THÉP H LÀ GÌ? QUY CÁCH THÉP HÌNH CHỮ H - Thép Công Nghiệp
Thép H - Thông số thép H đúc
Thép H có kích thước với chiều dài cánh và bụng bằng nhau, dưới đây sẽ là một số những thông tin chi tiết hơn về từng kích thước phổ biến của thép hình H đúc đang được bán tại Thép Công Nghiệp Hà Nội.Quy cách thép hình H đúc phổ biến
- Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m
- Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m
- Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m
- Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m
- Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m
- Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m
- Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m
- Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m
- Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m
- Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m
- Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m
Các mác thép hình H phổ biến hiện nay
- Mác thép Nga tiêu chuẩn: CT3 theo tiêu chuẩn: GOST 380-88 Mác
- Mác thép Nhật: SS400 theo tiêu chuẩn: JISnGn3101, SB410, 3010 Mác
- Mác thép Trung Quốc: SS400, A235B theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn: ATSM A36
Ký hiệu thép hình H
Ký hiệu thép hình H bao gồm 3 ký hiệu thep tiêu chuẩn như sau: HSGS, HSWS, HSBS trong đó - HSGS: Đây là chữ viết tắt của thép hình H sử dụng trong kết cấu thông thường, có tên tiếng anh - H Sections for General Structure. - HSWS: Đây là ký hiệu thép hình H sử dụng trong kế cấu hàn, có tên tiếng anh - H Sections for Welded Structure. - HSBS: Ký hiệu thép H này có ứng dụng trong kết cấu xây dựng, có tên tiếng anh -H Sections for Building Structure.
Dưới đây là bảng ký hiệu thép hình chữ H và giới hạn bền kéo tương đương. Quý anh chị khách hàng có thể tham khảo để lựa chọn đúng sản phẩm phù hợp nhất:
Công dụng | Ký hiệu loại thép | Độ bền kéo - Mpa |
Thép kết cấu thông thường | HSGS 400 | 400 |
HSGS 490 | 490 | |
HSGS 540 | 540 | |
Thép kết cấu hàn | HSWS 400A | 400 |
HSWS 400B | 400 | |
HSWS 400C | 400 | |
HSWS 490A | 490 | |
HSWS 490B | 490 | |
HSWS 490C | 490 | |
HSWS 520B | 520 | |
HSWS 520C | 520 | |
HSWS 570 | 570 | |
Thép kết cấu xây dựng | HSBS 400A | 400 |
HSBS 400B | 400 | |
HSBS 400C | 400 | |
HSBS 490B | 490 | |
HSBS 490C | 490 |
- Giới hạn bền kéo, độ bền kéo được tính bằng đơn vị Mpa
Kích thước thép hình H
Quý khách hàng có thể xem cụ thể thông tin về: Thông số thép H, trọng lượng thép hình chữ H ở dưới đây
Thép H100 x 100 x 6 x 8 x 12m
Có chiều cao cánh là 100mm, chiều dài bụng 100mm, độ dày bụng 6mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 8mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).- Cân nặng: 206.4kg/cây 12m
- Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên...
Thép H125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m
Thép H 125 có chiều cao cánh là 125mm, chiều dài bụng 125mm, độ dày bụng 6.5mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 9.5mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).- Cân nặng: 285.6kg/cây 12m
- Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia...
Thép H150 x 150 x 7 x 10 x 12m
Thép H 150 có chiều cao cánh là 150mm, chiều dài bụng 150mm, độ dày bụng 7mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 10mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).- Cân nặng: 378kg/cây 12m
- Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco...
Thép H175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m
Thép H 175 có chiều cao cánh là 175mm, chiều dài bụng 175mm, độ dày bụng 7.5mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 11mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).- Cân nặng:484.8kg/cây 12m
- Nguồn gốc: Trung Quốc, Thái Lan, Malaysia, Posco, Hàn Quốc...
Thép H200 x 200 x 8 x 12 x 12m
Thép H 200 có chiều cao cánh là 200mm, chiều dài bụng 200mm, độ dày bụng 8mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 12mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).- Cân nặng: 598.8kg/cây 12m
- Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc...
Thép H250 x 250 x 9 x 14 x 12m
Thép H 250 có chiều cao cánh là 250mm, chiều dài bụng 250mm, độ dày bụng 9mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 14mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).- Cân nặng: 868.8kg/cây 12m
- Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc...
Thép H300 x 300 x 10 x 15 x 12m
Thép H 300 có chiều cao cánh là 300mm, chiều dài bụng 300mm, độ dày bụng 10mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 15mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).- Cân nặng: 1128kg/cây 12m
- Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc...
Thép H340 x 250 x 9 x 14 x 12m
Thép H 340 có chiều cao cánh là 340mm, chiều dài bụng 250mm, độ dày bụng 9mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 14mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).- Cân nặng: 956.4kg/cây 12m
- Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc...
Thép H350 x 350 x 12 x 19 x 12m
Thép H 350 có chiều cao cánh là 350mm, chiều dài bụng 350mm, độ dày bụng 12mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 19mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).- Cân nặng: 1644kg/cây 12m
- Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc...
Thép H400 x 400 x 13 x 21 x 12m
Thép H 400 có chiều cao cánh là 400mm, chiều dài bụng 400mm, độ dày bụng 13mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 21mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).- Cân nặng: 2064kg/cây 12m
- Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc...
Thép H440 x 300 x 11 x 18 x 12m
Thép H 440 có chiều cao cánh là 440mm, chiều dài bụng 440mm, độ dày bụng 11mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 18mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).- Cân nặng: 1488 kg/cây 12m
- Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc...
Thép H và Thép I
Thép H - Thép hình H – Dầm thép H có ý nghĩa và được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Và hiện tại thép H cũng khác với thép I và cũng có nhiều điểm để quý khách hàng có thể phân biệt được như sau: - Nếu như liên kết của 2 mặt bích song song với mặt bích ở giữa của thép I có hình cánh côn thì đối với thép H nó lại là các góc vuông. - Đặc tính về tiết diện của thép H tốt và cân bằng cũng như chịu lực tốt hơn so với thép I. - Thép H với kết cấu dầm thằng, thế nên chúng rất dễ để cắt và hàn nối. - Thép hình H với cô tính tốt thế nên chúng có khả năng chịu một tải trọng rất lớn, thế nên chúng thường được dùng để nâng đỡ trong các công trình xây dựng. - Thép hình H có rãnh sâu, độ dày lớn nên chúng chịu được lực ở nhiều hướng khác nhau. - Thép H được dùng phổ biến ở các công trình xây dựng kết cấu lớn như các tòa nhà cao tầng. - Mặt bích cắt ngang của thép H lớn hơn thép I thế nên chúng có độ cứng lớn hơn và khả năng uốn dẻo tốt hơn.Thép hình I và H khác nhau như thế nào
Thép hình I (I-Beams) | Thép hình H (H-Beams) |
Thép hình I-Dầm chữ I là dầm thép được chế tạo bằng cách phay hoặc cán thép theo hình chữ I. | Thép hình H-Dầm chữ H là dầm thép được làm bằng thép cuộn có hình dạng của bảng chữ cái “H.” Chúng được chế tạo dưới dạng các đơn vị tích hợp sẵn. Các mặt bích được hàn với web để tạo thành mặt cắt H. Dầm chữ H còn được gọi là dầm mặt bích rộng. |
Độ dày của chùm chữ I mỏng hơn chùm tia H. | Dầm chữ H có độ dày lớn hơn so với dầm chữ I. Độ dày tăng lên này mang lại sức mạnh cho dầm chữ H. |
Các mặt bích của dầm chữ I được làm thon với độ nghiêng 1:10 để có khả năng chịu tải tốt hơn. Độ dày của chúng nhỏ hơn so với mặt bích dầm H. | Các mặt bích của dầm chữ H có bề dày bằng nhau và song song với nhau. Chúng dài hơn, rộng hơn và nặng hơn dầm chữ I. |
Mặt cắt ngang của dầm chữ I thường có chiều cao sâu hơn chiều rộng của nó, giúp chúng có khả năng chống lại sự vênh cục bộ. | Tiết diện của dầm chữ H được tối ưu hơn so với dầm chữ I, tạo cho nó một tỷ lệ cường độ trên trọng lượng hợp lý, tức là cường độ trên một đơn vị diện tích lớn hơn. Chúng có diện tích bề mặt lớn hơn trên mặt cắt, do đó có độ bền cao. |
Mômen quán tính của dầm chữ I nhỏ hơn dầm chữ H nên khả năng chống uốn kém hiệu quả hơn. | Mặt bích của dầm chữ H càng rộng thì mômen quán tính càng lớn và độ cứng bên cao. Do đó, chúng có khả năng chịu uốn tốt hơn dầm chữ I. |
Dầm chữ I được sử dụng cho các nhịp từ 33 đến 100 feet. | Dầm chữ H được sử dụng cho các nhịp lên đến 330 feet, có thể được xây dựng với bất kỳ kích thước và chiều cao nào. |
So với thép hình I, thép hình H cung cấp các đặc tính cơ học tốt hơn và do đó được coi là một phương án kinh tế trong xây dựng. Nói chung, dầm chữ I được dùng làm dầm, và dầm chữ H được dùng làm cột chịu lực
Để đặt mua các kích thước thép hình H, đồng thời cắt theo kích thước quý khách hàng hãy đến với Công ty Cổ phần Thép Công Nghiệp Hà Nội của chúng tôi. Ngoài thép hình H Chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm Thép hình: Thép I, Thép U, Thép V; Thép tấm; Thép Hộp; Thép Ống; Thép Hòa Phát...với giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường. ► Bảng giá thép H► Hotline: 0983.436.161 (Có zalo)
► Email: Thepcongngiep1@gmail.com
Từ khóa » Dầm H 200
-
THÉP HÌNH H200 - Thép Nhập Khẩu Xuyên Á
-
Thép Hình H 100, H 125, H150, H200, H250, H300, H350, H400 ...
-
Thép H200 – Báo Giá Thép Hình H 200 Mới Nhất - Thép MTP
-
Thép Hình H | Quy Cách, Kích Thước, Thông Số Kỹ Thuật
-
Thép Hình Chữ H 200 X 200 X 8 X 12 X 12m - Ống Thép Hòa Phát
-
Bảng Tra Quy Cách Và Trọng Lượng Thép Hình H
-
Thép Hình H - Bảng Giá Thép Hình Chữ H Mới Nhất đầu Năm 2022
-
Dầm H200 X 200 X 8 X 12 X 6000M Posco
-
Trọng Lượng Thép Hình H200 Bao Nhiêu
-
Thép Hình H, H100, H125, H150, H175, H200, H250, H300, H350 ...
-
Thép Hình H 200 X 200 X 8 X 12 | Thép Hình H200 | Thép H200
-
THÉP HÌNH H200X200X8X12 (49.9 KG/MÉT)
-
Thép Hình H, Sắt H -Bảng Giá Thép Hình H - Tôn Thép Sáng Chinh