Thép Hộp Chữ Nhật - Vuông Đen

5 / 5 ( 1 bình chọn )

Thép hộp vuông đen là loại thép có dạng hình hộp vuông. Vật liệu được sản xuất từ thép tấm cán nóng qua từng công đoạn như: tẩy rỉ, ủ mền, cắt băng, cán định hình, thành phẩm. Vật liệu được ứng dụng nhiều trong các ngành như: xây dựng, công nghiệp, dân dụng, cơ khí chế tạo.

Thép hộp vuông đen

Đây là một trong những loại thép cấu thành chất lượng của rất nhiều dạng công trình lớn nhỏ khắp mọi nơi. Và đây cũng là một trong những loại vật liệu không thể thiếu đối với ngành công nghiệp xây dựng…

thép hộp vuông đen

Thép hộp là gì

Hiểu đơn giản nhất đây chính là thép có hình hộp. Tuy vậy, tùy thuộc vào mục đích sử dụng vật liệu được phân chia làm: hộp vuông, hộp chữ nhật.

Thép hộp trong tiếng anh là Square Steel Tube – thép hộp vuông, Steel Rectangular – thép hộp chữ nhật.

Thép hộp vuông đen

Cấu tạo Thép hộp vuông đen

Nguyên vật liệu chính để hình thành Thép hộp vuông đen đó chính là sắt và một số hàm lượng cacbon. Điều này sẽ làm tăng tính lực và tính bền của sản phẩm. Ngoài ra, để chống ăn mòn người ta thường mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng. Đồng thời điều này cũng giúp làm tăng khả năng chịu lực của thép.

Vật liệu có độ dài từ 6m – 12m đối với thép được sản xuất trong nước, còn đối với thép nhập khẩu sẽ có độ dài hơn 12m. Tuy nhiên độ dài sẽ làm hạn chế vận chuyển tới công trình, vì vậy độ dài 6m thường sẽ được lựa chọn hơn.

Thép hộp vuông đen

Ứng dụng Thép hộp vuông đen

Thép hộp vuông đen được sử dụng rộng rãi trong hàng vạn công trình xây dựng lớn nhỏ. Vật liệu này được vận dụng một cách linh hoạt từ công trình xây dựng nhà ở, nhà xưởng, nhà kho cho đến các công trình thương mại hóa… Chúng sẽ kết hợp lại với nhau để tạo nên 1 khối tạo độ vững chắc cho công trình. Cụ thể vật liệu được sử dụng trong:

Làm khung mái nhà, Đóng cốt pha, Làm khung nhà tiền chế, sườn xe tải, Xây dựng khung của các tòa nhà cao tầng. Ngoài ra còn được dùng để làm nền móng cho các tòa nhà lớn, lan can cầu thang, cột bóng đèn, ống dẫn thép, Cáp điện cho thang máy, dùng đặt kết cấu dầm thép.

Ưu điểm

Dây chuyền sản xuất hiện đại, loại bỏ các tạp chất nhằm đưa ra thành phẩm đạt tiêu chuẩn cao đối với các nền công nghiệp phát triển bậc nhất thế giới.

Lượng cacbon có trong vật liệu cao giúp chúng có khả năng chống ăn mòn kim loại. Đồng thời thép còn có khả năng chịu mọi tác động của môi trường. Vì vậy thép hộp vuông chính là sự lựa chọn lý tưởng đối với các công trình.

Ngoài ra thép hộp vuông đen là có chi phí sản xuất thấp nên sẽ có được giá thành tốt hơn so với các loại chất liệu thép khác. Tuy vậy nhưng tuổi thọ của vật liệu không hề bị suy giảm, thậm chí chúng sẽ được mạ kẽm giúp độ bền nhân lên gấp nhiều lần.

BẢNG QUY CÁCH THÉP HỘP

TÊN HÀNG

ĐỘ DÀY

ĐVT

ĐƠN GIÁ

TÊN HÀNG

ĐỘ DÀY

ĐVT

ĐƠN GIÁ

Thép hộp vuông đen, mạ kẽm

Thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm

12 x 12

0.8

Cây

Liên hệ

10 x 20

0.8

Cây

Liên hệ

0.9

Cây

1.0

Cây

14 x 14

0.8

Cây

13 x 26

0.7

Cây

0.9

Cây

0.8

Cây

1.0

Cây

1.0

Cây

1.1

Cây

1.1

Cây

1.2

Cây

1.2

Cây

1.4

Cây

20 x 40

0.8

Cây

16 x 16

0.8

Cây

0.9

Cây

0.9

Cây

1.0

Cây

1.0

Cây

1.2

Cây

1.1

Cây

1.4

Cây

1.2

Cây

1.8

Cây

1.4

Cây

2.0

Cây

20 x 20

0.8

Cây

25 x 50

0.8

Cây

0.9

Cây

0.9

Cây

1.0

Cây

1.0

Cây

1.1

Cây

1.1

Cây

1.2

Cây

1.2

Cây

1.4

Cây

1.4

Cây

1.6

Cây

1.8

Cây

1.8

Cây

2.0

Cây

25 x 25

0.8

Cây

2.5

Cây

0.9

Cây

30 x 60

0.8

Cây

1.0

Cây

0.9

Cây

1.1

Cây

1.0

Cây

1.2

Cây

1.1

Cây

1.4

Cây

1.2

Cây

1.8

Cây

1.4

Cây

30 x 30

0.8

Cây

1.8

Cây

0.9

Cây

2.0

Cây

1.0

Cây

2.5

Cây

1.1

Cây

2.8

Cây

1.2

Cây

3.0

Cây

1.4

Cây

40 x 80

0.8

Cây

1.5

Cây

0.9

Cây

1.7

Cây

1.0

Cây

1.8

Cây

1.1

Cây

2.0

Cây

1.2

Cây

40 x 40

0.8

Cây

1.4

Cây

0.9

Cây

1.8

Cây

1.0

Cây

2.0

Cây

1.1

Cây

2.5

Cây

1.2

Cây

3.0

Cây

1.4

Cây

50 x 100

1.1

Cây

1.5

Cây

1.2

Cây

1.7

Cây

1.4

Cây

1.8

Cây

1.8

Cây

2.0

Cây

2.0

Cây

2.5

Cây

2.5

Cây

3.0

Cây

3.0

Cây

50 x 50

1.1

Cây

4.0

Cây

1.2

Cây

60 x 120

1.4

Cây

1.4

Cây

1.8

Cây

1.5

Cây

2.0

Cây

1.8

Cây

2.5

Cây

2.0

Cây

2.8

Cây

2.5

Cây

3.0

Cây

3.0

Cây

4.0

Cây

60 x 60

1.2

Cây

70 x 140

1.8

Cây

1.4

Cây

2.0

Cây

1.5

Cây

2.5

Cây

1.8

Cây

3.0

Cây

2.0

Cây

4.0

Cây

2.5

Cây

5.0

Cây

3.0

Cây

Cây

3.2

Cây

Cây

75 x 75

1.2

Cây

75 x 150

1.8

Cây

1.4

Cây

2.0

Cây

1.8

Cây

2.5

Cây

2.0

Cây

3.0

Cây

2.5

Cây

4.0

Cây

3.0

Cây

5.0

Cây

90 x 90

1.8

Cây

100 x 150

1.8

Cây

2.0

Cây

2.0

Cây

2.5

Cây

2.5

Cây

3.0

Cây

3.0

Cây

4.0

Cây

4.0

Cây

100 x 100

1.8

Cây

5.0

Cây

2.0

Cây

100 x 200

2.5

Cây

2.5

Cây

3.0

Cây

3.0

Cây

4.0

Cây

4.0

Cây

5.0

Cây

5.0

Cây

6.0

Cây

150 x 150

1.8

Cây

7.0

Cây

2.0

Cây

8.0

Cây

2.5

Cây

150 x 200

2.5

Cây

3.0

Cây

3.0

Cây

4.0

Cây

4.0

Cây

5.0

Cây

5.0

Cây

175 x 175

2.0

Cây

6.0

Cây

2.5

Cây

7.0

Cây

3.0

Cây

8.0

Cây

4.0

Cây

5.0

Cây

200 x 200

2.0

Cây

2.5

Cây

3.0

Cây

4.0

Cây

5.0

Cây

6.0

Cây

7.0

Cây

8.0

Cây

>>> Thép Ống – Hộp

CÔNG TY THÉP ĐẠI VIỆT chuyên cung cấp thép tấm trơn, thép tấm gân, thép hình H-I-U-V, thép tròn đặc, thép ray, thép hộp, thép ống, tole kẽm, tole màu, tole lạnh, lưới thép…

Qúy khách hàng có nhu cầu về giá vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi:

Công ty Cổ Phần Sản Xuất và Thương Mại Thép Đại Việt

Địa chỉ: 22/3D,Ấp Mỹ Huề, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí MinhĐiện thoại    : 0982782175  - 0906738770Email           : thepdaiviet.corp@gmail.com Website       : daivietsteel.vn 

Từ khóa » Thép Vuông