Thép Cuộn Cán Nguội /Cán Nóng ,Thép Tấm Cán Nóng , Thép Lá
- THÉP CUỘN CÁN NGUỘI (HAY GỌI TẮT LÀ SPCC) là loại thép lá cacbon tiêu chuẩn ,đây là loại thép thương mại được sử dụng phổ biến nhất trong tất cả các loại thép cán nguội, tuỳ vào quy trình sản xuất mà cho ra bề mặt sản phẩm tối hoặc trắng sáng, vì đặc tính kỹ thuật của nó cho phép chúng ta uốn, chấn, kéo và tạo hình các loại sản phẩm, SPCC được ứng dụng trong sản xuất hàng tiêu dùng như : đồ gia dụng, thùng chứa ,đồ nội thất, công nghiệp chế tạo ô tô,hay sơn mạ,..
- Ngoài ra, còn có một số loại thép lá cán nguội được sử dụng nhưng ít phổ biến hơn:
Mác thép | Đặc tính kỹ thuật | Ứng dụng phổ biến | |
SPCC-1 | Là loại thép lá có độ cứng toàn phần | Uốn ống, phản che, ốp tường,sơn mạ,.. | |
SPCE, SPCD | Là loại thép có độ biến dạng rất cao, sử dụng trong gia công tạo hình bằng khuôn định hình,dùng để tạo hình phức tạp các loại sản phẩm | Công nghiệp ô tô, xi mạ, tạo hình phức tạp | |
SPCC -2 ,4,8 | Là loại thép được kiểm soát chặt chẽ về độ cứng HRB ( 74-89 HRB, 65-80 HRB, 50-71 HRB) | Làm thùng chứa, tôn lợp, sơn xi và mạ |
- Quy cách thép tâm cán nguội :
* Độ dày : dao động từ 0.3mm - 2mm
*Quy cách : 906mm - 1220mm
*Độ dài : coiL
II- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC THÉP CUỘN CÁN NGUỘI
Mác thép/tiêu chuẩn | Cacbon (MAX) | Mn | P | S |
SPCC | 0.12 | 0.50 | 0.040 | 0.045 |
SPCD | 0.10 | 0.45 | 0.035 | 0.035 |
SPCE | 0.08 | 0.40 | 0.030 | 0.030 |
* TÍNH CHẤT CƠ HỌC THÉP CUỘN CÁN NGUỘI
yield point (min) | Tensile (min) | Elongation % | |||||||
Độ dày (mm) | Độ dày (mm) | ||||||||
>=0.4 <=0.8 | >=0.8 <1.0 | >=1.0 <=3.2 | >=0.4 <=0.6 | >=0.6 <=0.8 | >=0.8 <=1.0 | >=1.0 <=1.2 | >=2.0 <=2.5 | ||
SPCC | 145 | 135 | 125 | 270 | 37 | 38 | 39 | 40 | 42 |
SPCD | 135 | 125 | 115 | 270 | 40 | 41 | 42 | 43 | 45 |
SPCE | 130 | 120 | 110 | 270 | 42 | 43 | 44 | 45 | 47 |
- Ngoài ra ,còn có các loại thép cuộn cán nguội lớp cao hơn như SPCF hay cuộn mạ kẽm (CG, CGX , CGH) được mạ kẽm bề mặt nhằm tăng tính năng chống ăn mòn bề mặt, nhưng giới hạn điểm chảy thấp hơn, và độ dãn dài tương đối cao hơn
III - ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT THÉP CUỘN CÁN NÓNG (SPHC / HRC ) tiêu chuẩn JIS G3101-Thép cuộn cán nóng hay còn được gọi là thép cán nóng được tạo ra trong quá trình cán phôi thép, thông thường ở nhiệt độ cao trên 1000độ C, đây còn là nguyên liệu đầu vào để sản xuất ra thép hình, thép tấm cán nguội bằng cách cán ở nhiệt độ thấp hơn (~480 độ C) để cho ra độ dày mỏng hơn.
-Quy trình cán thép này sẽ cho ra thép tấm có bề mặt xanh đen và tối đặc trưng, hai biên thường được bo tròn ,có thể để ngoài trời thời gian dài và không cần quá trình bao bọc bên ngoài như thép cán nguội.Ứng dụng của thép tấm cán nóng khá phổ biến trong các ngành công nghiệp nặng , sản xuất ô tô
- Quy cách thép tâm cán nóng :
*Độ dày : từ 3mm - 60mm
*Quy cách thông dụng: 1500 - 2500mm
*Độ dài : 6000 -12000mm , độ dày mỏng có thể ở dạng cuộn
IV- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC THÉP CUỘN CÁN NÓNG
SYMBOL | CHEMICAL COMPOSITION %MAX | |||
C | MN | P | S | |
SPHC | 0.15 | 0.6 | 0.05 | 0.05 |
SPHD | 0.10 | 0.5 | 0.04 | 0.04 |
SPHE | 0.10 | 0.5 | 0.035 | 0.030 |
*TÍNH CHẤT CƠ HỌC THÉP CUỘN CÁN NÓNG (HRC)
Mác thép | Tensile stregth | Elongation % | |||||
1.2mm <=1.6mm | >=1.6mm <=2.0mm | 2.0mm <=2.5mm | >=2.5mm <=3.2mm | >=3.2mm <=4mm | >4mm | ||
SPHC | 270 | 27 | 29 | 29 | 29 | 31 | 31 |
SPHD | 270 | 30 | 32 | 33 | 35 | 37 | 39 |
SPHE | 270 | 31 | 33 | 35 | 37 | 39 | 41 |
- Nhìn chung , thép cuộn cán nguội SPCC có được tính chất hoá học tốt hơn (%C thấp hơn), dẻo hơn nên phù hợp trong
ưng dụng gia công tạo hình ,chấn thép dễ dàng hơn thép cán nóng, thép cán nóng (HRC) có ưu thế về tính chất cơ học tốt hơn,
cứng hơn ,dễ bảo quản hơn nên phù hợp trong ứng dụng công nghiệp nặng, về chất lượng hai loại thép giống nhau nhưng
giá thành của tấm cánnguội cao hơn SHPC do quy trình sản xuất và bảo quản phức tạp hơn nên quý khách hàng hoàn toàn
có thể thay thế bằng thép tấm cán nóng.
- Vậy mua thép tấm cán nóng ở đâu giá rẻ ở TPHCM ? Hãy liên hệ với Công ty TNHH ĐT XNK Nam Phong Steel để được hỗ trợ về giá tốt nhất !!
Ngoài ra Công ty TNHH ĐT XNK Nam Phong Steel còn cung cấp các loại Thép Ống Đúc - Thép Ống Hàn, Thép Hình, Thép Hộp Vuông, Thép Hộp Chữ Nhật, Thép Tròn Đặc-Láp Tròn Đặc, Inox,Đồng...
CÔNG TY TNHH DT XNK NAM PHONG STEEL- Web: namphongsteel.com
- Mail: thepnamphong.kd@gmail.com
- Tel: 08.3720 1311 - Fax: 08.3720 1312
- Hotline : Mr.Khánh: 090.385.3689 - Mr.Linh: 090.685.3689
- Địa chỉ: Số 5, Đường số 13, KCX Linh Trung 1, Q.Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
Từ khóa » Tôn Spcc
-
THÉP CÁN NGUỘI SPCC - Đại Kim
-
Thép Tấm SPCC Là Gì? Giá Thép SPCC Hôm Nay Mới Nhất
-
Thép Tấm SPCC(Thép Cán Nguội) - Thép Đức Thành
-
Thép Tấm SPCC Là Gì?
-
Thép Tấm Cán Nguội SPCC/SPCD/SPCE/SPCEN JIS G3141
-
Thép Tấm Cán Nguội SPCC
-
Tôn Cuộn Mạ Kẽm, Mạ Điện Spcc, Sgcc, Secc… - Hà Nội
-
Chung Loai San Pham - Thep Can Nguoi Full Hard
-
THÉP TẤM SPCC
-
Báo Giá Thép Tấm 2022 Cập Nhật Mới Nhất - Vietmysteel
-
Thép Cuộn Cán Nguội - Báo Giá CHI TIẾT Và MỚI NHẤT 2021
-
Thép Tấm SPHC/SPCC - Thái Hoàng Hưng
-
Thep SPHC, SPHC-PO, SPCC, SGCC, SGHC, ...
-
Tôn SGCH SPCC Ngói Xây Dựng 0,3mm