end of samurai: the urbanization of Japan, and the end of isolationism.Vai trò của các Samurai đã giảm dần trong giai đoạn này, nhưng hai yếu tốdẫn đến kết thúc của Samurai: sự đô thị hóa ở Nhật Bản, và kết thúc của chủ nghĩa cô lập bế quan tỏa cảng.House II in Aroeira This is the second project for the urbanization of the Aroeira's golf course, a field of lawns, sand zones and lakes, and in this case, also a pine tree area.Nhà II tại Aroeira/ ARX đây là dự án thứ hai cho đô thị hóa Sân Gôn của địa danh Aroeira khóa học, một lĩnh vực bãi cỏ, khu vực cát và hồ nước, và trong trường hợp này, cũng thông cây lá.In the recent years, the development of apartment,office buildings which has a very convenient way relationship with the urbanization speed of the country should be big potential to grow.Những năm trở lại đây, mảng phát triển nhà ở-văn phòng đô thị là lĩnh vực có mối quan hệ thuận chiều với tốc độ đô thị hoá của cả nước nên rất có tiềm năng phát triển.The urbanization rate is projected to increase to 46 per cent by 2025 and it is estimated that, over the next decade, total new home demand may reach 5.1 million units in the low and mid-end segments.Tỷ lệ đô thị hóa được dự đoán sẽ tăng lên 46% vào năm 2025 và ước tính rằng, trong thập kỷ tới, tổng nhu cầu nhà mới có thể đạt 5,1 triệu đơn vị trong phân khúc trung và thấp.In 2007- 2008 CECODES conducted the project“Empowering Civil SocietyOrganisations for Conflict Resolution in Rural Areas in the Urbanization Process”, funded by the Embassy of Finland in Hanoi.Năm 2007- 2008 CECODES đã tiến hành dự án“ Nâng cao vai trò của cáctổ chức XHDS trong giải quyết xung đột tại các vùng nông thôn trong quá trình đô thị hoá”, được tài trợ bởi Đại sứ quán Phần Lan tại Hà Nội.All experts in a voice say, that the urbanization process stops today, and there is the exodus of city limits, in a more environmentally friendly and scenic suburban zones and regions.Tất cả các chuyên gia trong một giọng nói, rằng quá trình đô thị hóa hiện nay dừng, và có những cuộc di cư của vi thành phố, trong một khu ngoại ô và vùng lãnh thổ thân thiện hơn với môi trường và danh lam thắng cảnh.In tandem with the advancement of the Chinese construction industry to the next higher level,TYSIM drilling rigs will become the optimal machinery for the urbanization infrastructure and redevelopmrnt constructions.Cùng với sự tiến bộ của ngành xây dựng Trung Quốc lên một tầm cao mới, các giàn khoan TYSIM sẽ trở thành máy móc tốiưu cho cơ sở hạ tầng đô thị hóa và các công trình tái phát triển.Besides, according to statistics of CIA World Factbook- 2017, the urbanization rate of Vietnam was only estimated at 35% but Vietnam's urbanization rate was at the top of Southeast Asia reaching 2.6%/year.Bên cạnh đó, theo thống kê của CIA World Factbook- 2017, tỷ lệ đô thị hóa của Việt Nam chỉ ước đạt 35%, nhưng tốc độ đô thị hóa của Việt Nam đứng đầu khu vực Đông Nam Á đạt mức 2,6%/ năm.The application of the Pastillator Main System opens up the renewable power of rural areas, which can increase the income of farmers and improve rural conditions andaccelerate the urbanization of rural areas.Các ứng dụng của hệ thống chính Pastillator mở ra năng lượng tái tạo của khu vực nông thôn, mà có thể tăng thu nhập của nông dân và nông thôn điều kiện cải thiện vàtăng tốc độ đô thị hóa của khu vực nông thôn.I would like tonote that today Sustainability is at the heart of the urbanization agenda and there is a strong effort from policymakers across the world to make cities more livable for future generations.H Ngày nay phát triển bền vững làvấn đề trung tâm trong chương trình nghị sự đô thị hoá và các nhà hoạch định chính sách trên thế giới đều cố gằng làm cho đô thị trở thành nơi đáng sống hơn cho các thế hệ tương lai.Just as European nationalism was driven by the shift of Europeans from the countryside to cities in the late nineteenth century, so, too,Islamism is a reaction to the urbanization and displacement taking place in contemporary Middle Eastern societies.Đúng như chủ nghĩa dân tộc châu Âu được thúc đẩy bởi sự di chuyển người Âu từ nông thôn ra thành thị vào cuối thế kỷ mười chín, cũng vậy,đạo Hồi là một phản động lực đối với quá trình đô thị hóa và di chuyển chỗ ở diễn ra trong các xã hội Trung Đông hiện đại.With the rapid development of our economy and the urbanization advancement speeding up unceasingly,the environmental pollution problem has become the important topic of widespread concern and need to solve.Với sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế của chúng ta và sự tiến bộ đô thị hóa đang tăng tốc không ngừng, vấn đề ô nhiễm môi trường đã trở thành chủ đề quan trọng của mối quan tâm rộng rãi và cần phải giải quyết.Accordingly, the construction of a smart urban in the context of the 4th industrial revolution, which is happening worldwide, is an urgent solution to help HCMC forecast andsolve better the challenges of the urbanization process and support the seven breakthrough programs and another pressing of the people;Theo đó, việc xây dựng một đô thị thông minh trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 đang diễn ra trên toàn thế giới là một giải pháp cấp bách nhằm giúp TPHCM dựbáo và giải quyết tốt hơn những thách thức của quá trình đô thị hóa và hỗ trợ bảy chương trình đột phá và một những người;According to the study, Vietnam has a population of 94 million,ranking third in ASEAN but the urbanization rate is still the lowest in the region at 36% in 2018, this is the basis for Savills to believe that Vietnam's real estate market has the potential to overtake its neighbors.Theo đó với quy mô dân số lên tới 94 triệu người,đứng thứ 3 trong khu vực ASEAN nhưng tỷ lệ đô thị hóa vẫn thấp nhất khu vực với 36%( năm 2018), đây là cơ sở để Savills tin rằng thị trường BĐS có tiềm năng vượt lên trên các nước láng giềng.Sharing the same view,a report by JLL indicates an increase in disposable income, the urbanization rate and the rise of the middle class have made Vietnam one of the most dynamic emerging economies in Southeast Asia.Cùng chung nhìn nhận, báo cáo của JLL chỉ ra mức thu nhập khả dụng tăng,tốc độ đô thị hóa và sự gia tăng của tầng lớp trung lưu đã thúc đẩy Việt Nam trở thành một trong những nền kinh tế mới nổi năng động nhất khu vực Đông Nam Á.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0375

Xem thêm

rapid urbanizationđô thị hóa nhanh chóngprocess of urbanizationquá trình đô thị hóa

The urbanization trong ngôn ngữ khác nhau

  • Người pháp - urbanisation
  • Thụy điển - urbanisering
  • Na uy - urbanisering
  • Hà lan - de urbanisatie
  • Tiếng ả rập - التحضر
  • Tiếng nhật - 都市化
  • Ukraina - урбанізації
  • Người hy lạp - η αστικοποίηση
  • Người ăn chay trường - урбанизацията
  • Tiếng rumani - urbanizare
  • Đánh bóng - urbanizacji
  • Bồ đào nha - urbanização
  • Tiếng phần lan - kaupungistuminen
  • Tiếng croatia - urbanizacije
  • Tiếng indonesia - urbanisasi
  • Tiếng nga - урбанизация
  • Người trung quốc - 城市化

Từng chữ dịch

urbanizationđô thị hóaquá trình đô thị hóađô thị hoáquá trình đô thị hoá the urban populationthe urea

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt the urbanization English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Dịch Tiếng Anh Urbanization