URBANIZATION Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex

URBANIZATION Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch S[ˌ3ːbənai'zeiʃn]urbanization [ˌ3ːbənai'zeiʃn] đô thị hóaurbanizationurbanisationurbanismurbanizedurbanisedquá trình đô thị hóaurbanizationurbanisationđô thị hoáurbanizationurbanisationurbanizedurbanisedquá trình đô thị hoáurbanizationurbanisation

Ví dụ về việc sử dụng Urbanization trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Urbanization is defined as the share of urban population in the total population.URBANit được định nghĩa là tỷ lệ dân thành thị trên tổng dân số.There is little reliable statistical information on urbanization in Somalia.Có ít thông tinthống kê đáng tin cậy về quá trình đô thị hoá ở Somalia.Urban land grab or fair urbanization?: Compulsory land acquisition and sustainable livelihoods in Hue, Vietnam?Compulsory land acquisition and sustainable livelihoods in Hue, Vietnam Chiếm đoạt đất đai đô thị hay đô thị hoá công bằng?The loss of twenty-two square miles of a restricted and agricultural buffer zone,with human encroachment and the impact of urbanization on the ecosystem.Việc mất 22 dặm vuông của một vùng đệm bị hạn chế và nông nghiệp,với sự xâm lấn của con người và tác động của đô thị hoá đến hệ sinh thái.The majority of the world's future urbanization is projected to occur in developing countries, particularly in Asia and Africa.Phần lớn quá trình đô thị hóa trong tương lai dự kiến diễn ra tại các nước đang phát triển, nhất là ở châu Á và châu Phi. Mọi người cũng dịch rapidurbanizationprocessofurbanizationAs a protected natural monument, the Garden of the Gods itself, on the other hand,is minimimally affected by urbanization, climate change, and human activities.Là một di tích tự nhiên được bảo vệ, mặt khác, Khu vườn của các vị thầnbị ảnh hưởng tối thiểu bởi quá trình đô thị hóa, biến đổi khí hậu và các hoạt động của con người.Due to strong urbanization and a healthy birth rate, Phnom Penh's current population of two million will double by 2030.Do quá trình đô thị hóa mạnh mẽ và tỷ lệ sinh cao, dân số hiện tại của Phnom Penh là 2 triệu người sẽ tăng gấp đôi vào năm 2030.In the past 10 years,average construction growth reached 12% and urbanization rate was 3.4% per year, expected to reach 50% by 2025.Trong 10 năm trở lại đây, tăngtrưởng xây dựng bình quân đạt 12% và tốc độ đô thị hoá là 3,4%/ năm, dự kiến đạt ngưỡng 50% vào năm 2025.On urban population, urbanization rate increased from 20.7% in 1999 to now reach nearly 30% if calculated urban population.Về dân cư đô thị, tỷ lệ đô thị hoá đã tăng từ 20,7% năm 1999 đến nay đạt xấp xỉ 30% nếu tính dân số nội thị..These include poverty, hunger, health, education, climate change, gender equality, Water supply, sanitation,energy, urbanization, environment and social justice.[2][3].Chúng bao gồm nghèo đói, y tế, giáo dục, biến đổi khí hậu, bình đẳng giới, cung cấp nước, vệ sinh,năng lượng, đô thị hóa, môi trường và công bằng xã hội.[ 1][ 2].The growth of the population is driving urbanization: cities grow as young adults need to find work and home.Sự tăng trưởngdân số này lại định hướng cho quá trình đô thị hóa, phát triển các thành phố vì những người trẻ mới trưởng thành cần có công việc và nhà ở.The Urbanization is defined as coexistence of several people in an apartment, are independently of each other usually not related to each other and.Các đô thị hóa được định nghĩa là cùng tồn tại của một số người trong một căn hộ, được độc lập với nhau thường không liên quan đến nhau và.As Korea's economy started to grow rapidly from the 1960s, urbanization also accelerated and workers began to move to Seoul and other larger cities.Khi nền kinh tế Hàn Quốc bắt đầu pháttriển nhanh chóng từ những năm 1960, quá trình đô thị hóa cũng tăng tốc và công nhân bắt đầu chuyển tới Seoul và các thành phố lớn khác.As urbanization is to continue, in the future Hanoi should function more effectively as the capital of the country and the engine for regional and national development.quá trình đô thị hóa sẽ tiếp diễn, trong tương lại, Hà Nôi cần hoạt động hiệu quả hơn trên cương vị thủ đô của đất nước, và là động lực phát triển vùng và quốc gia”.While the bay once boasted a vibrant and diverse ecosystem,recent decades have seen the perils of urbanization wreak havoc on this once-beautiful environment.Trong khi vịnh từng tự hào về một hệ sinh thái sôi động và đa dạng, những thập kỷ gần đâyđã chứng kiến những nguy cơ của quá trình đô thị hóa tàn phá môi trường từng rất đẹp này.Now, when we discuss urbanization, we must talk about the fact that urbanization is actually a byproduct of industrialization.Bây giờ, khi chúng ta thảo luận về đô thị hóa, chúng ta phải nói về thực tế rằng đô thị hóa thực sự là sản phẩm phụ của công nghiệp hóa..She was Ministerial Regional Secretary of Housing and Urban Planning of the O'Higgins Region, between 2006 and 2010,and Director of the Housing and Urbanization Service(SERVIU) of the same region, in 2006.Bà là Bộ trưởng Bộ Quy hoạch Nhà ở và Đô thị của Vùng O' Higgins, từ năm 2006 đến 2010,và Giám đốc Dịch vụ Nhà ở và Đô thị hóa( SERVIU) cùng khu vực, vào năm 2006.Due to population growth, accelerated urbanization and economic development, the quantity of wastewater generated and its overall pollution load are increasing globally.Do sự gia tăng dân số, đô thị hoá và phát triển kinh tế, lượng nước thải được tạo ra và tải lượng ô nhiễm của nó đang gia tăng trên toàn cầu.Mr. Duke said that Walmart's e-commerce business grew about 30 percent in the first half of the year and that thecompany was aligned with China's strategy of promoting an emerging middle class and urbanization.Ông Duke cho biết thương mại điện tử của Wal- Mart tăng 30% trong 6 tháng đầu năm, và công ty đang cùng với chínhphủ Trung Quốc thúc đẩy quá trình đô thị hóa và tầng lớp trung lưu mới nổi.The next stage of urbanization is smart city where urban problems are solved by technology that creates a more convenient and humane living environment.Xu hướng tiếp theo của quá trình đô thị hóa là thành phố thông minh, nơi các vấn đề đô thị được giải quyết nhờ công nghệ, tạo nên môi trường sống tiện lợi và nhân văn hơn.While population trends are generally stable,threats to the species' survival include urbanization, habitat conversion for agricultural use and active attempts at eradication with trapping and poisons.Mặc dù xu thế dân số nói chung ổn định, nhưng các mối đe dọa đối với sựsống còn của loài này bao gồm đô thị hoá, chuyển đổi sinh cảnh cho sử dụng nông nghiệp và các nỗ lực xóa bỏ bẫy và chất độc.And yet, capitalism and urbanization have propelled age bias into every corner of the globe, from Switzerland, where elders fare the best, to Afghanistan, which sits at the bottom of the Global AgeWatch Index.Nhưng, tư bản và đô thị hoá đang đẩy định kiến tuổi tác tới từng ngóc ngách của địa cầu, từ Thuỵ Sỹ, nơi người già có phúc lợi tốt nhất, tới Afghanistan, nằm cuối trong danh sách chỉ số Agewatch toàn cầu.Ant's incredible expansion is both a cause and a consequence of major changes in Chinese life: rapid development,rapid urbanization and a new middle class with generous views. appear.Tốc độ bành trướng đáng kinh ngạc của Ant vừa là nguyên nhân và là hệ quả của những thay đổi lớn trong cuộc sống của người Trung Quốc:sự phát triển, đô thị hoá nhanh chóng và tầng lớp trung lưu mới với quan điểm hào phóng xuất hiện.Vietnam is currently experiencing strong urbanization in major cities, especially in the two largest cities of Hanoi and Ho Chi Minh City, as well as in other key economic zones.Việt Nam hiện đang trải qua quá trình đô thị hóa mạnh mẽ ở các thành phố lớn, đặc biệt là ở hai thành phố lớn nhất Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh, cũng như tại các khu kinh tế trọng điểm khác.Japan hopes to pave the way for its companies in Vietnam and other Asian markets by exporting techniques for real estate appraisal,creating opportunities by fostering urbanization and financial industries.Nhật Bản hy vọng sẽ mở đường cho các công ty Nhật tại Việt Nam và các thị trường châu Á khác bằng cách xuất khẩu phương pháp“ đánh giá bất động sản”, tạo ra những cơ hộikinh doanh bằng cách thúc đẩy quá trình đô thị hóa và các ngành tài chính.Where countries are unable to control fertility rates and urbanization continues apace- within 35 years more than 100 cities will have populations larger than 5.5 million people.Theo kịch bản cực đoan của các nhà nghiên cứu- nơi các quốc gia không thểkiểm soát tỷ lệ sinh và quá trình đô thị hóa vẫn tiếp diễn- trong vòng 35 năm, hơn 100 thành phố sẽ có dân số lớn hơn 5,5 triệu người.While urbanization in the region is largely driven by market forces, policy makers at the national and municipal levels have an important role to play in ensuring that it is sustainable and inclusive.Tuy quá trình đô thị hóa trong khu vực phần lớn bị thúc đẩy bởi các lực thị trường, nhưng các nhà hoạch định chính sách cấp quốc gia và thành phố cũng giữ vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính bền vững và toàn diện.I would like tonote that today Sustainability is at the heart of the urbanization agenda and there is a strong effort from policymakers across the world to make cities more livable for future generations.Tôi muốn nhấn mạnh rằng ngày nay phát triển bền vững làvấn đề trung tâm trong chương trình nghị sự đô thị hoá và các nhà hoạch định chính sách trên thế giới đều cố gằng làm cho đô thị trở thành nơi đáng sống hơn cho các thế hệ tương lai.The growth in population and urbanization is higher(except Eastern Europe); the trend of industrialization, the expansion of international trade will help improve the packaging field of the underdeveloped areas in general.Việc gia tăng dân số và đô thị hóa cao hơn( ngoại trừ Đông Âu), các xu hướng công nghiệp hóa, việc mở rộng thương mại quốc tế sẽ hỗ trợ giúp cải tiến lĩnh vực bao bì của những khu vực kém phát triển nói chung.It is obvious that in the changing climate and urbanization context, poverty cannot be eradicated without strengthening the resilience of agriculture dependent livelihoods, especially of smallholder farmers.”.Rõ ràng là trong bốicảnh biến đổi khí hậu và đô thị hoá, không thể xóa đói giảm nghèo mà không tăng cường khả năng phục hồi sinh kế phụ thuộc nông nghiệp, đặc biệt là các nông hộ nhỏ”.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 489, Thời gian: 0.0687

Xem thêm

rapid urbanizationđô thị hóa nhanh chóngprocess of urbanizationquá trình đô thị hóa

Urbanization trong ngôn ngữ khác nhau

  • Người tây ban nha - urbanización
  • Người pháp - urbanisation
  • Người đan mạch - urbanisering
  • Tiếng đức - urbanisation
  • Thụy điển - urbanisering
  • Na uy - urbanisering
  • Hà lan - urbanisatie
  • Tiếng ả rập - التحضر
  • Hàn quốc - 도시 화
  • Tiếng nhật - 都市化
  • Tiếng slovenian - urbanizacija
  • Ukraina - урбанізація
  • Tiếng do thái - עיור
  • Người hy lạp - αστικοποίηση
  • Người serbian - urbanizacija
  • Tiếng slovak - urbanizácia
  • Người ăn chay trường - урбанизация
  • Tiếng rumani - urbanizare
  • Tiếng tagalog - urbanisasyon
  • Tiếng bengali - নগরায়ন
  • Tiếng mã lai - urbanisasi
  • Thổ nhĩ kỳ - kentleşme
  • Tiếng hindi - शहरीकरण
  • Đánh bóng - urbanizacja
  • Bồ đào nha - urbanização
  • Tiếng phần lan - kaupungistuminen
  • Tiếng croatia - urbanizacija
  • Tiếng indonesia - urbanisasi
  • Séc - urbanizace
  • Tiếng nga - урбанизация
  • Người hungary - az urbanizáció
  • Người trung quốc - 城市化
S

Từ đồng nghĩa của Urbanization

urbanisation urbanitesurbanized

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt urbanization English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Dịch Tiếng Anh Urbanization