Thép Hình U, Tiêu Chuẩn Và Bảng Quy Cách Hoàn Thiện
Có thể bạn quan tâm
Thép hình từ lâu đã là vật liệu cốt lõi trong các công trình xây dựng. Loại thép này có những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn và đặc biệt phù hợp với những yêu cầu đặc thù trong thi công xây dựng. Thép hình U là một trong những loại thép kết cấu được nhiều người sử dụng.
- Thép hình U
- Ưu điểm của thép hình U.
- Quy cách thép hình U.
- Tiêu chuẩn.
- Bảng quy cách thép hình U
- Tại sao nên mua sản phẩm tại Thép Đại Phát.
- Kết Luận
Thép hình U
Thép hình U là thép hình có hình dạng giống chữ U in hoa trong bảng chữ cái. Mặt cắt của nó tương đối giống với thép hình chữ U. Nó với phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới. Adele Shed Light On Her Fitness Outlook stanozolol oral diet plans for bodybuilding.
Thép hình U
Thép hình U có đặc tính cứng vững, chắc chắn và bền bỉ vì vậy nó chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh.
Ưu điểm của thép hình U.
– Thép hình U không bắt lửa chống cháy cực tốt.
– Chi phí thấp, giá bình dân.
– Chất lượng ổn định, không bị võng, cong…
– Siêu nhẹ, bền, chắc.
– Thân thiện với môi trường.
– Không mục, rỉ sét, chống mối mọt…
Thép hình chữ U được cán nóng các góc trong có độ chính xác cao. Đây là một vật liệu cực tốt cho các ứng dụng về kết cấu, chế tạo… Hiện nay thép chữ U được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực: Công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh cố định… Thép chữ U phù hợp việc tăng cường lực, độ cứng thép theo chiều dọc hoặc chiều ngang.
Thép Hình U Đại Phát
Quy cách thép hình U.
Tiêu chuẩn.
Hiện nay các loại thép hình U được sử dụng phổ biến nhất như: U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400… đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.
Mác thép tiêu chuẩn thép hình U.
– Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36
– Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400 .. đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
– Mác thép của Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.
– Mác thép của Nga: CT3 … đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88.
Bảng quy cách thép hình U
– Chiều cao bụng (H) dao động từ 50 – 380 mm.
– Chiều cao cánh B: 25 – 1000 mm
– Chiều dài L: 6000 – 12000 mm
Bảng quy cách.
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng kg/m | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép hình U49 | U 49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | – | 13.50 |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | – | 17.00 |
Thép hình U64 | U 64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | – | 18.00 |
U65x30x4x4x6m | 6M | – | 22.00 | |
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | – | 21.00 | |
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | – | 23.00 |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | – | 24.00 | |
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | – | 38.00 | |
U80x38x5,7x6m | 6M | – | 40.00 | |
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | – | 31.00 | |
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U 80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U 80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U 100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | – | 43.00 | |
U100x43x3x4,5×6 | 6M | – | 33.00 | |
U100x45x5x6m | 6M | – | 46.00 | |
U100x46x5,5x6m | 6M | – | 47.00 | |
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | – | 56.00 | |
U 100×42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | – | 33.00 | |
U100 x42x4,5x6m | 6M | – | 42.00 | |
U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U 100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | – | 43.00 |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | – | 56.00 | |
U 120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U 120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U 120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U 125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | – | 54.00 |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | – | 66.00 | |
U 140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U 140×5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U 150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U 150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | – | 75.00 |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | – | 84.00 | |
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U 160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U 180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U 200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U 200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U 200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U 200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U 200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U 200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U 250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U 250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U 250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U 300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U 300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U 300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U 300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U 400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Tại sao nên mua sản phẩm tại Thép Đại Phát.
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Thép Đại Phát hoạt động gần 20 năm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, kinh doanh phân phối, và sản xuất tôn thép chất lượng cao. Trong đó chắc chắn không thể thiếu thép hình U.
Không chỉ thép hình mà tất cả các sản phẩm được Thép Đại Phát cung cấp đều được kiểm định chất lượng rõ ràng. Công Ty Thép Đại Phát chúng tôi có đội ngũ nhân công, xe cộ thường trực 24/24, giao hàng nhanh cam kết chất lượng.
Đến với Thép Đại Phát bạn hoàn toàn yên tâm về giá cũng như chất lượng và sản phẩm.
Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán.
Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm. Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất.
Công Ty Thép Đại Phát chúng tôi còn có hệ thống máy móc gia công hiện đại tiên tiến bậc nhất hiện nay. Đặc biệt chúng tôi là đơn vị đầu tiên tại Việt Nam sở hữu dòng máy cắt laser có công suất 20kw có thể cắt gia công inox 100mm và thép các loại đến 70mm.
Ngoài ra Đại Phát chúng tôi còn cung cấp thêm các sản phẩm thép hình như: Thép hình H , Thép hình I, Thép hình V…
Thép hình H, U , I ,V
Kết Luận
Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn nắm rõ được về ưu điểm và quy cách thép hình U. Bạn có thể thảm khảo giá sản phẩm tại Hotline 0968.888.228.
Hoặc đến ngay cơ sở sản xuất gần nhất của Thép Đại Phát để được tư vấn và nhận hàng.
Cụm công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội
KM19 Đại lộ Thăng Long – KCN Thạch Thất Quốc Oai, huyện Quốc Oai, TP. Hà Nội
Từ khóa » Trọng Lượng Thép U50
-
THÉP HÌNH U50/ THÉP U 50 - Thép Nhập Khẩu Xuyên Á
-
BẢNG QUY CÁCH - TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH U
-
Quy Cách Thép Hình U, Trọng Lượng Thép Hình U50, U100, U150, U160 ...
-
Thép U50
-
Quy Cách Trọng Lượng Thép Hình U
-
Thép Hình U, Thép Hình U50, U80, U100,U120, U125, U140, U150 ...
-
Thép Hình U 50, U 65, U 75, U 80, U 100, U 120, U 125, U 140
-
THÉP HÌNH U50X22X2.5X3X6000MM (13.5 KG/CÂY)
-
THÉP HÌNH U50/ THÉP U 50 Đà Nẵng, Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép U Chính Xác Nhất Hiện Nay
-
Thép Hình U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U140
-
Trọng Lượng Thép Hình : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết
-
Báo Giá Thép Hình U: U50, U65, U80, U100, U120 | Mạnh Tiến Phát