Thép ống D21 D27 D34 D42 D49 D60 D76 D90 D114 D127 D141 ...
Có thể bạn quan tâm
Thép ống D21 D27 D34 D42 D49 D60 D76 D90 D114 D127 D141 168 219 giá rẻ cạnh tranh nhất trên thị trường tại Thành Phố Hồ Chí Minh và 64 tỉnh thành cả nước. Asean Steel chuyên cung cấp và phân phối tất cả các loại ống thép đen, thép ống mạ kẽm, thép ống nhúng kẽm nóng,..Cam kết chất lượng trên mỗi sản phẩm, hổ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi công trình chi phù hợp lý nhất, Chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ CO, CQ bao gồm theo từng lô hàng riêng biệt. Hãy đến với ASEAN STEEL để nhận báo giá sát thị trường nhất hiện nay, hổ trợ tư vấn tận nơi công trình quý vị có nhu cầu xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số :
0941.900.713- 0947.900.713 – 0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Bấm vào đây để nhận báo giá qua zaloNơi địa chỉ chuyên nhập khẩu và cung cấp thép ống các loại giá tốt nhất tại kho Tp.Hcm
ASEAN STEEL xin chào tất cả quý khách. Cảm ơn quý vị đã quan tâm đến sản phẩm và ủng hộ trong suốt thời gian qua. Sau đây chúng tôi xin gửi đến quý vị khách hàng bảng báo giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát, ống thép mạ kẽm nhúng nóng, thép ống đen cỡ lớn,… Để quý khách có thể cập nhật chính xác giá thép tại thời điểm, thuận tiện trong việc đặt hàng cho các dự án công trình của minh.
Chú ý : Đơn giá sản phẩm thép ống, ống thép được cập nhật tại Asean Steel chỉ mang tính tham khảo. Để mua với giá tốt nhất từ nhà sản xuất trong và ngoài nước quy khách hãy gọi trực tiếp và hotline : 0968.38.40.42
Bảng báo giá thép ống mới nhất hôm nay từ nhà cung cấp
Để thuận lợi cho việc mua hàng hoặc làm hồ sơ dự thầu Asean Steel hổ trợ báo giá chi tiết tại thời điểm do thị trường nhiều biến động nên bảng báo giá thép ống, ống thép mạ kẽm chỉ mang tính tham khảo, quý vị khách hàng có thể tham khảo bảng quy cách trọng lượng trước và sau đó liên hệ đến phòng kinh doanh để cập nhật đơn giá chính xác tốt nhất hôm nay nhé !
Bảng báo giá thép ống phi 21 - D21 (mm)
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG D21 MỚI NHẤT | ||||||
Quy cách | Độ dày(mm) | kg/cây 6m | vnđ/kg Hòa Phát | Đơn giá cây Hòa Phát | vnđ/kg hàng thường | Đơn giá cây hàng thường |
PHI 21 | 1.0 | 2.99 | 13.500 | 40.365 | 13.000 | 38.870 |
1.1 | 3.27 | 13.500 | 44.145 | 13.000 | 42.510 | |
1.2 | 3.55 | 13.500 | 47.925 | 13.000 | 42.600 | |
1.4 | 4.1 | 13.500 | 52.480 | 13.000 | 47.150 | |
1.5 | 4.38 | 13.500 | 55.936 | 13.000 | 50.255 | |
1.8 | 5.17 | 13.500 | 62.557 | 13.000 | 59.445 | |
2.0 | 5.68 | 13.500 | 68.160 | 13.000 | 65.320 | |
2.5 | 7.76 | 13.500 | 93.120 | 13.000 | 89.240 |
2. Bảng báo giá thép ống - ống thép phi 27 - D27
BẢNG BÁO GIÁ ỐNG THÉP MỚI NHẤT | ||||||
Quy cách | Độ dày(mm) | Kg/cây 6m | vnđ/kg Hòa Phát | Đơn giá cây Hòa Phát | vnđ/kg hàng thường | Đơn giá cây hàng thường |
Phi 27 | 1.0 | 3.8 | 13.500 | 51.300 | 13.000 | 49.400 |
1.1 | 4.16 | 13.500 | 56.160 | 13.000 | 54.080 | |
1.2 | 4.52 | 12.000 | 54.240 | 12.000 | 54.240 | |
1.4 | 5.23 | 12.800 | 66.944 | 11.500 | 60.145 | |
1.5 | 5.58 | 12.800 | 71.414 | 11500 | 64.170 | |
1.8 | 6.62 | 12.100 | 80.102 | 11.500 | 76.130 | |
2.0 | 7.29 | 12.000 | 87.480 | 11.500 | 83.835 | |
2.5 | 8.93 | 12.000 | 107.160 | 11.500 | 102.695 | |
3.0 | 10.65 | 12.000 | 127.800 | 11.500 | 122.475 |
3. Bảng báo giá thép ống - Ống thép phi 34 - D34 (mm)
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG MỚI NHẤT | ||||||
Quy cách | Độ dày(mm) | Trọng lượng(kg/cây 6m) | vnđ/kg Hòa Phát | Đơn giá cây hàng thường | vnđ/kg hàng thường | Đơn giá cây Hòa Phát |
PHI 34 | 1.0 | 4.81 | 13.500 | 57.720 | 12.000 | 64.935 |
1.1 | 5.27 | 13.500 | 60.605 | 11.500 | 71.145 | |
1.2 | 5.74 | 13.500 | 66.010 | 11.500 | 77.490 | |
1.4 | 6.65 | 12.800 | 76.475 | 11.500 | 85.120 | |
1.5 | 7.1 | 12.800 | 81.650 | 11.500 | 91.880 | |
1.8 | 8.44 | 12.100 | 97.060 | 11.500 | 102.124 | |
2.0 | 9.32 | 12.000 | 107.180 | 11.500 | 111.840 | |
2.5 | 11.47 | 12.000 | 131.905 | 11.500 | 137.640 | |
2.8 | 12.72 | 12.000 | 146.280 | 11.500 | 152.640 | |
3.0 | 13.54 | 12.000 | 155.710 | 11.500 | 162.480 | |
3.2 | 14.35 | 12.000 | 165.025 | 11.500 | 172.200 | |
HOTLINE : 0941.900.713 – 0947.900.713 |
4. Bảng báo giá thép ống - ống thép phi 42 - D42 (mm)
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG MỚI NHẤT HÔM NAY | ||||||
Quy cách | Độ dày(mm) | Trọng lượng(kg/cây 6m) | vnđ/kg Hòa Phát | Đơn giá cây Hòa Phát | vnđ/kg hàng thường | Đơn giá cây hàng thường |
PHI 42 | 1.0 | 6.1 | 13.500 | 82.350 | 12.000 | 7..200 |
1.1 | 6.69 | 13.200 | 88.308 | 11.500 | 76.935 | |
1.2 | 7.28 | 12.800 | 93.184 | 11.500 | 83.720 | |
1.4 | 8.45 | 12.800 | 108.160 | 11.500 | 97.175 | |
1.5 | 9.03 | 12.100 | 109.263 | 11.500 | 103.845 | |
1.8 | 10.76 | 12.100 | 130.196 | 11.500 | 123.740 | |
2.0 | 11.9 | 12.000 | 142.800 | 11.500 | 136.850 | |
2.5 | 14.69 | 12.000 | 176.280 | 11.500 | 168.935 | |
2.8 | 16.32 | 12.000 | 195.840 | 11.500 | 187.680 | |
3.0 | 17.4 | 12.000 | 208.800 | 11.500 | 200.100 | |
3.2 | 18.47 | 12.000 | 221.640 | 11.500 | 212.405 | |
3.5 | 20.02 | 12.000 | 240.240 | 11.500 | 230.230 |
5. Bảng báo giá thép ống - Ống thép phi 49 - D49 (mm)
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG MỚI NHẤT HÔM NAY | ||||||
Quy cách | Độ dày(mm) | Trọng lượng(kg/6m) | vnđ/kg Hòa phát | Đơn giá cây Hòa Phát | vnđ/kg hàng thường | Đơn giá cây hàng thường |
Phi 49 | 1.1 | 7.65 | 13.500 | 103.275 | 11.500 | 87.975 |
1.2 | 8.33 | 13.500 | 112.455 | 11.500 | 95.795 | |
1.4 | 9.67 | 12.800 | 123.776 | 11.500 | 111.205 | |
1.5 | 10.34 | 12.800 | 132.352 | 11.500 | 118.910 | |
1.8 | 12.33 | 12.100 | 149.193 | 11.500 | 141.795 |
6. Bảng báo giá thép ống- Ống thép phi 49 - D49 (mm)
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG TẠI CÔNG TY ASEAN STEEL | ||||||
Quy cách | Độ dày(mm) | Trọng lượng(kg/cây 6m) | vnđ/kg Hòa Phát | Đơn giá cây Hòa Phát | vnđ/kg hàng thường | Đơn giá cây hàng thường |
Thép ống phi 49 | 2.0 | 13.64 | 12.000 | 163.680 | 11.500 | 156.860 |
2.5 | 16.87 | 12.000 | 202.440 | 11.500 | 194.005 | |
2.8 | 18.77 | 12.000 | 225.240 | 11.500 | 215.855 | |
2.9 | 19.4 | 12.000 | 232.800 | 11.500 | 223.100 | |
3.0 | 20.02 | 12.000 | 240240 | 11.500 | 230230 | |
3.2 | 21.26 | 12.000 | 255.120 | 11.500 | 244.490 | |
3.4 | 22.49 | 12.000 | 269.880 | 11.500 | 258.635 | |
3.8 | 24.91 | 12.000 | 298.920 | 11.500 | 286.465 | |
4.0 | 26.1 | 12.000 | 313.200 | 11.500 | 300.150 | |
4.5 | 29.03 | 12.100 | 351.263 | 11.500 | 333.845 | |
5.0 | 32 | 12.100 | 385.869 | 11.500 | 366.735 |
7. Bảng báo giá thép ống - Ống thép phi 60 - D60 (mm)
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG TẠI CÔNG TY ASEAN STEEL | ||||||
Quy cách | Độ dày(mm) | Trọng lượng(kg/cây 6m) | vnđ/kg Hòa Phát | Đơn giá cây Hòa Phát | vnđ/kg hàng thường | Đơn giá cây hàng thường |
Ống thép phi 60 | 1.1 | 9.57 | 13.500 | 129.195 | 11.500 | 110.055 |
1.2 | 10.42 | 13.500 | 125.040 | 11.500 | 119.830 | |
1.4 | 12.12 | 12.800 | 155.136 | 11.500 | 139.380 | |
1.5 | 12.96 | 12.800 | 165.888 | 11.500 | 149.040 | |
1.8 | 15.47 | 12.100 | 187.187 | 11.500 | 177.905 | |
2.0 | 19.13 | 12.000 | 205.560 | 11.500 | 196.995 | |
2.5 | 21.23 | 12.000 | 254.760 | 11.500 | 244.145 | |
2.8 | 23.66 | 12.000 | 283.920 | 11.500 | 272.090 | |
2.9 | 24.46 | 12.100 | 293.520 | 11.500 | 281.290 | |
3.0 | 25.26 | 12.000 | 303.120 | 11.500 | 290.490 | |
3.5 | 29.21 | 12.000 | 350.520 | 11.500 | 3365.915 | |
3.8 | 31.54 | 12.000 | 378.480 | 11.500 | 362.710 | |
4.0 | 33.09 | 12.000 | 397.080 | 11.500 | 380.535 | |
5.0 | 40.62 | 12.100 | 491.502 | 11.500 | 467.130 |
8. Bảng báo giá thép ống - Ống thép phi 76 - D76 (mm)
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG TẠI ASEAN STEEL | ||||||
Quy cách | Độ dày(mm) | Trọng lượng(kg/cây 6m) | Vnđ/kg Hòa Phát | Đơn giá cây Hòa Phát | Vnđ/kg hàng thường | Đơn giá cây hàng thường |
PHI 76 | 1.1 | 12.13 | 13.500 | 163.755 | 11.500 | 139.495 |
1.2 | 13.21 | 13.500 | 178.335 | 11.500 | 151.915 | |
1.4 | 15.37 | 12.800 | 196.736 | 11.500 | 176.755 | |
1.5 | 16.45 | 12.800 | 210.560 | 11.500 | 189.175 | |
1.8 | 19.66 | 12.100 | 237.886 | 11.500 | 226.090 | |
2.0 | 21.78 | 12.000 | 261.360 | 11.500 | 250.470 | |
2.5 | 27.04 | 12.000 | 324.480 | 11.500 | 310.960 | |
2.8 | 30.16 | 12.000 | 361.920 | 11.500 | 346.840 | |
2.9 | 31.2 | 12.000 | 374.400 | 11.500 | 358.800 | |
3.0 | 32.23 | 12.000 | 386.760 | 11.500 | 370.645 | |
3.2 | 34.28 | 12.000 | 411.360 | 11.500 | 394.220 | |
3.5 | 37.34 | 12.000 | 448.080 | 11.500 | 429.410 | |
3.8 | 40.37 | 12.000 | 484.440 | 11.500 | 464.255 | |
4.0 | 42.38 | 12.100 | 508.560 | 11.500 | 498.370 | |
4.5 | 47.34 | 12.100 | 572.814 | 11.500 | 544.410 | |
5.0 | 52.23 | 12.100 | 631.983 | 11.500 | 600.645 |
9. Bảng báo giá thép ống - Ống thép phi 90 - D90 9mm)
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CẬP NHẬT MỚI NHẤT | ||||||
Quy cách | Độ dày(mm) | Trọng lượng(kg/cây 6m) | Vnđ/kg Hòa Phát | Đơn giá cây Hòa Phát | Vnđ/kg hàng thường | Đơn giá cây hàng thường |
Ống thép phi 90 | 1.4 | 18.5 | 12.800 | 236.800 | 11.500 | 212.750 |
1.5 | 19.27 | 12.800 | 246.656 | 11.500 | 221.605 | |
1.8 | 23.04 | 12.100 | 278.784 | 11.500 | 264.960 | |
2.0 | 25.54 | 12.000 | 306.480 | 11.500 | 293.710 | |
2.5 | 31.74 | 12.000 | 380.880 | 11.500 | 365.010 | |
2.8 | 35.42 | 12.300 | 435.666 | 11.500 | 407.330 | |
2.9 | 36.65 | 12.300 | 450.795 | 11.500 | 421.475 | |
3.0 | 37.87 | 12.300 | 465.801 | 11.500 | 435.505 | |
3.2 | 40.3 | 12.300 | 495.690 | 11.500 | 463.450 | |
3.5 | 43.92 | 12.300 | 540.216 | 11.500 | 505.080 | |
3.8 | 47.51 | 12.300 | 584.373 | 11.500 | 546.365 | |
4.0 | 49.9 | 12.500 | 613.770 | 11.500 | 573.850 | |
4.5 | 55.8 | 12.500 | 697.500 | 11.500 | 641.700 | |
5.0 | 61.63 | 12.500 | 770.375 | 11.500 | 708.745 | |
6.0 | 73.07 | 12.500 | 913.375 | 11.500 | 840.305 |
10. Bảng báo giá thép ống - Ống thép phi 101 - D101 (mm)
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG MỚI NHẤT HÔM NAY | ||||||
Quy cách | Độ dày(mm) | Trọng lượng(mm) | Vnđ/kg Hòa Phát | Đơn giá cây Hòa Phát | Vnđ/kg hàng thường | Đơn giá cây hàng thường |
Thép ống phi 101 | 2.5 | 36.66 | 12.000 | 439.920 | 11.500 | 421.590 |
3.0 | 43.76 | 12.000 | 525.192 | 11.500 | 503.309 | |
3.5 | 50.80 | 12.000 | 609.624 | 11.500 | 584.223 | |
4.0 | 57.76 | 12.000 | 693.456 | 11.500 | 664.275 |
11. Bảng báo giá thép ống - ống thép phi 114 - D114 (mm)
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG MỚI NHẤT TẠI ASEAN STEEL | ||||||
Quy cách | Độ dày(mm) | Trọng lượng(kg/cây 6m) | Vnđ/kg Hòa Phát | Đơn giá cây Hòa Phát | Vnđ/kg hàng thường | Đơn giá cây hàng thường |
Thép ống 114 | 1.4 | 23 | 12.800 | 294.400 | 11.500 | 264.500 |
1.8 | 29.75 | 12.100 | 359.975 | 11.500 | 342.125 | |
2.0 | 33 | 12.000 | 396.000 | 11.500 | 379.500 | |
2.4 | 39.45 | 12.000 | 473.400 | 11.500 | 453.675 | |
2.5 | 41.06 | 12.000 | 492.720 | 11.500 | 472.190 | |
2.8 | 45.86 | 12.000 | 550.320 | 11.500 | 527.390 | |
3.0 | 49.05 | 12.000 | 588.600 | 11.500 | 564.075 | |
3.8 | 61.68 | 12.000 | 740.160 | 11.500 | 709.320 | |
4.0 | 64.81 | 12.000 | 777.720 | 11.500 | 745.315 | |
4.5 | 72.58 | 12.100 | 878.218 | 11.500 | 834.670 | |
5.0 | 80.27 | 12.100 | 971.267 | 11.500 | 923.105 | |
6.0 | 95.44 | 12.100 | 1.154.824 | 11.500 | 1.094.560 |
11. Bảng báo giá thép ống - Ống thép phi 127 - D127 (mm)
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG MỚI NHẤT ASEAN STEEL | ||||||
Quy Cách | Độ dày(mm) | Trọng lượng(kg/cây 6m) | Vnđ/kg Hòa Phát | Đơn giá cây Hòa Phát | Vnđ/kg hàng thường | Đơn giá cây Hàng thường |
Thép ống phi 127 | 3.5 | 63.86 | 12.000 | 766.320 | – | – |
4.0 | 72.68 | 12.000 | 872.160 | – | – |
12. Bảng báo giá thép ống- Ống thép phi 141 - D141 (mm)
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG MỚI NHẤT TẠI ASEAN STEEL | ||||||
Quy cách | Độ dày(mm) | Trọng Lượng(kg/cây 6m) | Vnđ/kg Hòa Phát | Đơn giá cây Hòa Phát | Vnđ/kg hàng thường | Đơn giá cây hàng thường |
Thép ống phi 141 | 3.96 | 80.46 | 12.800 | 1.029.888 | – | – |
4.78 | 96.54 | 12.800 | 1.235.712 | – | – | |
5.16 | 103.95 | 12.800 | 1.330.560 | – | – | |
5.56 | 111.66 | 12.800 | 1.429.248 | – | – | |
6.35 | 126.8 | 12.800 | 1.623.040 | – | – |
13. Bảng báo giá thép ống - Ống thép phi 168 - D168 (mm)
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG MỚI NHẤT ASEAN STEEL | ||||||
Quy cách | Độ dày(mm) | Trọng lượng(kg/cây 6m) | Vnđ/kg Hòa Phát | Đơn giá cây Hòa Phát | Vnđ/kg hàng thường | Đơn giá cây hàng thường |
Ống thép phi 168 | 3.96 | 96.24 | 12.800 | 1.231.872 | – | – |
4.78 | 115.62 | 12.800 | 1.479.936 | – | – | |
5.16 | 124.56 | 12.800 | 1.594.368 | – | – | |
5.56 | 133.86 | 12.800 | 1.713.408 | – | – | |
6.35 | 152.16 | 12.800 | 1.947.648 | – | – |
14. Bảng báo giá thép ống - Ống thép phi 219 - D219 (mm)
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG MỚI NHẤT | ||||||
Quy cách | Độ dày(mm) | Trọng Lượng(kg/ cây 6m) | Vnđ/kg Hòa Phát | Đơn giá cây Hòa Phát | Vnđ/kg hàng thường | Đơn giá cây hàng thường |
Thép ống phi 219 | 3.96 | 126.06 | 12.800 | 1.613.568 | – | – |
4.78 | 151.56 | 12.800 | 1.939.968 | – | – | |
5.16 | 163.32 | 12.800 | 2.090.496 | – | – | |
5.56 | 175.68 | 12.800 | 2.248.704 | – | – | |
6.35 | 199.86 | 12.800 | 2.558.208 | – | – |
Chú ý :
+ Bảng báo giá thép ống đã bao gồm chi phí VAT 10%
+ Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
+ Dung sai do nhà máy cung cấp quy định +-5%
+ Đầy đủ giấy tờ linh hoạt an toàn nhiều hình thức
+ Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
+ Chính sách ưu đãi lớn cho nhà phân phối và đại lý
Xêm thêm : Bảng báo giá sắt xây dựng cập nhật mới nhất hôm nay
Bảng giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát
Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát tại Asean Steel | ||||
Quy cách | Độ dày(mm) | Trọng lượng(kg/cây 6m) | Đơn giá(Vnđ/kg) | Đơn giá (Vnđ/cây) |
Thép ống D 12.7 | 1 | 1.73 | 20.100 | 34.773 |
1.1 | 1.89 | 20.100 | 37.989 | |
1.2 | 2.04 | 20.100 | 41.004 | |
Thép ống D 15.9 | 1 | 2.2 | 20.100 | 44.220 |
1.1 | 2.41 | 20.100 | 48.441 | |
1.2 | 2.61 | 20.100 | 52.461 | |
1.4 | 3 | 20.100 | 60.300 | |
1.5 | 3.2 | 20.100 | 64.320 | |
1.8 | 3.76 | 20.100 | 75.576 | |
Thép ống D 21.2 | 1 | 2.99 | 20.100 | 60.099 |
1.1 | 3.27 | 20.100 | 65.727 | |
1.2 | 3.55 | 20.100 | 71.355 | |
1.4 | 4.1 | 20.100 | 82.410 | |
1.5 | 4.37 | 20.100 | 87.837 | |
1.8 | 5.17 | 20.100 | 103.917 | |
2 | 5.68 | 20.100 | 114.168 | |
2.3 | 6.43 | 20.100 | 129.243 | |
2.5 | 6.92 | 20.100 | 139.092 | |
Thép ống D 26.65 | 1 | 3.8 | 20.100 | 76.380 |
1.1 | 4.16 | 20.100 | 83.616 | |
1.2 | 4.52 | 20.100 | 90.852 | |
1.4 | 5.23 | 20.100 | 105.123 | |
1..5 | 5.58 | 20.100 | 112.158 | |
1.8 | 6.62 | 20.100 | 133.062 | |
2 | 7.29 | 20.100 | 146.529 | |
2.3 | 8.29 | 20.100 | 166.629 | |
2.5 | 8.93 | 20.100 | 179.493 | |
Thép ống D 33.5 | 1 | 4.81 | 20.100 | 96.681 |
1.1 | 5.27 | 20.100 | 105.927 | |
1.2 | 5.74 | 20.100 | 115.374 | |
1.4 | 6.65 | 20.100 | 133.665 | |
1.5 | 7.1 | 20.100 | 142.710 | |
1.8 | 8.44 | 20.100 | 169.644 | |
2 | 9.32 | 20.100 | 187.332 | |
2.3 | 10.62 | 20.100 | 213.462 | |
2.5 | 11..47 | 20.100 | 230.547 | |
2.8 | 12.72 | 20.100 | 255.672 | |
3 | 13.54 | 20.100 | 272.154 | |
3.2 | 14.35 | 20.100 | 288.435 | |
Thép ống D 38.1 | 1 | 5.49 | 20.100 | 110.349 |
1.1 | 6.02 | 20.100 | 121.002 | |
1.2 | 6.55 | 20.100 | 131.655 | |
1.4 | 7.6 | 20.100 | 152.760 | |
1.5 | 8.12 | 20.100 | 163.212 | |
1.8 | 9.67 | 20.100 | 194.367 | |
2 | 10.68 | 20.100 | 214.668 | |
2.3 | 12.18 | 20.100 | 244.818 | |
2.5 | 13.17 | 20.100 | 264.717 | |
2.8 | 14.63 | 20.100 | 294.063 | |
3 | 15.58 | 20.100 | 313.158 | |
3.2 | 16.53 | 20.100 | 332.253 | |
Thép ống D 42.2 | 1.1 | 6.69 | 20.100 | 134.469 |
1.2 | 7.28 | 20.100 | 146.328 | |
1.4 | 8.45 | 20.100 | 169.845 | |
1.5 | 9.03 | 20.100 | 181.503 | |
1.8 | 10.76 | 20.100 | 216.276 | |
2 | 11.9 | 20.100 | 239.190 | |
2.3 | 13.58 | 20.100 | 272.958 | |
2.5 | 14.69 | 20.100 | 295.269 | |
2.8 | 16.32 | 20.100 | 328.032 | |
3 | 17.4 | 20.100 | 349.740 | |
3.2 | 18.47 | 20.100 | 371.247 | |
Thép ống D 48.1 | 1.2 | 8.33 | 20.100 | 167.433 |
1.4 | 9.67 | 20.100 | 194.367 | |
1.5 | 10.34 | 20.100 | 207.834 | |
1.8 | 12.33 | 20.100 | 247.833 | |
2 | 13.64 | 20.100 | 274.164 | |
2.3 | 15.59 | 20.100 | 313.359 | |
2.5 | 16.87 | 20.100 | 339.087 | |
2.8 | 18.77 | 20.100 | 377.277 | |
3 | 20.02 | 20.100 | 402.402 | |
3.2 | 21.26 | 20.100 | 427.326 | |
Thép ống D 59.9 | 1.4 | 12.12 | 20.100 | 243.612 |
1.5 | 12.96 | 20.100 | 260.496 | |
1.8 | 15.47 | 20.100 | 310.947 | |
2 | 17.13 | 20.100 | 344.313 | |
2.3 | 19.6 | 20.100 | 393.960 | |
2.5 | 21.23 | 20.100 | 426.723 | |
2.8 | 23.66 | 20.100 | 475.566 | |
3 | 25.26 | 20.100 | 507.726 | |
3.2 | 26.85 | 20.100 | 539.685 | |
Thép ống D 75.6 | 1.5 | 16.45 | 20.100 | 330.645 |
1.8 | 19.66 | 20.100 | 395.166 | |
2.0 | 21.78 | 20.100 | 437.778 | |
2.3 | 24.95 | 20.100 | 501.495 | |
2.5 | 27.04 | 20.100 | 534.504 | |
2.8 | 30.16 | 20.100 | 606.216 | |
3 | 32.23 | 20.100 | 647.823 | |
3.2 | 34.28 | 20.100 | 689.028 | |
Thép ống D 88.3 | 1.5 | 19.27 | 20.100 | 387.327 |
1.8 | 23.04 | 20.100 | 463.104 | |
2 | 25.54 | 20.100 | 513.354 | |
2.3 | 29.27 | 20.100 | 588.327 | |
2.5 | 31.74 | 20.100 | 637.947 | |
2.8 | 35.42 | 20.100 | 711.942 | |
3.0 | 37.87 | 20.100 | 761.187 | |
3.2 | 10.3 | 20.100 | 207.030 | |
Thép ống D 108 | 1.8 | 28.29 | 20.100 | 568.629 |
2 | 31.37 | 20.100 | 630.537 | |
2.3 | 35.97 | 20.100 | 722.997 | |
2.5 | 39.03 | 20.100 | 784.503 | |
2.8 | 43.59 | 20.100 | 876.159 | |
3.0 | 46.61 | 20.100 | 936.861 | |
3.2 | 49.62 | 20.100 | 997.362 | |
Thép ống D 113.5 | 1.8 | 29.75 | 20.100 | 597.975 |
2.0 | 33 | 20.100 | 663.300 | |
2.3 | 37.84 | 20.100 | 760.584 | |
2.5 | 41.06 | 20.100 | 825.306 | |
2.8 | 45.86 | 20.100 | 921.786 | |
3.0 | 49.05 | 20.100 | 985.905 | |
3.2 | 52.23 | 20.100 | 1.049.823 | |
Thép ống D 126.8 | 1.8 | 33.29 | 20.100 | 669.129 |
2.0 | 36.93 | 20.100 | 742.293 | |
2.3 | 42.37 | 20.100 | 851.637 | |
2.5 | 45.98 | 20.100 | 924.198 | |
2.8 | 51.37 | 20.100 | 1.032.537 | |
3.0 | 54.96 | 20.100 | 1.104.696 | |
3.2 | 58.52 | 20.100 | 1.176.252 | |
Thép ống D 113.5 | 3.2 | 52.23 | 20.100 | 1.049.823 |
Báo giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng
BÁO GIÁ ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG ASEAN STEEL | ||||
Quy cách | Độ dày(mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá (vnđ/cây) |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D 21.2 | 1.6 | 4.46 | 21.000 | 93.660 |
1.9 | 5.48 | 21.000 | 115.080 | |
2.1 | 5.94 | 21.000 | 124.740 | |
2.6 | 7.26 | 21.000 | 152.460 | |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D26.65 | 1.6 | 5.93 | 21.000 | 124.530 |
1.9 | 6.96 | 21.000 | 146.160 | |
2.1 | 7.7 | 21.000 | 161.700 | |
2.3 | 8.29 | 21.000 | 174.090 | |
2.6 | 9.36 | 21.000 | 196.560 | |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D 33.5 | 1.6 | 7.56 | 21.000 | 158.760 |
1.9 | 8.89 | 21.000 | 186.690 | |
2.1 | 9.76 | 21.000 | 204.960 | |
2.3 | 10.72 | 21.000 | 225.120 | |
2.6 | 11.89 | 21.000 | 249.690 | |
3.2 | 14.4 | 21.000 | 302.400 | |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D 42.2 | 1.6 | 9.62 | 21.000 | 202.020 |
1.9 | 11.34 | 21.000 | 238.140 | |
2.1 | 12.47 | 21.000 | 261.870 | |
2.3 | 13.56 | 21.000 | 284.760 | |
2.6 | 15.24 | 21.000 | 320.040 | |
2.9 | 16.87 | 21.000 | 354.270 | |
3.2 | 18.6 | 21.000 | 390.600 | |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D 48.1 | 1.6 | 11.01 | 21.000 | 231.210 |
1.9 | 12.99 | 21.000 | 272.790 | |
2.1 | 14.3 | 21.000 | 300.300 | |
2.3 | 15.59 | 21.000 | 327.390 | |
2.5 | 16.98 | 21.000 | 356.580 | |
2.9 | 19.38 | 21.000 | 406.980 | |
3.2 | 21.42 | 21.000 | 449.820 | |
3.6 | 23.71 | 21.000 | 497.910 | |
1.9 | 16.31 | 21.000 | 342.510 | |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D 59.9 | 2.1 | 17.97 | 21.000 | 377.370 |
2.3 | 19.61 | 21.000 | 411.810 | |
2.6 | 22.16 | 21.000 | 465.360 | |
2.9 | 24.48 | 21.000 | 514.080 | |
3.2 | 26.86 | 21.000 | 564.060 | |
3.6 | 30.18 | 21.000 | 633.780 | |
4 | 33.1 | 21.000 | 695.100 | |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D75.6 | 2.1 | 22.85 | 21.000 | 479.850 |
2.3 | 24.96 | 21.000 | 524.160 | |
2.5 | 27.04 | 21.000 | 567.840 | |
2.7 | 29.14 | 21.000 | 611.940 | |
2.9 | 31.37 | 21.000 | 658.770 | |
3.2 | 34.26 | 21.000 | 719.460 | |
3.6 | 38.58 | 21.000 | 810.180 | |
4 | 42.41 | 21.000 | 890.610 | |
4.5 | 44.4 | 21.000 | 932.400 | |
4.5 | 47.37 | 21.000 | 994.770 | |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D88.3 | 2.1 | 26.8 | 21.000 | 562.800 |
2.3 | 29.28 | 21.000 | 614.880 | |
2.5 | 31.74 | 21.000 | 666.540 | |
2.7 | 34.22 | 21.000 | 718.620 | |
2.9 | 36.83 | 21.000 | 773.430 | |
3.2 | 40.32 | 21.000 | 846.720 | |
3.6 | 50.22 | 21.000 | 1.054.620 | |
4 | 50.21 | 21.000 | 1.054.410 | |
4.2 | 52.29 | 21.000 | 1.098.090 | |
4.5 | 55.83 | 21.000 | 1.172.430 | |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D 108 | 2.5 | 39.05 | 21.000 | 820.050 |
2.7 | 42.09 | 21.000 | 883.890 | |
2.9 | 45.12 | 21.000 | 947.520 | |
3 | 46.63 | 21.000 | 979.230 | |
3.2 | 49.65 | 21.000 | 1.042.650 | |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D113.5 | 2.5 | 41.06 | 21.000 | 862.260 |
2.7 | 44.29 | 21.000 | 930.090 | |
2.9 | 47.48 | 21.000 | 997.080 | |
3 | 49.07 | 21.000 | 1.030.470 | |
3.2 | 52.58 | 21.000 | 1.104.180 | |
3.6 | 58.5 | 21.000 | 1.228.500 | |
4 | 64.84 | 21.000 | 1.361.640 | |
4.2 | 67.94 | 21.000 | 1.426.740 | |
4.4 | 71.07 | 21.000 | 1.492.470 | |
4.5 | 72.62 | 21.000 | 1.525.020 | |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D 141.3 | 4 | 80.46 | 21.000 | 1.689.660 |
4.8 | 96.54 | 21.000 | 2.021.040 | |
5.6 | 111.66 | 21.000 | 2.428.020 | |
6.6 | 130.62 | 21.000 | 2.811.060 | |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng D 168.3 | 4 | 96.24 | 21.000 | 3.195.360 |
4.8 | 115.62 | 21.000 | 3.182.760 | |
5.6 | 133.86 | 21.000 | 3.429.720 | |
6.4 | 152.16 | 21.000 | 3.689.280 | |
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng D 219.1 | 4.8 | 151.56 | 21.000 | 4.197.060 |
5.2 | 163.32 | 21.000 | – | |
5.6 | 175.68 | 21.000 | – | |
6.4 | 199.86 | 21.000 | – |
–
Bảng báo giá thép ống đen Hòa Phát
BẢNG GIÁ ỐNG ĐEN HÒA PHÁT TẠI ASEAN STEEL | ||||
Quy cách | Độ dày(mm) | Trọng lượng(kg/cây) | Đơn giá(vnđ/kg) | Đơn giá (vnđ/cây) |
Ống thép D 12.7 | 1 | 1.73 | 15.000 | 25.950 |
.1.1 | 1.89 | 15.000 | 28.350 | |
1.2 | 2.04 | 15.000 | 30.600 | |
Ống thép D 15.9 | 1 | 2.2 | 15.000 | 33000 |
1.1 | 2.41 | 15.000 | 26.150 | |
1.2 | 2.61 | 15.000 | 39.150 | |
1.4 | 3.0 | 15.000 | 45.000 | |
1.5 | 3.2 | 15.000 | 48.000 | |
1.8 | 3.76 | 15.000 | 56.400 | |
Ống thép D 21.2 | 1 | 2.99 | 15.000 | 44.850 |
1.1 | 3.27 | 15.000 | 49.050 | |
1.2 | 3.55 | 15.000 | 53.250 | |
1.4 | 4.1 | 15.000 | 61.500 | |
1.5 | 4.37 | 15.000 | 65.550 | |
1.8 | 5.17 | 15.000 | 77.550 | |
2.0 | 5.68 | 15.000 | 85.200 | |
2.3 | 6.43 | 15.000 | 96.450 | |
2.5 | 6.92 | 15.000 | 103.800 | |
Ống thép D 26.65 | 1.0 | 3.8 | 15.000 | 57.000 |
1.1 | 4.16 | 15.000 | 62.400 | |
1.2 | 4.52 | 15.000 | 67.800 | |
1.4 | 5.23 | 15.000 | 78.450 | |
1.5 | 5.58 | 15.000 | 83.700 | |
1.8 | 6.62 | 15.000 | 99.300 | |
2.0 | 7.29 | 15.000 | 109.350 | |
2.3 | 8.29 | 15.000 | 124.350 | |
2.5 | 8.93 | 15.000 | 133.950 | |
Ống thép D 33.5 | 1.0 | 4.81 | 15.000 | 72.150 |
1.1 | 5.27 | 15.000 | 79.050 | |
1.2 | 5.74 | 15.000 | 86.100 | |
1.4 | 6.65 | 15.000 | 99.750 | |
1.5 | 7.1 | 15.000 | 106.500 | |
1.8 | 8.44 | 15.000 | 126.600 | |
2.0 | 9.32 | 15.000 | 139.800 | |
2.3 | 10.62 | 15.000 | 159.300 | |
2.5 | 11.47 | 15.000 | 172.050 | |
2.8 | 12.72 | 15.000 | 190.800 | |
3.0 | 13.54 | 15.000 | 159.300 | |
3.2 | 14.35 | 15.000 | 172.050 | |
Ốngs thép D 38.1 | 1.0 | 5.49 | 15.000 | 190.800 |
1.1 | 6.02 | 15.000 | 203.100 | |
1.2 | 6.55 | 15.000 | 215.250 | |
1.4 | 7.6 | 15.000 | 82.350 | |
1..5 | 8.12 | 15.000 | 90300 | |
1.8 | 9.67 | 15.000 | 98.250 | |
2.0 | 10.68 | 15.000 | 114.000 | |
2.3 | 12.18 | 15.000 | 121.800 | |
2.5 | 13.17 | 15.000 | 145.050 | |
2.8 | 14.63 | 15.000 | 16.200 | |
3.0 | 15.58 | 15.000 | 182.700 | |
3.2 | 16.53 | 15.000 | 197.550 | |
Ống thép D 42.2 | 1.1 | 6.69 | 15.000 | 219.450 |
1.2 | 7.28 | 15.000 | 233.700 | |
1.4 | 8.45 | 15.000 | 247.950 | |
1.5 | 9.03 | 15.000 | 11.350 | |
1.8 | 10.76 | 15.000 | 109.200 | |
2.0 | 11.9 | 15.000 | 126.750 | |
2.3 | 13.58 | 15.000 | 135.450 | |
2.5 | 14.69 | 15.000 | 161.400 | |
2.8 | 16.32 | 15.000 | 178.500 | |
3.0 | 17.4 | 15.000 | 203.700 | |
3.2 | 18.47 | 15.000 | 220350 | |
Ống thép D 48.1 | 1.2 | 8.33 | 15.000 | 244.800 |
1.4 | 9.67 | 15.000 | 261.000 | |
1.5 | 10.34 | 15.000 | 277.050 | |
1.8 | 12.33 | 15.000 | 124.950 | |
2.0 | 13.64 | 15.000 | 145.050 | |
2.3 | 15.59 | 15.000 | 155.100 | |
2.5 | 16.87 | 15.000 | 184.950 | |
2.8 | 18.77 | 15.000 | 204.600 | |
3.0 | 20.02 | 15.000 | 233.850 | |
3.2 | 21.26 | 15.000 | 253.050 | |
Ống thép D 59.9 | 1.4 | 12.12 | 15.000 | 281.550 |
1.5 | 12.96 | 15.000 | 300.300 | |
1.8 | 15.47 | 15.000 | 318.900 | |
2.0 | 17.13 | 15.000 | 181.800 | |
2.3 | 19.6 | 15.000 | 194.400 | |
2.5 | 21.23 | 15.000 | 232.050 | |
2.8 | 23.66 | 15.000 | 256.950 | |
3.0 | 25.26 | 15.000 | 294.000 | |
3.2 | 26.85 | 15.000 | 318.450 | |
Ống thép D 75.6 | 1.5 | 16.45 | 15.000 | 354.900 |
1.8 | 49.66 | 15.000 | 378.900 | |
2.0 | 21.78 | 15.000 | 402.750 | |
2.3 | 24.95 | 15.000 | 246.750 | |
2.5 | 27.04 | 15.000 | 744.900 | |
2.8 | 30.16 | 15.000 | 326.700 | |
3.0 | 32.23 | 15.000 | 374.250 | |
3.2 | 34.28 | 15.000 | 405.600 | |
Thép ống D 88.3 | 1.5 | 19.27 | 15.000 | 452.400 |
1.5 | 23.04 | 15.000 | 483.450 | |
2.0 | 25.54 | 15.000 | 514.200 | |
2.3 | 29.27 | 15.000 | 289.050 | |
2.5 | 31.74 | 15.000 | 345.600 | |
2.8 | 35.42 | 15.000 | 383.100 | |
3.0 | 37.87 | 15.000 | 439.050 | |
3.2 | 40.3 | 15.000 | 476.100 | |
Thép ống D 108.0 | 1.8 | 28.29 | 15.000 | 531.300 |
2.0 | 31.37 | 15.000 | 568.050 | |
2.3 | 35.97 | 15.000 | 604.500 | |
2.5 | 39.03 | 15.000 | 424.350 | |
2.8 | 45.86 | 15.000 | 470.550 | |
3.0 | 46.61 | 15.000 | 539.550 | |
3.2 | 49.62 | 15.000 | 585.450 | |
Thép ống D 113.5 | 1.8 | 29.75 | 15.000 | 687.900 |
2.0 | 33 | 15.000 | 699.150 | |
2.3 | 37.84 | 15.000 | 744.300 | |
2.5 | 41.06 | 15.000 | 446.250 | |
2.8 | 45.86 | 15.000 | 495.000 | |
3.0 | 49.05 | 15.000 | 567.600 | |
3.2 | 52.23 | 15.000 | 615.900 | |
4.0 | 64.81 | 15.000 | 687.900 | |
Thép ống D 126.8 | 1.8 | 33.29 | 15.000 | 735.750 |
2.0 | 36.93 | 15.000 | 783.450 | |
2.3 | 42.37 | 15.000 | 972.150 | |
2.5 | 45.98 | 15.000 | 499.350 | |
2.8 | 54.37 | 15.000 | 553.950 | |
3.0 | 54.96 | 15.000 | 635.550 | |
3.2 | 58.52 | 15.000 | 689.700 |
Bảng báo giá thép ống đen kích thước lớn
Báo giá thép ống đen kích thước lớn tại Asean Steel | ||||
Quy cách | Độ dày(mm) | Trọng lượng(kg/cây 6m) | Dơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá (vnđ/cây) |
Thép ống D 141.3 | 3.96 | 80.46 | 16.200 | 1.303.452 |
4.78 | 96.65 | 16.200 | 1.565.730 | |
5.56 | 111.66 | 16.200 | 1.808.892 | |
6.35 | 130.62 | 16.200 | 2.116.044 | |
Ống thép D 168.3 | 3.96 | 96.24 | 16.200 | 1.559.088 |
4.78 | 115.62 | 16.200 | 1.873.044 | |
5.56 | 133.86 | 16.200 | 2.168.532 | |
6.35 | 152.16 | 16.200 | 2.464.992 | |
Thép ống D 219.1 | 4.78 | 151.56 | 16.200 | 2.455.272 |
5.16 | 163.32 | 16.200 | 2.645.784 | |
5.56 | 175.68 | 16.200 | 2.846.016 | |
6.35 | 199.86 | 16.200 | 3.237.732 | |
Ống thép D 273 | 6.35 | 250.5 | 16.200 | 4.058.100 |
7.8 | 306.06 | 16.200 | 4.958.172 | |
9.27 | 361.68 | 16.200 | 5.859.216 | |
Thép ống D 323.9 | 4.57 | 215.82 | 16.200 | 3.496.284 |
6.35 | 298.2 | 16.200 | 4.830.840 | |
8.38 | 391.02 | 16.200 | 6.334.524 | |
THép ống D 355.6 | 4.78 | 247.74 | 16.200 | 4.013.388 |
6.35 | 328.02 | 16.200 | 5.313.924 | |
7.93 | 407.52 | 16.200 | 6.601.824 | |
9.53 | 498.5 | 16.200 | 8.075.700 | |
11.1 | 565.56 | 16.200 | 9.162.072 | |
12.7 | 644.04 | 16.200 | 10.433.448 | |
Thép ống D 406 | 6.35 | 375.72 | 16.200 | 6.086.664 |
7.93 | 467.34 | 16.200 | 7.570.908 | |
9.53 | 559.38 | 16.200 | 9.061.956 | |
12.7 | 739.44 | 16.200 | 11.978.928 | |
Ống thép D 457.2 | 6.35 | 526.26 | 16.200 | 8.525.412 |
9.53 | 526.26 | 16.200 | 8.525.412 | |
12.7 | 630.96 | 16.200 | 10.221.552 | |
Thép ống D 610 | 6.35 | 732.3 | 16.200 | 11.863.260 |
7.93 | 471.12 | 16.200 | 7.632.144 | |
12.7 | 702.54 | 16.200 | 11.381.148 |
Giới thiệu chung về thép ống D21 D27 D34 D42 D49 D60 D76 D90 D114 D127 D141 168 219
Ống thép là một loại thép hình trục kéo dài, được sử dụng phổ biến trong nhiều công trình xây dựng. Thép ống được sản xuất nhiều loại nhằm phù hợp với từng nhu cầu sử dụng khác nhau như : Khung nhà, cột nhà thép tiền chế, ống dẫn điện, dẫn nước, tạo hình,… Hãy theo dõi bài viết dưới đây để hiểu thêm về sản phẩm thép ống cũng như giá thép xây dựng qua bài viết dưới đây.
Sắt thép ống là gì ?
Sắt thép ống đa dạng quy cách kích thước chủng loại khác với các loại thép xây dựng thép ống được ứng dụng nhiều trong đồ gia dụng sử dụng nhiều trong đời sống hàng ngày của mọi người.
Thép ống - ống thép là gì ?
Ống thép hay còn được gọi là thép hàn có hình tròn ống rỗng thanh dài 6 đến 12m đa dạng các chủng loại khác nhau như ống thép đen, thép ống mạ kẽm, ống thép mạ kẽm nhúng nóng với đầy đủ quy cách kích thước chủng loại khác nhau
Địa chỉ chuyên bán thép ống đen - thép ống mạ kẽm - ống thép mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tại kho tphcm
Ống thép rất dễ dàng bắt gặp ở bất kỳ vị trí nào giống như cột đèn đường, chúng được biết đến vưới sản phẩm có độ bền cao, dẻo dai và khả năng làm việc chịu lực lớn. Khă năng ứng dụng đa dạng chủng loại kích thước hiện nay trên thị trường được chia thành 2 loại chính :
+ Ống thép hàn
+ Ống thép đúc
1. Ống thép đúc là gì ?
Ống thép là loại thép được sản xuất bằng cách ép đùn và rút phôi từ ống trong lò kim loại. loại thép này có ưu điểm là ổn định và khả năng chịu lực rất tốt, so vơi ống thép hàn sẽ không phải lo lắng về vấn đề hỏ hay nứt mối hàn. Để phân biệt các loại thép ống người ta dựa vào công nghệ chế tạo để phân biệt thép ống đúc cán nóng và thép ống đúc cán nguội như sau :
Quy trình thành phẩm thép ống đúc cán nóng và cán nguội khác nhau
1.1 Thép ống đúc cán nóng ?
Nguyên liệu phôi thép tròn được núng nóng -> Khoét lỗ và đẩy áp -> Định hình đường kính – > Lmà sạch -> Thép ống phôi – > Nắn thẳng -> Kiểm tra áp lực -> Đánh dấu sản phẩm và nhập kho
1.2 Thép ống đúc cán nguội ?
Nguyên liệu phôi thép tròn được núng nóng -> Khoét lỗ và chỉnh đầu -> Giamr nhiệt độ -> Rửa axit -> Mạ đồng -> Cán nguội nhiều lần -> Ống phôi -> Xử lý nhiệt -> Kiểm tra áp lực -> Đánh dầu sản phẩm và nhập kho
Thép ống đực dựa trên mục đích và kết cấu để phân loại làm nhiều chủng loại khác nhau. Mỗi loại được ứng dụng khác nhau thép ống đúc dùng trong lò áp lực thép và vừa, ống thép dùng trong lò áp lực cao, thép ống đúc dùng để đóng tàu, ngành công nghiệp xây dựng và chế tạo gia công cơ khí,…
Công ty cung cấp và phân phối sắt thép ống đúc giá rẻ cạnh tranh nhất tại kho miền nam
Xêm thêm : Bảng báo giá thép cuộn mạ kẽm xây dựng mới nhất hôm nay
2. Ống thép hàn là gì ?
Ống thép hàn được chia thành các loại khác nhau như :
– Ống thép hàn lò
– Ống thép hàn điện
– Ống thép hàn tự động
Dựa vào hình các hình thức hàn khác nhau để thép ống được chia thành thép ống hàn thẳng và thép ống hàn xoắn. Phù thuộc vào tùy nhu cầu thực tế để nhà sản xuất ra các sản phẩm phục vụ tất cả các nhu cầu thị trường.
Mua thép ống hàn ở đâu giá sỉ & lẻ tốt nhất trên thị trường toàn quốc ?
– Thép ống hàn mạ kẽm áp lực thấp : Loại này thường được sử dụng để làm ống dẫn nước, thoát khí và các dung dịch có áp lực thấp
– THép ống hàn làm ống dẫn dung dịch khoáng sản : Sản phẩm này sử dụng hình thức hàn thẳng, chuyên dùng để làm đường ống dẫn nước thải trên cao trong các khu công nghiệp và công trình dân sinh
– Thép ống hàn điện đường kính cỡ lớn dẫn dung dịch áp lực thấp : Loại này cũng tương tự như ống hàn mạ kẽm được sử dụng để dẫn nước và thoát khí
– Thép ống hàn không gỉ dùng cho kết cấu cơ khí : Đây là sản phẩm được sử dụng để chế tạo lắp đặt các kết cấu cơ khí trong xe ô tô, đồ gia dụng,….
Săt thép ống hàn so với thép ống đúc chúng có nhược didemr là các mối hàn, vì thế mà thép ống đúc vẫn là sự lựa chọn của nhiều chủ đầu tư trong các dự án công trình xây dựng và sản xuất chế tạo máy móc linh kiện phụ kiện.
Thép ống mạ kẽm là gì ?
Thép ống mạ kẽm là sản phẩm được cán từ phôi kẽm hoặc gia công mạ kẽm từ thép đen các các phương pháp sử dụng thông dụng phổ biến trong thị thị trường giúp bảo vệ bề mặt và tăng cường tuổi thọ cho sản phẩm :
– Thép ống mạ kẽm điện phân
– Thép ống mạ kẽm nhúng nóng
3.1 Thép ống mạ kẽm điện phân ?
Thép ống mạ kẽm điện phân là cách tại lớp kẽm phủ lên bề mặt thép ống đen bằng cách phun trực tiếp dung dịch kẽm lên bề mặt ( Giống như sơn màu bề mặt kim loại ) tạo lớp bám dính kẽm có độ dày 0.1 đến 0.2 mm giúp bảo vệ sản phẩm chống lại các tác nhân gây hại của môi trường
– Ưu điểm :
+ Bề mặt sáng bóng đẹp mịn màng
+ Giá thành thấp
+ Không ảnh hưởng đến các tính chất cơ lý hóa học của thép ống
Nhược điểm :
+ Chỉ mạ kẽm được bề mặt bên ngoài thép ống
+ Tuổi thọ khoảng 2 đến 3 năm
3.2 Thép ống mạ kẽm nhúng nóng ?
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng là cách tạo lóp kẽm phủ lên bề mặt thép ống đen bằng cách cho sản phẩm ống và trong bể kẽm nóng chảy với nhiệt độ 510 độ C tạo lớp bám dính có độ dày khoảng 75 đến 120 micromet ( 0.75 đến 1.2 (mm)) giúp bảo vệ tốt nhất cho bề mặt chống lại các tác nhân gây khuyết tật sản phẩm.
Ưu điểm :
– Là phương pháp tốt nhất được sử dụng thông dụng phổ biến trên toàn cầu
– Lớp bám dính chắc chắn tuổi thọ công trình tăng khoảng 30 năm đến 50 năm
Nhược điểm :
– Chi phí giá thành cao
– Có thể bị cong vênh đối với sản phẩm có độ dày dưới 1mm
– Bề mặt không được sáng bóng như mạ kẽm điện phân
Xêm thêm : Bảng báo giá thép ống mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng mới nhất hôm nay
Điểm mạnh của thép ống
Sản phẩm thép ống sở hữu trong nó những ưu điểm của kim loại mạnh nhất mà các sản phẩm sắt thép khác không có bao gồm :
1. Độ bền cao
Là sản phẩm có những ưu điểm vượt trội của kim loại sắt thép, chúng có khả năng chịu áp lực rất tốt. Cấu trúc của chúng là ruột rỗng, thành mỏng, trọng lượng nhẹ nhúng lại có khả năng chịu áp lực cao. Ngoài các đặc tính trên thép ống đòi hỏi có thêm khả năng chịu áp lực. Ngoài các đặc tính trên thép ống đòi hỏi có thểm khả năng chống chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt khác. Cho nên sắt thép ống được trang bị đầy đủ những đặc tính cần thiết để có thể ứng dụng trong mọi nghành nghề lĩnh vực
2. Khả năng chống ăn mòn cao
Điểm mạnh của thép ống là khả năng đáp ứng các công trình vùng biền, những nơi có độ ẩm thấp, thời tiết khắc nghiệt với những loại thép khác rất dễ bị ăn mòn. Vì thế đối với sản phẩm thép ống và thép ống mạ kẽm là sự lựa chọn hoàn hảo cho mọi công trình. Khi lớp thép chất lượng được mạ kẽm nhúng nóng sẽ tạo nên một lớp bảo vệ chống bào mòn ở bề mặt hiểu quá, chống gỉ sét và tăng cường tuổi thọ.
3. Dễ lắp đặt
Các sản phẩm thép ống với trọng lượng nhẹ là ưu điểm đối với việc di chuyển đến công trình, điều này cũng sẽ rất có lợi trong việc lắp đặt thép ống. Cũng như việc sử dụng thép ống có tuổi thọ cao giúp giảm thiểu chi phí, sửa chữa và bảo trì sản phẩm. Lắp đặt thép ống đơn giản dễ dàng giúp cho tiến độ thi công được cải thiện.
Ứng dụng của thép ống
Về việc thép ống được phân chia thành nhiều loại khác nhau nhằm mục đích phụ vụ cho nhiều dự án công trình sử dụng tại các môi trường khác nhau. Thông thường với khả năng chịu lực và khả năng chống mài mòn thép ống tròn được sử dụng để làm đường ống dẫn nước trong các tòa nhà cao tầng. Ứng dụng trong xây dựng công nghiệp như xây dựng khung nhà, khung xưởng, cọc siêu âm, cột đèn chiếu sáng công cộng,…
– Với nhiều kích thước khác nhau nên ống thép còn được sử dụng trong các ngành nghề sản xuất công nghiệp như sản xuất và chế tạo ô tô, xe máy, đồ gia dụng và nội thất như giường tủ, bàn ghế, tủ bếp,….
Vậy nên có thể thấy ống thép vô cùng hữu ích không chỉ là công nghiệp xây dựng mà còn đối với cấc công trình dân dụng. Với những ống thép mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng,… Lại có những ưu điểm chống bào mòn về mặt siêu tốt giúp tăng cường bảo vệ cho dự án công trình.
Kết luận về sản phẩm ống thép - thép ống
Nếu quý vị khách hàng đang băng khoan lựa chọn địa chỉ cung cấp thép ống uy tín nên tham khảo và dựa vào các mục đích sử dụng. Khi tìm hiểu và lựa chọn thép hợp lý công trình sẽ trở nên an toàn và đảm bảo hơn. Bài viết trên đã cung cấp tới quý vị khách hàng thép ống là gì, các loại thép ống và ứng dụng của nó. Với những sản phẩm thép ống chất lượng chúng trở nên dòng sản phẩm chủ lực trong ngành công nghiệp xây dựng.
Đơn vị nào cung cấp thép xây dựng uy tín tại thị trường Việt Nam ?
Quý vị khách hàng đang cần tìm kiếm nhà cung cấp thép công nghiệp uy tín có đủ năng lực để cấp cho dự án công trình ? Bạn đang muốn được tư vấn lựa chọn vật tư tiết kiệm chi phí ? Tất cả hãy đến với Asean Steel :
+ Thép hình I U V H Z L C
+ Thép tấm, thép bản mã, thép cuộn, mạ kẽm, thép la, thép mặt bích tròn
+ THép xây dựng – Wire Rod
+ Gia công cắt chặt theo yêu cầu bản vẽ
Tự hào là đơn vị phân phối chính thức lớn nhất của sản phẩm thép ống Hòa Phát tại Việt Nam
Asean Steel đảm bảo sẽ mang đến cho quý vị khách hàng những sản phẩm thép công nghiệp tốt nhất cùng giá cả phù hợp cạnh tranh nhất :
+ Sản phẩm đa dạng với nhiều quy cách chủng loại và kích thước
– Cam kết hàng hóa chất lượng trên từng sản phẩm : Chất lượng luôn là mối quan tâm của nhà thầy, chủ đầu tư và nhất là đảm bảo an toàn tuyệt đối cho dự án công trình với slogan :
XÂY GIÁ TRỊ – DỰNG NIỀM TIN
Công ty luôn đặt ra những mục tiêu để kiểm soát chất lượng và đưa uy tín lên hàng cao nhất. Tất cả sản phẩm tại Asean Steel được bán ra với mức giá chuẩn, đầy đủ chứng nhận giấy tờ CO, CQ và hóa đơn. Đội ngủ bán hàng chuyên nghiệp với nhiều năm trong ngành thép đảm bảo tiết kiệm thời gian mua bán hàng tiện lợi nhanh chóng.
Cam kết đối với khách hàng và Asean Steel làm được những gì ?
– Đội ngủ nhân viên chuyên nghiệp giàu kinh nghiệp và tận tâm, luôn sẳn sàng tư vấn và hổ trợ khách hàng nhiệt tình 24.7
– Sản phẩm chất lượng cao : Sản phẩm thép hàng đàu, chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc gia và có đầy đủ chứng chỉ xuất xưởng và giấy bảo hành theo từng lô hàng
– Giao hàng nhanh chóng : Giao hàng trên toàn quốc nhanh chóng, đảm bảo cho tiến độ dự án công trình của bạn
– Giá cả và phương thức thanh toán : Giá thành mang tính cạnh tranh nhất trên thị trường cùng phương thức thanh toán linh hoạt an toàn.
Quy trình mua hàng tại Asean Steel
Bước 1 : Tiếp nhận nhu cầu và trao đổi
– Ghi nhận nhu cầu khách hàng thông qua các kênh truyền thông ( Điện thoại, zalo, email, facebook, viber, webchat,…)
Bước 2 : Phòng kinh doanh gửi báo giá
– Thống nhất về đơn giá số lượng và chủng loại sản phẩm chi tiết nhất đên khách hàng
Bước 3 : Kiểm tra sản phẩm
– Xem hàng trực tiếp hoặc gửi đến sản phẩm thép chính xác đến khách hàng
Bước 4 : Ký kết hợp đồng mua bán
– Tiến hành soạn hợp đồng theo thõa thuận mua bán đã được thống nhất
Bước 5 : Cung cấp hàng hóa đúng loại đến tận công trình dự án
Bước 6 : Xuất hóa đơn thế giá trị gia tăng và các chứng từ liên quan đến lô hàng
Liên hệ ngay đến nhận bảng báo giá thép ống mới nhất hôm nay
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép ống – Ông thép các loại xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy 24/7 :
0941.900.713 – 0947.900.713 – 0945.347.713 – 0949.347.713
Phòng Kinh DOanh
Bấm vào đây để nhận báo giá qua zaloAsean Steel hổ trợ vận chuyển hàng hóa tại nội thành Thành Phố Hồ CHí MInh bao gồm các quận huyện :
– Quận 1, QUận 2, Quận 3, QUận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quân 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Gò Vấp, Quận Phú Nhuận, Quận Thủ Đức, Huyện Hóc Môn, Huyện Củ Chi, Huyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh, Huyện Cần Giờ,…….
Hổ trợ giao hàng thép ống trên các tỉnh thành toàn quốc giá cả cạnh tranh tốt nhất
– Thành pHố Hồ CHi Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Tây Ninh, Bình Dương, Bình PHƯỚC, Bình Thuận,…..
– Long An, Tiền Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, An Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Bến Tre, Trà Vinh, Cần Thơ, Bạc Liêu, Cà Mau,…..
– Lâm Đồng, Khánh Hòa, Đắc Nông, Đắc Lak, Gia Lai, Kon Tum, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Hà TInh, NGhệ An,…
– Hà Nội, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Hải Phòng, Hải Dương, Hà Nam, Bắc Kạn, Bắc Giang, Hà Giang, Bắc Ninh, Điện Biên, Lào Cai, Yến Bái, Phú Thọ, Sơn La,….
SỰ HÀO PHÓNG THẬT SỰ ĐỐI VỚI TƯƠNG LAI LÀ VIỆC ĐEM CHO TẤT CẢ TRONG HIỆN TẠI
Albert Cams
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Asean SteelMST : 0316347713Địa chỉ : 1/11/229 Đường Trục, P.13, Quận Bình Thạnh – Tp.HcmTel : 028.6271.3039 – 0947.900.713 – 0941.900.713 Email : info@aseansteel.vnWebsite : Steel-vn.com – Aseansteel.vn 5 / 5 ( 94 bình chọn ) Type to search Tìm kiếm cho:Từ khóa » đơn Giá ống D76
-
Giá ống Thép Phi 76 Hôm Nay
-
Giá Ống Thép Phi 76 Mới Nhất Hôm Nay | Mạnh Tiến Phát
-
[PDF] BẢNG BÁO GIÁ ỐNG THÉP MẠ KẼM - HÒA PHÁT - Bích Vân
-
Bảng Giá Thép ống Kẽm Phi 76 Dày 2ly
-
Bảng Giá - Ống Thép Hòa Phát
-
Bảng Giá Thép Ống D21 D27 D34 D42 D49 D60 D76 D90 D114 ...
-
Bảng Giá ống Thép Tráng Kẽm Hòa Phát Năm 2022
-
Báo Giá đai Treo ống D110, D90, D76, D60, D48, D42, D34, D27, D21
-
Thép ống - Bảng Giá ống Thép Mạ Kẽm, Giá ống Thép Hòa Phát
-
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PVC TIỀN PHONG 2022 L D21
-
Bảng Giá ống Inox - Thép Hùng Phát
-
Báo Giá Thép ống Mạ Kẽm 2021 Mới Nhất - Bấm Xem Ngay!
-
Bảng Báo Giá Thép ống đen Mới Nhất Hôm Nay
-
Bảng Giá ống Thép đúc Phi 90