Thép Hình V Quy Cách 50x50x6
Có thể bạn quan tâm
Thép hình V quy cách 50x50x6. Tác động rất lớn từ thị trường tiêu thụ đã ảnh hưởng đến giá thép V50. Khách hàng nếu không nắm chắc thông tin sẽ rất hoang mang
Biết được điều đó, Kho thép Trí Việt được thành lập tại đây sẽ là phương tiện để bạn có thể tin tưởng tuyệt đối. Công tác giao hàng nhanh, không trải qua bất cứ khâu trung gian nào. Nếu quý khách muốn hỗ trợ, xin gọi về số:091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Những mác thép hình V50x50x6 phổ biến hiện nay
1. Nga: Tiêu chuẩn/Mác thép: GOST 3SP/PS 380-94:
2. Nhật: Tiêu chuẩn/Mác thép: – JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125 – SS400, SS490, SS540 – SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH
3. Trung Quốc: Tiêu chuẩn/Mác thép: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R…. Q345B, Q345D…C45, 65r, 15X , 20X,..AS40/45/50/60/70. AR400/AR500
4. Mỹ: Tiêu chuẩn/Mác thép: – A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50, … – ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36..A709 Gr36/50 – ASTM A515/A516 Gr55/60/65/70 – ASTM A387 Gr.2/12/22. ASTM A203
Châu âu (EN): Tiêu chuẩn/Mác thép: S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3,…..
Có bao nhiêu loại thép hình chữ V50x50x6 trong xây dựng?
1/ Thép hình V50x50x6 inox
Nhiều chủ công trình luôn đánh giá cao sản phẩm này vì nó có nhiều ưu điểm cực kì nổi trội. Trong đó, phải nhắc đến tính chống ăn mòn cao, chịu được nhiệt độ lớn, cắt gọt định hình tùy quy cách. Bề mặt thép sáng bóng, không gỉ sét….
Ứng dụng: Thép V50 inox được sử dụng trong hầy hết thi công khung nhà xưởng, cầu đường, kết cấu nhà tiền chế, chế tạo linh kiện điện tử, kết cấu nhà xưởng, xây nhà ở dân dụng…
2/ Thép hình V50x50x6 lỗ
Thép V50 lỗ đa năng là tên gọi khác của loại vật tư này. Người ta đục nhiều lỗ trên bề mặt để tạo thuận lợi trong lắp ráp kệ như: kệ sách, kệ hồ sơ, kệ siêu thị, kệ chứa hàng hóa các loại….
Các lỗ được thi công đồng đều nhau, độ chính xác cao, như vậy việc lắp ráp sẽ trở nên vô cùng đơn giản. Công bố độ dày và cạnh sắt v luôn rõ ràng.
Trải qua nhiều công đoạn khác nhau và sử dụng thép tấm để tạo ra thành phẩm là thép V50 lỗ đa năng:
- Cắt băng (dựa vào quy cách đã được định sẵn để cắt băng)
- Dập lỗ ( khoảng cách các lỗ được dập đều trên toàn bộ thanh v)
- Chấn thành v
- Tẩy rỉ (Các tạp chất trên bề mặt thép sẽ được làm sạch)
- Sơn tĩnh điện
3/ Thép hình V50x50x6 mạ kẽm
Để đảm bảo tính an toàn trong công tác xây dựng, sản xuất thép V50 được trải qua những công đoạn vô cùng nghiêm ngặc. Bên dưới, Kho thép Trí Việt xin giới thiệu sơ lược về quy trình sản xuất thép hình V50 mạ kẽm:
Xử lý nguyên liệu quặng –> Tạo dòng thép nóng chảy –> Đúc tiếp nhiên liệu –> Cán và tạo thành sản phẩm –>Quá trình mạ kẽm nhúng nóng
Mỗi công đoạn trải qua điều có giám sát chặt chẽ, sản phẩm có thông số chính xác. Thép hình V50 mạ kẽm nhúng nóng có những ưu điểm vượt trội như sau:
- Bề mặt thép được bao phủ toàn bộ lớp kẽm. Tăng độ bóng bởi lớp mạ, độ bền được nâng cao. Tuổi thọ lên đến 25 năm.
- Sản phẩm được gia công cắt gọt trong thời gian ngắn.
- Chi phí bảo trì sản phẩm thấp, giảm chi phí dài hạn.
Bảng báo giá thép hình V50x50x6
Trong nhiều lĩnh vực sản xuất, xây dựng nhà cửa dân dụng, chế tạo máy móc, thiết bị điện tử,.. người ta thường ưu tiên thép hình V50x50x6 rất nhiều. Công năng của sản phẩm sẽ được phát huy tối đa nếu sử dụng đúng mục đích
STT | QUY CÁCH | ĐVT | KG/CÂY | ĐƠN GIÁ |
1 | V25*25*1.5*6m | Cây | 4.5 | 56.000 |
2 | V25*25*2*6m | Cây | 5 | 62.500 |
3 | V25*25*2.5*6m | Cây | 5.5 | 71.000 |
4 | V30*30*2*6m | Cây | 5 | 59.000 |
5 | V30*30*2.5*6m | Cây | 5.5 | 65.000 |
6 | V30*30*3*6m | Cây | 7.5 | 88.500 |
7 | V40*40*3*6m | Cây | 10 | 121.000 |
8 | V40*40*3.5*6m | Cây | 11.5 | 133.000 |
9 | V40*40*4*6m | Cây | 12.5 | 144.000 |
10 | V50*50*2.5*6m | Cây | 12.5 | 150.000 |
11 | V50*50*3*6m | Cây | 14 | 161.000 |
12 | V50*50*3.5*6m | Cây | 15 | 173.000 |
13 | V50*50*4*6m | Cây | 17 | 196.000 |
14 | V50*50*4.5*6m | Cây | 19 | 219.000 |
15 | V50*50*5*6m | Cây | 21 | 242.000 |
16 | V63*63*4*6m | Cây | 21.5 | 257.000 |
17 | V63*63*5*6m | Cây | 27.5 | 328.000 |
18 | V63*63*6*6m | Cây | 23.5 | 386.000 |
19 | V70*70*5*6m | Cây | 31 | Đang cập nhập |
20 | V70*70*7*6m | Cây | 44 | Đang cập nhập |
21 | V75*75*4*6m | Cây | 31.5 | Đang cập nhập |
22 | V75*75*5*6m | Cây | 34 | Đang cập nhập |
23 | V75*75*6*6m | Cây | 37 | Đang cập nhập |
24 | V75*75*7*6m | Cây | 46 | Đang cập nhập |
25 | V75*75*8*6m | Cây | 52 | Đang cập nhập |
26 | V80*80*6*6m | Cây | 43 | Đang cập nhập |
27 | V80*80*7*6m | Cây | 48 | Đang cập nhập |
28 | V80*80*8*6m | Cây | 55 | Đang cập nhập |
29 | V90*90*7*6m | Cây | 53 | Đang cập nhập |
30 | V90*90*8*6m | Cây | 62 | Đang cập nhập |
31 | V100*100*8*6m | Cây | 67 | Đang cập nhập |
32 | V100*100*9*6m | Cây | 78 | Đang cập nhập |
33 | V100*100*10*6m | Cây | 86 | Đang cập nhập |
34 | V120*120*10*6m | Cây | 219 | Đang cập nhập |
35 | V120*120*12*6m | Cây | 259 | Đang cập nhập |
36 | V130*130*10*6mĐang cập nhập | Cây | 236 | Đang cập nhập |
37 | V130*130*12*6m | Cây | 282 |
Tiêu chuẩn thép hình chữ V50x50x6
Tiêu chuẩn của thép V50x50x6 gồm có: tên mác thép, nguồn gốc, kích thước, quy cách,..
MÁC THÉP | A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B |
TIÊU CHUẨN | TCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 |
XUẤT XỨ | Việt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan |
QUY CÁCH | Dài : 6000 – 12000mm |
1/ Đặc tính kỹ thuật
Mác thép V50 cực kì phong phú đa dạng. Từng mác thép cụ thể sẽ chứa các nguyên tố hóa học với hàm lượng khác nhau. Cùng chúng tôi tham khảo sau đây
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
2/ Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Thép hình V50x50x6 đa dạng quy cách, giá rẻ – kho hàng Kho thép Trí Việt
Số lượng thép V50x50x6 sẽ được kiểm tra lần cuối trước khi xuất hàng, cung ứng theo quy cách mà kích thước yêu cầu, trao tận tay hóa đơn chứng từ cho khách hàng. Đội ngũ tư vấn viên sẵn sàng có mặt 24/24h. Chúng tôi được nhiều công trình trên địa bàn đánh giá là đại lý cung cấp/ phân phối vật liệu xây dựng cho các công trình lớn nhỏ tại khu vực Trí Việt, cũng như là mở thêm nhiều chi nhánh khác trên toàn quốc, uy tín tuyệt đối
Kho thép Trí Việt luôn xác nhận đơn hàng nhanh chóng. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn
Nguồn vật tư thép V50x50x6 và các loại sắt thép khác đang được đòi hỏi rất lớn. Công ty nhập trực tiếp hàng hóa từ nhiều nhà máy nổi tiếng trong nước. Bên cạnh đó còn nhập khẩu sắt thép chính hãng từ nước ngoài: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Đài Loan,… Ngoài ra, quý khách có thể lấy báo giá của từng hãng thép so sánh với nhau về quy cách và số lượng
Từ khóa » Thép Hình V50x50x6
-
Báo Giá Sắt Hình V50x50x6.0ly Nhà Bè Mạ Kẽm Nhúng Nóng
-
Thép Hình V, Thép Góc V, V50X50X6, V90X90X8, V75X75X6, Thép ...
-
Thép V50/Thép Hình V50 - Khôi Vĩnh Tâm
-
Thép V50x50 - Vật Tư Thép - Steel Materials
-
THÉP HÌNH V50 NHÀ BÈ
-
Thép V, Báo Giá Thép Hình V Mới Nhất 2021 - BẤM XEM GIÁ NGAY
-
Bảng Tra Thép Hình I, V, U, C, L
-
Thép Hình V 30x30x3
-
Thép Hình V 50x50x3 - Nhận Báo Giá Thép Hình V
-
Thép Hình V
-
Quy Cách Thép Hình V
-
Thép Hình Chữ V