Thép Hộp Chữ Nhật - Vuông Đen
Có thể bạn quan tâm
Thép hộp vuông đen là loại thép có dạng hình hộp vuông. Vật liệu được sản xuất từ thép tấm cán nóng qua từng công đoạn như: tẩy rỉ, ủ mền, cắt băng, cán định hình, thành phẩm. Vật liệu được ứng dụng nhiều trong các ngành như: xây dựng, công nghiệp, dân dụng, cơ khí chế tạo.
Thép hộp vuông đen
Đây là một trong những loại thép cấu thành chất lượng của rất nhiều dạng công trình lớn nhỏ khắp mọi nơi. Và đây cũng là một trong những loại vật liệu không thể thiếu đối với ngành công nghiệp xây dựng…
Thép hộp là gì
Hiểu đơn giản nhất đây chính là thép có hình hộp. Tuy vậy, tùy thuộc vào mục đích sử dụng vật liệu được phân chia làm: hộp vuông, hộp chữ nhật.
Thép hộp trong tiếng anh là Square Steel Tube – thép hộp vuông, Steel Rectangular – thép hộp chữ nhật.
Cấu tạo Thép hộp vuông đen
Nguyên vật liệu chính để hình thành Thép hộp vuông đen đó chính là sắt và một số hàm lượng cacbon. Điều này sẽ làm tăng tính lực và tính bền của sản phẩm. Ngoài ra, để chống ăn mòn người ta thường mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng. Đồng thời điều này cũng giúp làm tăng khả năng chịu lực của thép.
Vật liệu có độ dài từ 6m – 12m đối với thép được sản xuất trong nước, còn đối với thép nhập khẩu sẽ có độ dài hơn 12m. Tuy nhiên độ dài sẽ làm hạn chế vận chuyển tới công trình, vì vậy độ dài 6m thường sẽ được lựa chọn hơn.
Ứng dụng Thép hộp vuông đen
Thép hộp vuông đen được sử dụng rộng rãi trong hàng vạn công trình xây dựng lớn nhỏ. Vật liệu này được vận dụng một cách linh hoạt từ công trình xây dựng nhà ở, nhà xưởng, nhà kho cho đến các công trình thương mại hóa… Chúng sẽ kết hợp lại với nhau để tạo nên 1 khối tạo độ vững chắc cho công trình. Cụ thể vật liệu được sử dụng trong:
Làm khung mái nhà, Đóng cốt pha, Làm khung nhà tiền chế, sườn xe tải, Xây dựng khung của các tòa nhà cao tầng. Ngoài ra còn được dùng để làm nền móng cho các tòa nhà lớn, lan can cầu thang, cột bóng đèn, ống dẫn thép, Cáp điện cho thang máy, dùng đặt kết cấu dầm thép.
Ưu điểm
Dây chuyền sản xuất hiện đại, loại bỏ các tạp chất nhằm đưa ra thành phẩm đạt tiêu chuẩn cao đối với các nền công nghiệp phát triển bậc nhất thế giới.
Lượng cacbon có trong vật liệu cao giúp chúng có khả năng chống ăn mòn kim loại. Đồng thời thép còn có khả năng chịu mọi tác động của môi trường. Vì vậy thép hộp vuông chính là sự lựa chọn lý tưởng đối với các công trình.
Ngoài ra thép hộp vuông đen là có chi phí sản xuất thấp nên sẽ có được giá thành tốt hơn so với các loại chất liệu thép khác. Tuy vậy nhưng tuổi thọ của vật liệu không hề bị suy giảm, thậm chí chúng sẽ được mạ kẽm giúp độ bền nhân lên gấp nhiều lần.
BẢNG QUY CÁCH THÉP HỘP
TÊN HÀNG | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | TÊN HÀNG | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
Thép hộp vuông đen, mạ kẽm | Thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm | ||||||
12 x 12 | 0.8 | Cây | Liên hệ | 10 x 20 | 0.8 | Cây | Liên hệ |
0.9 | Cây |
| 1.0 | Cây |
| ||
14 x 14 | 0.8 | Cây |
| 13 x 26 | 0.7 | Cây |
|
0.9 | Cây |
| 0.8 | Cây |
| ||
1.0 | Cây |
| 1.0 | Cây |
| ||
1.1 | Cây |
| 1.1 | Cây |
| ||
1.2 | Cây |
| 1.2 | Cây |
| ||
1.4 | Cây |
| 20 x 40 | 0.8 | Cây |
| |
16 x 16 | 0.8 | Cây |
| 0.9 | Cây |
| |
0.9 | Cây |
| 1.0 | Cây |
| ||
1.0 | Cây |
| 1.2 | Cây |
| ||
1.1 | Cây |
| 1.4 | Cây |
| ||
1.2 | Cây |
| 1.8 | Cây |
| ||
1.4 | Cây |
| 2.0 | Cây |
| ||
20 x 20 | 0.8 | Cây |
| 25 x 50 | 0.8 | Cây |
|
0.9 | Cây |
| 0.9 | Cây |
| ||
1.0 | Cây |
| 1.0 | Cây |
| ||
1.1 | Cây |
| 1.1 | Cây |
| ||
1.2 | Cây |
| 1.2 | Cây |
| ||
1.4 | Cây |
| 1.4 | Cây |
| ||
1.6 | Cây |
| 1.8 | Cây |
| ||
1.8 | Cây |
| 2.0 | Cây |
| ||
25 x 25 | 0.8 | Cây |
| 2.5 | Cây |
| |
0.9 | Cây |
| 30 x 60 | 0.8 | Cây |
| |
1.0 | Cây |
| 0.9 | Cây |
| ||
1.1 | Cây |
| 1.0 | Cây |
| ||
1.2 | Cây |
| 1.1 | Cây |
| ||
1.4 | Cây |
| 1.2 | Cây |
| ||
1.8 | Cây |
| 1.4 | Cây |
| ||
30 x 30 | 0.8 | Cây |
| 1.8 | Cây |
| |
0.9 | Cây |
| 2.0 | Cây |
| ||
1.0 | Cây |
| 2.5 | Cây |
| ||
1.1 | Cây |
| 2.8 | Cây |
| ||
1.2 | Cây |
| 3.0 | Cây |
| ||
1.4 | Cây |
| 40 x 80 | 0.8 | Cây |
| |
1.5 | Cây |
| 0.9 | Cây |
| ||
1.7 | Cây |
| 1.0 | Cây |
| ||
1.8 | Cây |
| 1.1 | Cây |
| ||
2.0 | Cây |
| 1.2 | Cây |
| ||
40 x 40 | 0.8 | Cây |
| 1.4 | Cây |
| |
0.9 | Cây |
| 1.8 | Cây |
| ||
1.0 | Cây |
| 2.0 | Cây |
| ||
1.1 | Cây |
| 2.5 | Cây |
| ||
1.2 | Cây |
| 3.0 | Cây |
| ||
1.4 | Cây |
| 50 x 100 | 1.1 | Cây |
| |
1.5 | Cây |
| 1.2 | Cây |
| ||
1.7 | Cây |
| 1.4 | Cây |
| ||
1.8 | Cây |
| 1.8 | Cây |
| ||
2.0 | Cây |
| 2.0 | Cây |
| ||
2.5 | Cây |
| 2.5 | Cây |
| ||
3.0 | Cây |
| 3.0 | Cây |
| ||
50 x 50 | 1.1 | Cây |
| 4.0 | Cây |
| |
1.2 | Cây |
| 60 x 120 | 1.4 | Cây |
| |
1.4 | Cây |
| 1.8 | Cây |
| ||
1.5 | Cây |
| 2.0 | Cây |
| ||
1.8 | Cây |
| 2.5 | Cây |
| ||
2.0 | Cây |
| 2.8 | Cây |
| ||
2.5 | Cây |
| 3.0 | Cây |
| ||
3.0 | Cây |
| 4.0 | Cây |
| ||
60 x 60 | 1.2 | Cây |
| 70 x 140 | 1.8 | Cây |
|
1.4 | Cây |
| 2.0 | Cây |
| ||
1.5 | Cây |
| 2.5 | Cây |
| ||
1.8 | Cây |
| 3.0 | Cây |
| ||
2.0 | Cây |
| 4.0 | Cây |
| ||
2.5 | Cây |
| 5.0 | Cây |
| ||
3.0 | Cây |
|
| Cây |
| ||
3.2 | Cây |
|
| Cây |
| ||
75 x 75 | 1.2 | Cây |
| 75 x 150 | 1.8 | Cây |
|
1.4 | Cây |
| 2.0 | Cây |
| ||
1.8 | Cây |
| 2.5 | Cây |
| ||
2.0 | Cây |
| 3.0 | Cây |
| ||
2.5 | Cây |
| 4.0 | Cây |
| ||
3.0 | Cây |
| 5.0 | Cây |
| ||
90 x 90 | 1.8 | Cây |
| 100 x 150 | 1.8 | Cây |
|
2.0 | Cây |
| 2.0 | Cây |
| ||
2.5 | Cây |
| 2.5 | Cây |
| ||
3.0 | Cây |
| 3.0 | Cây |
| ||
4.0 | Cây |
| 4.0 | Cây |
| ||
100 x 100 | 1.8 | Cây |
| 5.0 | Cây |
| |
2.0 | Cây |
| 100 x 200 | 2.5 | Cây |
| |
2.5 | Cây |
| 3.0 | Cây |
| ||
3.0 | Cây |
| 4.0 | Cây |
| ||
4.0 | Cây |
| 5.0 | Cây |
| ||
5.0 | Cây |
| 6.0 | Cây |
| ||
150 x 150 | 1.8 | Cây |
| 7.0 | Cây |
| |
2.0 | Cây |
| 8.0 | Cây |
| ||
2.5 | Cây |
| 150 x 200 | 2.5 | Cây |
| |
3.0 | Cây |
| 3.0 | Cây |
| ||
4.0 | Cây |
| 4.0 | Cây |
| ||
5.0 | Cây |
| 5.0 | Cây |
| ||
175 x 175 | 2.0 | Cây |
| 6.0 | Cây |
| |
2.5 | Cây |
| 7.0 | Cây |
| ||
3.0 | Cây |
| 8.0 | Cây |
| ||
4.0 | Cây |
|
|
|
|
| |
5.0 | Cây |
|
|
|
|
| |
200 x 200 | 2.0 | Cây |
|
|
|
|
|
2.5 | Cây |
|
|
|
|
| |
3.0 | Cây |
|
|
|
|
| |
4.0 | Cây |
|
|
|
|
| |
5.0 | Cây |
|
|
|
|
| |
6.0 | Cây |
|
|
|
|
| |
7.0 | Cây |
|
|
|
|
| |
8.0 | Cây |
|
|
|
|
>>> Thép Ống – Hộp
CÔNG TY THÉP ĐẠI VIỆT chuyên cung cấp thép tấm trơn, thép tấm gân, thép hình H-I-U-V, thép tròn đặc, thép ray, thép hộp, thép ống, tole kẽm, tole màu, tole lạnh, lưới thép… Qúy khách hàng có nhu cầu về giá vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi:
Địa chỉ: 22/3D,Ấp Mỹ Huề, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí MinhĐiện thoại : 0982782175 - 0906738770Email : thepdaiviet.corp@gmail.com Website : daivietsteel.vn Công ty Cổ Phần Sản Xuất và Thương Mại Thép Đại Việt
Từ khóa » Thép Vuông
-
Giá Thép Hộp Vuông 2021 Hôm Nay Mới Nhất (CẬP NHẬT MỖI NGÀY)
-
Thép Hộp Vuông: Bảng Giá Mới Nhất Cập Nhật 2022 Chính Thức
-
Bảng Báo Giá Thép Vuông đặc 2022
-
Bảng Báo Giá Thép Hộp Vuông Tháng 3/2022
-
Thép Hộp Vuông : Giá Mới Nhất + Mọi Thứ Bạn Cần Biết
-
Bảng Báo Giá Thép Hộp Vuông Sỉ & Lẻ Mới Nhất Năm 2019
-
THÉP HỘP VUÔNG 25X25
-
THÉP HỘP VUÔNG 70X70
-
THÉP HỘP 150X150, THÉP VUÔNG 150X150
-
THÉP VUÔNG KẼM 50mm*50mm (CÂY 6m) | Shopee Việt Nam
-
Thép Vuông 5
-
Thép Hộp Vuông 14 Mạ Kẽm Hòa Phát
-
Báo Giá Thép Vuông đặc Tháng 07/2022, Barem Và Các Tính Trọng ...