Thép CT3 Là Gì? Tính Chất Của Thép, Thông Số Cường độ , Độ Cứng ...

I – Định Nghĩa thép CT3 là gì?

Giải thích: Thép CT3 chính là dòng thép có hàm lượng các bon thấp, Được sản xuất theo tiêu chuẩn của nga theo mác tiêu chuẩn: TOCT 380- 89. Chi tiết hình ảnh thép CT3 phía dưới.

Mác thép CT3( Thép CT3 là gì? Định nghĩa cũng như độ cứng của mác thép CT3)

Ta có thể dễ dàng nhận thấy chữ (CT) có nghĩa là hàm lượng các bon C ≤ 0,25%).đây là chỉ số hàm lượng cacbon thấp, còn chữ C nó được thêm vào phía trước Thép CT3 vì được quy chuẩn vào kết cấu nhóm C, Thép đảm bảo tính chất cơ học và hóa học.

Tại nước việt nam chúng ta có TCVN thì có những loại: CCT34, CCT38, chứ số sau là giới hạn bền., Thép CTY3 là một trong những loại được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: Chế tạo bản mã, gia công thiết bị, trong hệ thống cấp thoái nước, phòng cháy, chế tạo >>> mặt bích.

II - Các Thông số cơ bản của thép CT3.

1- Những mác thép CT3 Tương đương.

Trên thị trường khi chúng ta tìm vật liệu thép CT3 để sản xuất tuy nhiên không có loại théo CT3, lúc này để có một sản phẩm chất lượng và không kém hàm lượng mác thép CT3, chúng ta có thể sử dụng các loại mác thép tương đương của nước trung quốc như: Q345 hoặc Q235, đây là hai dòng tương đương với các mác thép thông dụng CCT38 hay CCT34, Mỗi mác thép có các thông số chuẩn trong tài liệu kỹ thuật, hoặc cắt mẫu đi gửi thí nghiệm để xác định được tính chất cũng như độ cứng của thép.

tính chất thép CT3Mác thép CT3 là gì? – Những mác thép trung quốc tương đương thép CT3

2- Tìm hiểu về thành phần hóa học của thép CT3

Dựa vào thành phần cũng như phần trăm ( %) của từng nguyên tố khi phân tích, chúng ta sẽ biết được chất lượng và tính chất của từng dạng thép, đối với hàm lượng các bon thấp thì thông thường đây là thép có tính cứng tương đối thấp nhưng bù lại độ dẻo dai lại cao.

Chi tiết thành phần hóa học của thép CT3

- Carbon: 0.14% – 0.22%

- Mangan: 0.4% – 0.6%

- Silic: 0.12% – 0.3%

- Lưu huỳnh: ≤ 0.05%

- Phốt pho: ≤ 0.04%

III - Tìm hiểu Thông số kỹ thuật thép CT3n độ bền thép CT3, tính chất cơ lý và khối lượng riêng của thép CT3?

Thép CT3thép CT3, thông số kỹ thuật chung và các thành phần cơ bản của thép CT3

Thành phần cơ học –cường độ thép CT3:

+ Giới hạn chảy (min): 225 (N/mm2)

+ Giới hạn bền kéo: 373 – 461(N/mm2)

+ Độ giãn dài (min): 22 ( %)

- Độ dãn dài tương đối (denta5) % theo độ dày của thép:

+ Độ dày thép < 20mm: 26

+ Độ dày 20 – 40mm: 25

+ Độ dày > 40mm: 23

- Thử uốn nguội 180 độ cũng được chia theo độ dày thép (d là đường kính gối uốn, a là độ dầy)

≤ 20 d = 0,5a

> 20 d = a

- Độ bền kéo MPa: 373 – 481

- Độ bền chảy (MPa) phụ thuộc vào độ dày của thép:

+ Độ dày < 20mm: 245

+ Độ dày từ 20mm – 40mm: 235

+ Độ dày từ 40mm – 100mm: 226

+ Độ dày > 100mm: 216

Thép CT3 có khối lượng riêng như thế nào?

Khối lượng riêng thép CT3 được phân tách theo các hàm lượng nguyên tố hóa học, thông thường sự khác biệt không cao chính vị vậy tất cả dòng thép cacbon có ký hiệu: C45, C20,CT3,SS400... thường có khối lượng riêng cơ bản là: 7.85 g/cm3.

Các bạn có thể tham khảo thêm về thép CT3 sản xuất mặt bích thép

Từ khóa » độ Cứng Của Thép Ct3