THÉP TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO Q345B, Q345C - Thép Hùng Phát
Có thể bạn quan tâm
THÉP TẤM Q345B | THÉP TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO Q345B, Q345C – Thép tấm cường độ cao được tạo nên nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa cacbon và các hợp kim khác, đồng thời trải qua quá trình tinh luyện đặc biệt. Vì vậy dòng thép này không chỉ có sức đề kháng cao, chịu được tác động va đập, mà còn là một tấm thép chịu nhiệt, chịu áp suất, chống ăn mòn cao. Theo đánh giá, thép tấm cường độ cao dễ cắt hàn, gia công, bề mặt phẳng nên làm sạch dễ dàng.
Hiện nay, thép tấm cường độ cao gồm các dòng Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X,….. Quy cách chung như sau:- Độ dày tấm: 0.3 – 650mm.
- Chiều rộng: 1000 – 3000mm.
- Chiều dài: 5.8 – 14m, hoặc theo yêu cầu của Khách hàng.
Thông sô kỹ thuật thép tấm cường độ cao
MÁC THÉP | S355JR – S355J2 – S355J0 – A572Gr.50 – A709 Gr.50 – Q345A – Q345B – Q345C – Q345D – Q345E – SM490 -SM490A – SM490B – SM490YA – SM490YB – SM570 – SS490 |
TIÊU CHUẨN | EN 10025-2 – ASTM – GB/T 3274 – JIS G3106 |
ỨNG DỤNG | Thép tấm S355JR, S355J0, S335J2, A572 Gr.50, SM490 là loai thép hợp kim thấp cường độ cao cung cấp các tính chất cơ học tốt và khả năng chống ăn mòn cao đươc sử dụng rộng rãi trong nghành dầu khí, bồn bể xăng dầu, nghành công nghiệp kết cấu ô tô, giàn khoan, kết cấu nhà xưởng, cầu đường, chế tạo máy cơ khí, nồi hơi … |
XUẤT XỨ | Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Châu Âu |
QUY CÁCH | Dày : 5.0mm – 120mm |
Rộng : 1500 – 3500mm | |
Dài : 6000 – 12000mm |
Đặc tính kỹ thuật thép tấm cường độ cao
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||||||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | V max | N max | Cu max | Cr max | Mo max | Ni max | Nb max | Ti max | |
S355JR | 0.24 | 0.55 | 1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.012 | 0.55 | ||||||
S355J0 | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.030 | 0.030 | 0.012 | 0.55 | ||||||
S355J2 | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.025 | 0.025 | ||||||||
A572 Gr.42 | 0.21 | 0.40 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | 0.01-0.15 | 0.005-0.05 | ||||||
A572 Gr.50 | 0.23 | 0.40 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | 0.01-0.15 | 0.005-0.05 | ||||||
A572 Gr.60 | 0.26 | 0.40 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | 0.01-0.15 | 0.005-0.05 | ||||||
A572 Gr.65 | 0.23 | 0.40 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | 0.01-0.15 | 0.005-0.05 | ||||||
A709 Gr.50 | 0.23 | 0.40 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | ||||||||
A709 Gr.50S | 0.23 | 0.40 | 0.50-1.50 | 0.035 | 0.045 | 0.11 | 0.60 | 0.35 | 0.15 | 0.45 | 0.05 | ||
SM490A | 0.23 | 0.55 | 1.60 | 0.035 | 0.035 | ||||||||
SM490B | 0.19 | 0.55 | 1.60 | 0.04 | 0.05 | ||||||||
SM490YA | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.04 | 0.05 | ||||||||
SM490YB | 0.20 | 0.55 | 1.60 | 0.04 | 0.05 | ||||||||
SM570 | 0.19 | 0.55 | 1.70 | 0.04 | 0.05 | ||||||||
Q345A | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.035 | 0.035 | 0.15 | 0.07 | 0.20 | |||||
Q345B | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.035 | 0.035 | 0.15 | 0.07 | 0.20 | |||||
Q345C | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.030 | 0.030 | 0.15 | 0.07 | 0.20 | |||||
Q345D | 0.18 | 0.50 | 1.70 | 0.030 | 0.030 | 0.15 | 0.07 | 0.20 | |||||
Q345E | 0.18 | 0.50 | 1.70 | 0.025 | 0.025 | 0.15 | 0.07 | 0.20 |
Đặc tính cơ lý thép tấm cường độ cao
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
S355JR | ≥355 | 470-630 | 22 | |
S355J0 | 0 | ≥345 | 470-630 | 22 |
S355J2 | -20 | ≥345 | 470-630 | 22 |
A572 Gr.42 | ≥290 | ≥415 | ≥24 | |
A572 Gr.50 | ≥345 | ≥450 | ≥23 | |
A572 Gr.60 | ≥415 | ≥520 | ≥18 | |
A572 Gr.65 | ≥450 | ≥550 | ≥17 | |
A709 Gr.50 | ≥345 | ≥450 | 21 | |
A709 Gr.50S | ≥345 – 450 | ≥450 | 21 | |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 22 | |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 22 | |
SM490YA | ≥325 | 490-610 | 19 | |
SM490YB | ≥325 | 490-610 | 19 | |
SM570 | -5 | ≥460 | 570-720 | 26 |
Q345A | ≥345 | 470-630 | 20 | |
Q345B | 20 | ≥345 | 470-630 | 20 |
Q345C | 0 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Q345D | -20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Q345E | -40 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Ứng dụng của thép tấm cường độ cao
Giao thông vận tải: Là nguyên liệu để đóng tàu, sửa chửa tàu, sản xuất ô tô, máy bay, cầu, cảng, container hạng nặng, bến phà, du tuyền… Dầu khí: Làm các giàn khoan dầu ngoài khơi, bồn bể chứa xăng dầu, bồn chứa khí đốt, bình ga. Thiết bị chịu lực: Nồi hơi đốt (than đá, dầu, khí, bã mía..), ống hơi, lò hơi, bình hơi, bình ga, bình khí nén hay tấm chịu nhiệt, cùng những thiết bị chịu áp lực khác. Xây dựng: Thực hiện kết cấu nhà xưởng, công trình xây dựng Ngoài ra, thép tấm cường độ cao cũng được dùng chế tạo ra khuôn mẫu, ngành cơ khí, ngành điện lực, công nghệ sinh, dược phẩm….CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁTĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494 Email: duyen@hungphatsteel.com MST: 0314857483 MXH: Facebook
Xem thêm các sản phẩm khác của công ty thép Hùng Phát
Bulong, ốc vít Cùm treo ống Đồng hồ lưu lượng Hộp Inox Khớp nối Ống Inox Thép hình I, H Thép hình u Thép V inox, tấm Inox Ống thép đen Thiết bị chữa cháy Thép hình U,C Phụ kiện Inox Lưới thép Hệ thông chữa cháy Thiết bị báo cháy Thép ống mạ kẽm SEAH Ống thép đúc Tiêu chuẩn JIS Tiêu chuẩn ANSI Tiêu chuẩn DIN Van Minh Hòa Thép tấm chống trượt Máy bơm chữa cháy Thép ống mạ kẽm Việt Đức Thép tấm tôn kẽm, Thép tấm tôn mạ màu Thép hộp đen Ống thép mạ kẽm Thép hình u, i, v, h Thép hộp mạ kẽm
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " THÉP TẤM Q345B | THÉP TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO Q345B, Q345C - Thép Hùng Phát Tháng mười một/2024 tháng 11/2024" của chúng tôi.
Từ khóa » Cường độ Thép Q345b
-
Thép Tấm Cường độ Cao Q345B | THÉP TẤM | Sản Phẩm
-
THÉP TẤM Q345, THÉP TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO - Thép Kiên Long
-
Thông Số Và đặc Tính Thép Q345B | UNIDUC
-
Thép Tấm Q345B - Thép Tấm Nhập Khẩu
-
Thép Tấm Q345B
-
THÉP TẤM Q345
-
Mác Thép Q345 Cập Nhật Chi Tiết Và Mới Nhất Hiện Nay
-
Thép Q345 Là Thép Gì?
-
Thép Tấm Q345B Là Gì Và Bảng Giá Mới Nhất Hôm Nay
-
Tấm Thép Cường độ Cao Q345B Q355B
-
Bảng Báo Giá Thép Tấm Q345b Cường độ Cao Chịu Nhiệt độ Thấp 2021
-
Thép Tấm Q345B - Công Ty Thép Đức Trung
-
Thép Tấm Q345 (Q345A, Q345B, Q345C, Q345D)
-
THÉP TẤM Q345B - Thép Ống Nhập Khẩu