THÉP TẤM Q345
Có thể bạn quan tâm
- CÔNG TY TNHH XNK & TM THÉP TÂN ĐẠI TÍN
- CÔNG TY TNHH XNK & TM THÉP TÂN ĐẠI TÍN
- 0965558378
- https://tandaitin.com/
Tân Đại Tín Steel - Hiệu quả lan tỏa lòng tin
Liên kết chúng tôi:
Hotline hỗ trợ:
0965558378 0938850088Trang chủ
Giới thiệu
-
Sản phẩm
THÉP HÌNH
THÉP HÌNH I - H POSCO
THÉP HÌNH V VINAONE
THÉP HÌNH U
THÉP TẤM
THÉP TẤM SS400
THÉP TẤM A36, ASTM A36
Thép tấm Q345
THÉP TẤM Q235
THÉP HỘP
THÉP HỘP MẠ KẼM HÒA PHÁT
THÉP HỘP MẠ ĐEN HÒA PHÁT
THÉP ỐNG
THÉP ỐNG MẠ KẼM HÒA PHÁT
THÉP ỐNG ĐEN HÒA PHÁT
-
Tuyển dụng
-
Tin tức - Sự kiện
Liên hệ
- Trang chủ
- Sản phẩm
- THÉP TẤM
- Thép tấm Q345
Thép tấm Q345
+Mác Thép: Thép tấm Q345 được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T1591-2008. +Độ dầy(Ly): 4mm đến 200mm. +Chiều rộng: 1m5 đến 3m, Chiều dài: 2m đến 12m.- Mã sản phẩm:
- Lượt xem: 16174
- Thông tin sản phẩm
Thép tấm Q345, Q345B là gì?
Thép tấm Q345 là loại thép hợp kim thấp, độ bền kéo trung bình được tiêu chuẩn hóa của Trung Quốc theo tiêu chuẩn GB/T1591 bằng phương pháp sản xuất áp dụng quy trình cán nóng và được sử dụng cho một số mục đích sản xuất cường độ cao, mật độ vật liệu là 7,85 g/cm3, độ bền kéo là 470-630 Mpa và cường độ chảy là 345 MPa, nó có các đặc tính tốt hơn Q235 . Nó là loại thép có ít hơn 0.2% được tạo ra từ thành phần Cacbon, dưới 0.55% được làm từ thành phần silic và một số tạp chất(chủ yếu là lưu huỳnh, crom và niken). Ứng dụng của loại thép được phổ biến khá rộng rãi như gia công làm bồn, thùng chứa xăng dầu, lắp dựng kết cấu thép, gia công thép hình(U,I,H,V), thép ống, hay phục vụ cho các công trình cầu đường xây dựng.
Mác Thép Tấm Q345 phổ biến trên thị trường: Q345, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E.
Ý nghĩa và ký hiệu
“Q” là chữ cái đầu tiên của từ Hán Việt: “qu fu dian”, được hiểu nôm na là Điểm năng suất, thông số “345” là giá trị thấp nhất của giới hạn chảy theo quy định của tiêu chuẩn được đặt ra 345 Mpa cho những độ dầy thép ≤16mm.
Thông số kĩ thuật của thép tấm Q345:
Thành phần hóa học:
Mác thép Q345 | Thành phần hóa học % | ||||||||
C%≤ | Si%≤ | Mn% | P%≤ | S%≤ | V% | Nb% | Ti% | Al ≥ | |
Q345A | 0.2 | 0.55 | 1-1.6 | 0.045 | 0.045 | 0.02-0.15 | 0.015-0.060 | 0.02-0.20 | – |
Q345B | 0.2 | 0.04 | 0.04 | – | |||||
Q345C | 0.2 | 0.035 | 0.035 | 0.015 | |||||
Q345D | 0.18 | 0.03 | 0.03 | 0.015 | |||||
Q345E | 0.18 | 0.025 | 0.025 | 0.015 |
Tiêu chuẩn cơ lý:
Độ bền kéo của thép Q345B được đánh giá ở mức 470 đến 630 MegaPascals (trong đó mega là triệu) và độ bền chảy (khi vật liệu bắt đầu mỏng và kéo như taffy) là 345 MegaPascals. Giống như hầu hết các loại thép cùng loại, nó bị giãn ra trước khi tách ra, thường ở 20-21 phần trăm chiều dài ban đầu.
Giới hạn chảy:
Giới hạn chảy(Yeild Strength, Mpa) | ||||||||||
Mác Thép | Mác Thép | d ≤ 16 | 16 < d ≤ 40 | 40 < d ≤ 63 | 63 < d ≤ 80 | 80 < d ≤ 100 | 100 < d ≤ 150 | 150 < d ≤ 200 | 200 < d ≤ 250 | 250 < d ≤ 400 |
Q345 | Q345A | 345 | 335 | 325 | 315 | 305 | 285 | 275 | 265 | – |
Q345B | ||||||||||
Q345C | ||||||||||
Q345D | 265 | |||||||||
Q345E |
Ghi chú:
- d = Chiều dày hoặc đường kính dây tính bằng mm;
- 1 MPa = 1 N / mm2
Độ bền kéo:
Độ bền kéo(Tensile Strength (Mpa)) | ||||||||
Mác Thép | Mác Thép | d ≤ 40 | 40 | 63 | 80 | 100 | 150 | 250 |
Q345 | Q345A | 470-630 | 470-630 | 470-630 | 470-630 | 450-600 | 450-600 | – |
Q345B | ||||||||
Q345C | ||||||||
Q345D | 450-600 | |||||||
Q345E |
Độ giãn dài
Độ giãn dài(Elongation (%)) | |||||||
Mác Thép | Mác Thép | d ≤ 40 | 40 | 63 | 100 | 150 | 250 |
Q345 | Q345A | 20 | 19 | 19 | 18 | 17 | – |
Q345B | |||||||
Q345C | 21 | 20 | 20 | 19 | 18 | ||
Q345D | 17 | ||||||
Q345E |
Độ cứng và nhiệt luyện:
Độ cứng khi ủ (HBS) | Độ cứng sau khi ủ (HBS) | Nhiệt độ ủ ˚C | Nhiệt độ tôi ˚C | Thời gian giữ nhiệt | Phương pháp ram | Nhiệt độ ram ˚C | Độ cứng (≥HRC) | |
Lò tắm muối | Lò áp suất | (Phút) | ||||||
235 | 262 | 788 | 1191 | 1204 | 15 | Làm mát trong không khí | 522 | 60 |
Bảng quy cách thép tấm Q345(A,B,C,D,E)
Mác thép | Độ dày (mm) | Chiều rộng (mm) | Chiều dài (mm) |
Q345(A,B,C,D,E) | 4 | 1500 – 2000 | 3000 – 6000 – 12000 |
5 | 1500 – 2000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
6 | 1500 – 2000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
8 | 1500 – 2000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
9 | 1500 – 2000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
10 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
12 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
13 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
14 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
15 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
16 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
18 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
20 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
22 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
25 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
28 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
30 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
32 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
34 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
35 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
36 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
38 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
40 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
44 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
45 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
50 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
55 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
60 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
65 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
70 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
75 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
80 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
82 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
85 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
90 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
95 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
100 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
110 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
120 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
150 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
180 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 | |
200 | 1500 – 2000 – 3000 | 3000 – 6000 – 12000 |
THÉP TẤM SS400
Mác thép: SS400 theo tiêu chuẩn JISG3101 – 2004. Độ dầy (Ly): 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm đến 200mm. Chiều rộng: 1.5m, 2m, 2,5 đến 3m, Chiều dài: 6m đến 12m.
Chi tiếtTHÉP TẤM A36, ASTM A36
+Mác Thép: A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36 của Mỹ. +Độ dầy(Ly): 3mm đến 200mm. +Chiều rộng: 1m5 đến 3m, Chiều dài: 2m đến 12m.
Chi tiếtTHÉP TẤM Q235
+Mác Thép: Q235 là mác thép theo tiêu chuẩn của Trung Quốc GB700/1988. +Độ dầy(Ly): 1mm đến 200mm. +Chiều rộng: 1m đến 3m, Chiều dài: 2m đến 12m.
Chi tiếtKết nối với chúng tôi
CÔNG TY TNHH XNK & TM THÉP TÂN ĐẠI TÍN
Địa chỉ văn phòng: 378 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ kho: 1045 Quốc lộ 1A, Bình Trị Đông A, Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 0965.558.378 (Mr. Hùng) - 0938 850 088 (Mr. Nguyên) - 0933.558.378 (Mr. Anh)
Email: tandaitin58@gmail.com
Website: www.tandaitin.com
Số GPKD: 0316188615
Cấp ngày: 10/3/2020
Nơi cấp: Sở Kế hoạch Đầu tư TP. Hồ Chí Minh
Chính sách: Chính sách bảo mật thông tin khách hàng| Hướng dẫn thanh toán| Chính sách bảo hành|Copyright © 2020 CÔNG TY TNHH XNK & TM THÉP TÂN ĐẠI TÍN. All rights reserved. Design by nina.vn
Đang online: 1 Tuần: 35 Tháng: 84 Tổng truy cập: 134376
Văn phòng KhoTừ khóa » Cường độ Thép Q345b
-
Thép Tấm Cường độ Cao Q345B | THÉP TẤM | Sản Phẩm
-
THÉP TẤM Q345, THÉP TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO - Thép Kiên Long
-
Thông Số Và đặc Tính Thép Q345B | UNIDUC
-
Thép Tấm Q345B - Thép Tấm Nhập Khẩu
-
Thép Tấm Q345B
-
Mác Thép Q345 Cập Nhật Chi Tiết Và Mới Nhất Hiện Nay
-
Thép Q345 Là Thép Gì?
-
Thép Tấm Q345B Là Gì Và Bảng Giá Mới Nhất Hôm Nay
-
Tấm Thép Cường độ Cao Q345B Q355B
-
Bảng Báo Giá Thép Tấm Q345b Cường độ Cao Chịu Nhiệt độ Thấp 2021
-
Thép Tấm Q345B - Công Ty Thép Đức Trung
-
Thép Tấm Q345 (Q345A, Q345B, Q345C, Q345D)
-
THÉP TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO Q345B, Q345C - Thép Hùng Phát
-
THÉP TẤM Q345B - Thép Ống Nhập Khẩu