Thép CT3 Là Gì? Tính Chất Cơ Lý Và Cường độ Mác Thép CT3

4/5 - (4 bình chọn)

Thép CT3 ngày nay được ứng dụng rất nhiều nhờ vào tính chất dễ định hình, phù hợp trong việc chế tạo thiết bị, phụ kiện,… Để hiểu rõ hơn về thép CT3, các đặc điểm cơ lý cũng như thông số của nó, theo dõi ngay bài viết dưới đây.

  1. Thép CT3 là gì?
  2. Thành phần hóa học của thép CT3
  3. Khối lượng riêng của thép CT3 là bao nhiêu?
  4. Tính chất cơ lý của thép CT3
  5. Cường độ thép CT3
    1. Độ bền kéo
    2. Độ bền chảy
    3. Độ giãn dài tương đối
    4. Thử uốn nguội 180 độ
  6. Tính ứng dụng của thép CT3
  7. Cách lựa chọn mác thép tương đương thép CT3

Thép CT3 là gì?

Thép CT3 là một loại thép carbon hàm lượng thấp (hàm lượng carbon dưới 0,25%). Trong đó chữ “CT” có nghĩa là thép cacbon hàm lượng thấp được sản xuất theo tiêu chuẩn ГOCT 380 – 89 của Nga. Trường hợp chữ C được thêm vào phía trước thép CT3 là do thép làm kết cấu thuộc nhóm C: thép bảo đảm tính chất cơ học và thành phần hóa học. Ví dụ trong tiêu chuẩn mác thép Việt Nam TCVN có các loại CCT34, CCT38, chữ số sau là giới hạn bền.

Thép CT3 là gì?

Thép CT3 là gì? (Ảnh: Internet)

Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp bởi độ cứng, độ bền kéo cao. Bên cạnh đó là khả năng chịu nhiệt tốt, phù hợp với việc gia công thiết bị, mặt bích,…

Mác thép CT3 là gì? Đặc điểm thông số tính chất cơ lý

Mác thép CT3 là gì? Đặc điểm thông số tính chất cơ lý

Thành phần hóa học của thép CT3

Thép CT3 được cấu thành từ carbon, mangan, silic, lưu huỳnh, phốt pho,… Cụ thể tỷ lệ thành phần được trình bày ở bảng dưới đây:

Thành phần của thép CT3Hàm lượng có trong thép CT3 (%)
C0.14 – 0.22
Mn0.40 – 0.60
Si0.12 – 0.30
S≤ 0.05
P≤ 0.04

Như vậy, dù thép CT3 có giá thành rẻ nhưng với các thành phần nêu trên, chúng vẫn đảm bảo được độ bền và tính ứng dụng thực tiễn. Tùy thuộc vào hàm lượng carbon mà độ dẻo, độ giòn và khả năng chịu lực của thép cũng thay đổi.

  • Thép carbon thấp có hàm lượng C <= 0,25%
  • Thép carbon trung bình có hàm lượng C 0,25 – 0,6%
  • Thép carbon cao có hàm lượng C 0,6 – 2%

Khối lượng riêng của thép CT3 là bao nhiêu?

Khối lượng riêng của thép CT3 là 7.85 g/cm3.

Đối với thép carbon, hàm lượng các nguyên tố không khác biệt nhiều nên tất các các loại thép các bon như CT3, SS400, C45, C20… đều có khối lượng riêng là: 7.85 g/cm3.

Với các loại thép không gỉ khác có khối lượng riêng tương ứng như:

  • Inox 201/202/301/302/303/304(L)/305/321 7.93 g/cm3
  • Inox 309S/310S/316(L)/347 7.98 g/cm3

Tính chất cơ lý của thép CT3

Mác thép CT3Giới hạn chảy (min)Giới hạn bền kéoĐộ giãn dài (min)
225 N/mm2373 – 461 N/mm222%

Cường độ thép CT3

Độ bền kéo

Độ bền kéo của thép CT3 là 373 – 481 MPa

Độ bền chảy

Độ dày của thép CT3 (mm)Độ bền chảy (MPa)
< 20mm245 MPa
20 – 40mm235 MPa
40 – 100mm226 MPa
> 100mm216 MPa

Độ giãn dài tương đối

Độ dày của thép (mm)Độ giãn dài tương đối (denta5) (%)
< 20mm26%
20 – 40mm25%
> 40mm23%

Thử uốn nguội 180 độ

  • ≤ 20 d = 0,5a
  • > 20 d = a

Trong đó d là đường kính gối uốn, a là độ dày của thép CT3

Tính ứng dụng của thép CT3

Thép CT3 được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghê, lĩnh vực khác nhau như xây dựng, chế tạo thiết bị, decor, sản xuất thiết bị công nghiệp,… Dưới đây là một số ứng dụng của thép CT3 trong chế tạo, sản xuất các thiết bị công nghiệp:

  • Ứng dụng trong chế tạo chi tiết, linh kiện như bulong, đai ốc, trục van, đĩa van,…
  • Ứng dụng trong sản xuất các loại phụ kiện ngành nước như mặt bích thép, cút thép, tê thép, măng sông thép, mặt bích thép, rọ bơm thép,…
  • Ứng dụng trong sản xuất các loại ống nổi, trụ thép,…
  • Ứng dụng trong sản xuất, gia công các loại van bướm, van bi, van cổng, van một chiều,…
  • Ứng dụng trong chế tạo bánh răng, trục piton,…

Cách lựa chọn mác thép tương đương thép CT3

Trong điều kiện không tìm được các loại thép CT3 theo yêu cầu, chúng ta có thể lựa chọn các loại thép Trung Quốc có tính chất tương đương nhằm thay thế.

Cách lựa chọn mác thép tương đương thép CT3

Cách lựa chọn mác thép tương đương thép CT3 (Ảnh: Internet)

Ví dụ: Chúng ta có thể sử dụng mác thép Q235 hoặc Q345 của Trung Quốc coi như đặc tính, tính chất thép là tương đương với mác thép CCT34 và CCT38. Chúng ta hoàn toàn có thể tra cứu các thông số kỹ thuật của các loại mác thép này trong các tài liệu kỹ thuật, hoặc lấy mẫu đi thí nghiệm để đảm bảo các thông số đặc tính cần thiết.

Như vậy, chúng tôi đã giới thiệu tổng quan về loại thép CT3. Hy vọng bài viết có thể giúp ích cho bạn khi tìm hiểu về các loại vật liệu. Ngoài ra, loại mác thép này và mác thép SS400 là những loại thép sử dụng phổ biến trong các xưởng gia công thép, kết cấu thép, các hệ thống xây dựng hiện nay. Bạn có thể tìm hiểu thêm tại Thép SS400.

Tham khảo thêm:

    • Tiêu chuẩn mặt bích ANSI
    • Khối lượng riêng của thép

Nguồn: https://vanphukien.com

Từ khóa » độ Cứng Của Thép Ct3