Thèm ăn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
Có thể bạn quan tâm
- englishsticky.com
- Từ điển Anh Việt
- Từ điển Việt Anh
Từ điển Việt Anh
thèm ăn
to crave for food; to have desire for food; to feel hungry
- thèm
- thèm ăn
- thèm lạt
- thèm vào
- thèm khát
- thèm muốn
- thèm nhạt
- thèm vào!
- thèm rỏ dãi
- thèm thuồng
- thèm muốn ao ước
- thèm khát nhục dục
- thèm khát tiền bạc
- thèm muốn chiếm hữu
- Sử dụng phím [ Enter ] để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và [ Esc ] để thoát khỏi.
- Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.
- Khi con trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm, sử dụng phím mũi tên lên [ ↑ ] hoặc mũi tên xuống [ ↓ ] để di chuyển giữa các từ được gợi ý. Sau đó nhấn [ Enter ] (một lần nữa) để xem chi tiết từ đó.
- Nhấp chuột ô tìm kiếm hoặc biểu tượng kính lúp.
- Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.
- Nhấp chuột vào từ muốn xem.
- Nếu nhập từ khóa quá ngắn bạn sẽ không nhìn thấy từ bạn muốn tìm trong danh sách gợi ý, khi đó bạn hãy nhập thêm các chữ tiếp theo để hiện ra từ chính xác.
- Khi tra từ tiếng Việt, bạn có thể nhập từ khóa có dấu hoặc không dấu, tuy nhiên nếu đã nhập chữ có dấu thì các chữ tiếp theo cũng phải có dấu và ngược lại, không được nhập cả chữ có dấu và không dấu lẫn lộn.
Từ khóa » Sự Thèm ăn Dịch Tiếng Anh
-
Sự Thèm ăn Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
SỰ THÈM ĂN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
SỰ THÈM ĂN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
VỀ SỰ THÈM ĂN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'thèm ăn' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
"Thèm" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Mong Muốn Một Sự Thèm ăn Dễ Chịu Bằng Tiếng Anh
-
Sự Thèm ăn: Tất Cả Chúng đều ở Trong Não Bạn.
-
Các Nguyên Nhân Gây Cơn Thèm ăn | Vinmec
-
"Anh Ta Có Một Sự Thèm ăn Dữ Dội." Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Thèm ăn: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản ...
-
Thức ăn Giàu Chất Béo Làm Gián đoạn Kiểm Soát Sự Thèm ăn, Gây ...
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Thói Quen ăn Uống [HAY DÙNG]