Thép V50/Thép Hình V50 - Khôi Vĩnh Tâm

Mô tả

Thép V50/Thép hình V50

Thép hình V50 / thép góc L50  được ứng dụng rộng rãi trong: xây dựng, tòa nhà tiền chế, các tòa nhà dân dụng, nhà công nghiệp, đóng tàu, …

Tại Gia Lai: Đak Pơ, Đak Đoa, Chư Pah, Chư Prông, Chư Sê, Đức Cơ, Ia Grai, Kbang, Krông Pa, Kông Chro, Mang Yang, Ia Pa, Phú Thiện, Chư Pưh, Thành phố Pleiku,  An Khê, Ayun Pa.

Khu vực Miền BắcHà nội, Hải Phòng, Bắc Ninh, Bắc Giang, Thanh Hóa, Thái Bình, Ninh Bình,…

Khu Vực Miền Trung: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Kon Tum, Nha Trang, Phú Yên, Nghệ An, Hà Tĩnh, Huế, Quảng Bình, Quảng Trị, Ninh Thuận, Bình Thuận…

Khu Vực miền NamTP.HCM, Đồng Nai, Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Long An, Bến Tre, Tiền Giang, Cà Mau, Cần Thơ, Bạc Liêu, An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp, Phú Quốc…

Ưu điểm:

  •  Thép hình V50 có độ cứng và độ bền rất cao, khả năng chịu lực rất tốt. Ngoài ra thép V50 còn có khả năng chịu rung động mạnh, chịu được những ảnh hưởng xấu của thời tiết và hóa chất.

Thép hình V50 xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, VN, Mỹ, Đài loan…

Thép hình V50 tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.

Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540…

Quy cách thông dụng:

  • Thép hình chữ V50x50x3x6m: 14kg/cây
  • Thép hình chữ V50x50x4x6m: 18.36kg/cây
  • Thép hình chữ V50x50x5x6m:  22.62kg/cây
  • Thép hình chữ V50X50x6x6m26.58kg/cây
Kích thước danh nghĩa Kích thước mặt cắt ngang Diện tích mặt cắt ngang KL 1m Chiều dài Khoảng cách  từ trọng tâm đến mép cạnh 
mm mm mm mm cm2 kg/m cm
V50x50 3.00 5.50 1.80 2.96 2.32 1.33
4.00 5.50 1.80 3.89 3.05 1.38
5.00 5.50 1.80 4.80 3.77 1.42
Thép V50/Thép hình V50

Từ khóa » Thép Hình V50x50x6