THÉP HÌNH U50/ THÉP U 50 Đà Nẵng, Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi

Mô tả

ĐẶC ĐIỂM THÉP HÌNH U50/ THÉP U 50

THÉP HÌNH U50/ THÉP U 50  có quy cách là U50x22x2,5x3x6m có trọng lượng 13.5kg/ cây. Thép U 50 cán nóng với các góc bên trong đạt độ chuẩn xác cao, có độ cứng cao, đặc chắc, có trọng lượng lớn và độ bền rất cao là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa và chịu được sự chống vặn xoắn ở thân tốt.

Mác thép và tiêu chuẩn thép hình U50 sẽ được công bố ngay dưới đây:

  •  Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36

  • Mác thép trung quốc: Q235B, SS400 tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410

  • Mác thép Nhật Bản: SS400 tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410

  • Mác thép Nga: CT3 tiêu chuẩn GOST 380 – 88

Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Việt Nam..

Ứng dụng của  THÉP HÌNH U50/ THÉP U 50

  • Thép hình chữ U50 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định..

  • Hình dạng thép U 50 phù hợp cho việc tăng cường lực, độ cứng thép theo chiều dọc hoặc chiều ngang. Các loại bề mặt: Bề mặt trơn, mạ kẽm, sơn dầu, sơn chống rỉ, thép, Inox, đồng…

THÉP HÌNH U50/ THÉP U 50 QUY CÁCH THAM KHẢO 

Kích thước

Kích thước

Diện tích mặt cắt ngang

KL 1m Chiều dài

Khoảng cách từ trọng tâm đến mép cạnh

danh nghĩa

mặt cắt ngang

H X B

 

t1

t2

r1

r2

A

W

Cy

mm

 

mm

mm

mm

mm

cm2

kg/m

cm

75×40

 

5.00

7.00

8.00

4.00

8.82

6.92

1.28

100×50

 

5.00

7.50

8.00

4.00

11.92

9.36

1.54

125×65

 

6.00

8.00

8.00

4.00

17.11

13.40

1.90

150×75

 

6.50

10.00

10.00

5.00

23.71

18.60

2.28

180×75

*

7.00

10.50

11.00

5.50

27.20

21.40

 –

200×80

 

7.50

11.00

12.00

6.00

31.33

24.60

2.21

200×90

*

8.00

13.50

14.00

7.00

38.65

30.30

2.74

250×90

 

9.00

13.00

14.00

7.00

44.07

34.60

2.40

*

11.00

14.50

17.00

8.50

51.17

40.20

 –

300×90

 

9.00

13.00

14.00

7.00

48.57

38.10

2.22

*

10.00

15.50

19.00

9.50

55.74

43.80

 –

*

12.00

16.00

19.00

9.50

61.90

48.60

 –

380×100

 

10.50

16.00

18.00

9.00

69.69

54.50

2.41

*

13.00

20.00

24.00

12.00

85.71

67.30

2.54

                 

H X B

 

t1

t2

r1

r2

A

W

Cy

mm

 

mm

mm

mm

mm

cm2

kg/m

cm

50×32 

 

4.40

7.00

6.00

2.50

5.16

4,084.00

1.16

65×36

 

4.40

7.20

6.00

2.50

7.51

5.90

1.24

80×40

 

4.50

7.40

6.50

2.50

8.98

7.05

1.31

100×46

 

4.50

7.60

7.00

3.00

10.90

8.59

1.44

120×52

 

4.80

7.80

7.50

3.00

13.30

10.40

1.54

140×58

 

4.90

8.10

8.00

3.00

15.60

12.30

1.67

160×64

 

5.00

8.40

8.50

3.50

18.10

14.20

1.80

180×70

 

5.10

8.70

9.00

3.50

20.70

16.30

 –

180×74

*

5.10

8.70

9.00

3.50

 –

17.40

 –

200×76

 

5.20

9.00

9.50

4.00

23.40

18.40

 –

240×90 

 

5.60

10.00

10.50

4.00

30.60

24.00

 –

270×95

 

6.00

10.5*

11.00

4.50

35.20

27.70

 –

300×100

 

6.50

11.00

12.00

5.00

40.50

31.80

 –

 

Ghi chú

“*” Biểu thị qui cách không thông dụng

 

LIÊN HỆ NGAY: Công ty TNHH Khôi Vĩnh Tâm

A  :  12 Huỳnh Bá Chánh, P. Hòa Hải, Q. Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng

M :   0961116979 – 0236 3922889

E   :  khoivinhtam@gmail.com

W :  khoivinhtam.com.vn

THÉP HÌNH U50/ THÉP U 50

Từ khóa » Trọng Lượng Thép U50