THÉP TẤM MẠ KẼM
1.THÉP TẤM MẠ KẼM
Thép tấm mạ kẽm là loại thép được sản xuất dưới dạng tấm phẳng hoặc cuộn, sau đó phủ lên bề mặt một lớp kẽm bằng công nghệ mạ nhúng nóng hoặc mạ điện phân. Sản phẩm ứng dụng công nghệ NOF hiện đại, nâng cao khả năng chống ăn mòn, phù hợp cho các công trình xây dựng, chế tạo kết cấu, làm mái tôn, vách ngăn và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.
Trong lĩnh vực xây dựng, thép tấm mạ kẽm được đánh giá cao bởi những ưu điểm nổi bật. Bề mặt được phủ lớp kẽm sáng bóng giúp tăng tính thẩm mỹ, đồng thời tạo ra khả năng chống gỉ sét, chống oxy hóa và chống mài mòn vượt trội. Lớp mạ kẽm còn giúp vật liệu chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt như mưa nắng, hơi ẩm, khu vực ven biển.
Cấu tạo thép tấm mạ kẽm
Thép tấm mạ kẽm là sản phẩm được cắt thành tấm từ thép cuộn mạ kẽm có bề mặt phủ lớp kẽm bảo vệ giúp chống gỉ sét và tăng độ bền trong quá trình sử dụng. Sản phẩm ứng dụng công nghệ NOF hiện đại, nâng cao khả năng chống ăn mòn, thích hợp cho các công trình xây dựng, chế tạo kết cấu, làm mái tôn, vách ngăn hoặc các ứng dụng công nghiệp khác.
Dưới đây là cấu tạo của thép tấm mạ kẽm
1. Lõi thép
-
Là thép tấm cán nguội (hoặc cán nóng), có khả năng chịu lực tốt.
-
Thường có độ dày phổ biến từ 0.5mm – 3.0mm, tùy vào mục đích sử dụng.
-
Được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật như: JIS G 3302 (Nhật), ASTM A653 (Mỹ), EN 10346 (Châu Âu).
2. Lớp mạ kẽm
-
Kẽm nguyên chất (Zn) được phủ lên bề mặt thép thông qua công nghệ nhúng nóng liên tục
-
Có tác dụng chống ăn mòn, bảo vệ thép khỏi gỉ sét và tăng tuổi thọ sản phẩm.
-
Lớp mạ có độ dày khác nhau, được đo bằng đơn vị g/m², ví dụ:
-
Z100: 100 g/m² (tổng 2 mặt)
-
Z275: 275 g/m² (phổ biến cho điều kiện ngoài trời)
-
3. Lớp phủ bổ sung
Một số loại thép tấm mạ kẽm còn có thêm:
-
Lớp dầu (oiled): giảm oxy hóa khi vận chuyển/lưu kho.
-
Lớp passivation (chromate): chống gỉ trắng.
-
Lớp sơn phủ màu (nếu là tôn mạ màu): tăng thẩm mỹ và độ bền.
Với cấu tạo gồm lõi thép nền chắc chắn và lớp mạ kẽm bảo vệ bền bỉ, thép tấm mạ kẽm không chỉ đáp ứng tốt yêu cầu kỹ thuật mà còn đảm bảo khả năng chống oxy hóa vượt trội. Nhờ vậy, sản phẩm luôn là lựa chọn hàng đầu trong nhiều công trình và ngành công nghiệp hiện đại. Việc hiểu rõ cấu tạo giúp người dùng đưa ra quyết định đúng đắn khi chọn mua và ứng dụng thép mạ kẽm vào thực tế
Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe và được chứng nhận của các tổ chức trên thế giới
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS3302
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A653/A653M
- Tiêu chuẩn Úc : AS 1397
- Tiêu chuẩn châu Âu : EN10346
- Tiêu chuẩn Malaysia : MS 2385
Chạy trên dây chuyền hiện đại, thép tấm mạ kẽm được phủ lớp chrome với mục đích làm cho lớp mạ kẽm bền hơn, công năng sử dụng lâu dài, thích hợp với nhiều điều kiện tự nhiên đáp ứng được nhu cầu của người sử dụng.

Tại Sao Chọn Thép Tấm Mạ Kẽm
Sản phẩm được dùng trong ngành công nghiệp như :
Thép tấm mạ kẽm là loại thép được phủ một lớp kẽm lên bề mặt thông qua công nghệ mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện. Lớp kẽm này giúp chống lại quá trình oxy hóa và ăn mòn, từ đó tăng tuổi thọ cho thép. Nhờ đặc tính đó, thép tấm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Dưới đây là một số công dụng chính:
- Chế tạo linh kiện xe hơi.
- Sử dụng trong việc chế tạo linh kiện máy móc phức tạp.
- Sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu.
- Sử dụng trong việc làm thép ống mạ kẽm, thép hộp mạ kẽm.
- Làm máng xối, tôn đỗ sàn, tôn lót sàn bê tông.
Thép tấm mạ kẽm là vật liệu không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng, cơ khí đến dân dụng nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cao và tính ứng dụng linh hoạt. Việc lựa chọn thép tấm không chỉ giúp gia tăng tuổi thọ công trình mà còn tối ưu chi phí bảo trì và đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng

Ưu Điểm Của Thép Tấm Mạ Kẽm
Ưu điểm
- Không bị rĩ sét trong mội trường bình thường.
- Gía thành rẽ, dễ sử dụng.
- Độ bền cao hơn so với các loại thép thông thường
- Khả năng chóng oxy hoá mạnh.
- Dễ lắp đặt
- Bề mặt nhản mịnh, sáng bóng.
Nhược điểm
- Trong môi trường axit mạnh sẽ dễ bị ăn mòn, thường phải thay thế bằng INOX hay thép không gĩ.
- Giá thành cao hơn so với các loại thép thông thường.

Quy Cách Sản Phẩm
Dưới đây là bảng quy cách sản phẩm tại nhà máy
| Tiêu chuẩn mạ | Lượng kẽm bám trung bình tối thiểu trên 2 mặt (3 điểm) – g/m² | Lượng kẽm bám tối thiểu trên 2 mặt tại 1 điểm – g/m² |
|---|---|---|
| Z05 | 50 | 43 |
| Z06 | 60 | 51 |
| Z08 | 80 | 68 |
| Z10 | 100 | 85 |
| Z12 | 120 | 102 |
| Z18 | 180 | 153 |
| Z20 | 200 | 170 |
| Z22 | 220 | 187 |
| Z25 | 250 | 213 |
| Z27 | 275 | 234 |
Bề mặt thành phẩm thép tấm mạ kẽm (Coating treatment):
- Bông kẽm thường
- Bông kẽm nhỏ
- Không bông.
Xử lý bề mặt thành phẩm (Finishing):
- Thụ động hóa Chromated
- Dầu
- hoặc Anti-finger (màu, không màu).

Tiêu chuẩn chất lượng
- UỐN CHỮ T: ≤ 3T.
- Tiêu chuẩn lớp mạ
| Tiêu chuẩn mạ | Lượng kẽm bám trung bình tối thiểu trên 2 mặt – 3 điểm (g/m²) | Lượng kẽm bám tối thiểu trên 2 mặt – 1 điểm (g/m²) |
|---|---|---|
| Z05 | 50 | 43 |
| Z06 | 60 | 51 |
| Z08 | 80 | 68 |
| Z10 | 100 | 85 |
| Z12 | 120 | 102 |
| Z18 | 180 | 153 |
| Z20 | 200 | 170 |
| Z22 | 220 | 187 |
| Z25 | 250 | 213 |
| Z27 | 275 | 234 |
Ghi chú:
- Ngoài ra, còn có các tiêu chuẩn mạ khác có thể thương lượng giữa Công ty và Khách hàng.
- Tiêu chuẩn bề mặt: Không có khuyết tật làm tổn hại đến giá trị sử dụng thực tế của sản phẩm.
2.BÁO GIÁ THÉP TẤM MẠ KẼM
Công ty Thép SATA tự hào là đơn vị cung cấp thép tấm mạ kẽm uy tín tại TP.HCM, chuyên phân phối sản phẩm chất lượng cao với độ bền vượt trội, khả năng chống rỉ sét tối ưu và đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật cho mọi loại công trình. Chúng tôi luôn cập nhật báo giá thép tấm mạ kẽm mới nhất theo thị trường, cam kết giá cạnh tranh, hàng đúng độ dày – đúng tiêu chuẩn – giao nhanh tận công trình. Dưới đây là bảng giá chi tiết giúp quý khách dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp cho nhu cầu thi công.
Dưới đây là thông tin báo giá thép tấm mạ kẽm mới nhất do Công Ty Thép SATA cung cấp, bao gồm đầy đủ quy cách khổ tấm, độ dày, trọng lượng và đơn giá cập nhật theo kg, giúp quý khách dễ dàng lựa chọn và tính toán chi phí cho công trình.
Bảng Giá Thép Tấm Mạ Kẽm
- Khổ thép: 1000 x 1200, 1250 x 2500, 1500 x 2000
- Độ dày: 0.7 – 2.5mm
- Giá thép tấm mạ kẽm dao động từ 23.000 – 25.000 VNĐ/kg
| Khổ tấm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
|---|---|---|---|---|
| 1m20 | 0,7 | 4.60 | 27,60 | 23.000 |
| 0,8 | 5.40 | 32,40 | 23.000 | |
| 0,9 | 6.10 | 36,60 | 23.000 | |
| 1.0 | 6.90 | 41,40 | 23.000 | |
| 1.2 | 7.65 | 45,90 | 23.000 | |
| 1.5 | 8.40 | 50,40 | 23.000 | |
| 1.8 | 9.60 | 57,60 | 23.000 | |
| 2.0 | 12.20 | 73,20 | 23.000 | |
| 2.5 | 13.40 | 80,40 | 23.000 | |
| 1m25 | 0,6 | 4.60 | 27,60 | 24.000 |
| 0,7 | 5.50 | 33,00 | 24.000 | |
| 0,8 | 6.40 | 38,40 | 24.000 | |
| 0,9 | 7.40 | 44,40 | 24.000 | |
| 1.0 | 8.35 | 49,80 | 24.000 | |
| 1.2 | 9.20 | 55,20 | 24.000 | |
| 1.5 | 10.00 | 60,00 | 24.000 | |
| 1.8 | 11.0 | 69,00 | 24.000 | |
| 2.0 | 14.70 | 88,20 | 24.000 | |
| 2.5 | 16.50 | 99,00 | 24.000 | |
| 1m50 | 0,6 | 4.80 | 28,80 | 25.000 |
| 0,7 | 5.70 | 34,20 | 25.000 | |
| 0,8 | 6.70 | 40,20 | 25.000 | |
| 0,9 | 7.65 | 45,90 | 25.000 | |
| 1.0 | 8.60 | 51,60 | 25.000 | |
| 1.2 | 9.55 | 57,30 | 25.000 | |
| 1.4 | 10.50 | 63,00 | 25.000 | |
| 1.8 | 11.90 | 71,40 | 25.000 | |
| 2.0 | 15.30 | 91,80 | 25.000 | |
| 2.5 | 17.20 | 103,20 | 25.000 |
Báo Giá Thép Tấm Mới Nhất
- Khổ thép: 1000 x 2000, 1250 x 2500
- Độ dày: 0.7 – 2.5mm
- Giá thép tấm mạ kẽm dao động từ 23.000 – 25.000 VNĐ/kg
| TT | Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m²) | ĐVT | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 1000 | 0.7 | 5.5 | Kg | 20.000 |
| 2 | 1000 | 0.8 | 6.5 | Kg | 20.000 |
| 3 | 1000 | 0.9 | 7.5 | Kg | 20.000 |
| 4 | 1000 | 1.0 | 8.5 | Kg | 20.000 |
| 5 | 1000 | 1.1 | 9.5 | Kg | 20.000 |
| 6 | 1000 | 1.2 | 10.5 | Kg | 20.000 |
| 7 | 1000 | 1.4 | 11.5 | Kg | 20.000 |
| 8 | 1000 | 1.8 | 16.5 | Kg | 20.000 |
| 9 | 1000 | 2.0 | 17.5 | Kg | 20.000 |
| 10 | 1000 | 0.6 | 5.5 | Kg | 20.000 |
| 11 | 1000 | 0.7 | 6.5 | Kg | 20.000 |
| 12 | 1000 | 0.8 | 7.6 | Kg | 20.000 |
| 13 | 1000 | 0.9 | 8.6 | Kg | 20.000 |
| 14 | 1000 | 1.0 | 9.5 | Kg | 20.000 |
| 15 | 1000 | 1.1 | 11.5 | Kg | 20.000 |
| 16 | 1000 | 1.2 | 11.0 | Kg | 20.000 |
| 17 | 1000 | 1.4 | 13.2 | Kg | 20.000 |
| 18 | 1000 | 1.8 | 16.5 | Kg | 20.000 |
| 19 | 1000 | 2.0 | 18.5 | Kg | 24.000 |
| 20 | 1250 | 0.6 | 5.8 | Kg | 24.000 |
| 21 | 1250 | 0.7 | 6.8 | Kg | 24.000 |
| 22 | 1250 | 0.8 | 7.7 | Kg | 24.000 |
| 23 | 1250 | 0.9 | 8.8 | Kg | 24.000 |
| 24 | 1250 | 1.0 | 9.75 | Kg | 24.000 |
| 25 | 1250 | 1.1 | 10.8 | Kg | 24.000 |
| 26 | 1250 | 1.2 | 11.7 | Kg | 24.000 |
| 27 | 1250 | 1.4 | 13.5 | Kg | 24.000 |
| 28 | 1250 | 1.8 | 17.5 | Kg | 24.000 |
| 29 | 1250 | 2.0 | 18.5 | Kg | 24.000 |
Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng
- Khổ thép: 1000 x 2000, 1250 x 2500
- Độ dày: 0.5 – 2.5mm
- Giá thép tấm mạ kẽm Hòa Phát từ 260.000 – 1.120.000 VNĐ/tấm
| Độ dày (mm) | Khổ 1m x 2m (VNĐ/tấm) | Khổ 1m25 x 2m5 (VNĐ/tấm) |
|---|---|---|
| 0.5 | 160.000 | 260.000 |
| 0.6 | 200.000 | 320.000 |
| 0.7 | 240.000 | 380.000 |
| 0.8 | 260.000 | 430.000 |
| 0.9 | 320.000 | 490.000 |
| 1.0 | 350.000 | 550.000 |
| 1.1 | 390.000 | 610.000 |
| 1.2 | 430.000 | 660.000 |
| 1.4 | 500.000 | 780.000 |
| 1.5 | 540.000 | 840.000 |
| 1.8 | 650.000 | 920.000 |
| 2.0 | 710.000 | 1.100.000 |
| 2.5 | 890.000 | 1.120.000 |
Lưu ý:
-
Đơn giá trên chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo thị trường thép và chính sách của nhà máy từng thời điểm.
-
Giá chưa bao gồm VAT 10% và chưa bao gồm phí vận chuyển (tùy địa điểm giao hàng).
-
Đơn giá có thể thay đổi khi số lượng đặt hàng lớn hoặc theo quy cách sản phẩm đặc biệt.
-
Vui lòng liên hệ Công Ty Thép SATA để nhận báo giá chi tiết – chiết khấu tốt nhất theo số lượng và loại tôn/thép bạn đang cần.
Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung thép tấm mạ kẽm uy tín, chất lượng cao với giá cạnh tranh, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá mới nhất. Với hệ thống kho bãi rộng khắp, giao hàng nhanh chóng và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết đồng hành cùng mọi công trình xây dựng của bạn – từ dân dụng đến công nghiệp quy mô lớn.

3.ỨNG DỤNG THÉP TẤM MẠ KẼM
Thép tấm mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong hầu hết các lĩnh vực xây dựng và cơ khí nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, bề mặt sáng đẹp và độ bền cao. Sản phẩm thường được dùng để gia công mái che, sàn thao tác, vách ngăn, thang máng cáp, bồn chứa, cửa cổng, kết cấu khung nhà xưởng và các chi tiết cơ khí cần độ cứng chắc.
Ngoài ra, thép tấm mạ kẽm còn được ưa chuộng trong ngành sản xuất thiết bị điện, nội thất công nghiệp và chế tạo máy, đảm bảo độ ổn định, tuổi thọ lâu dài và hiệu quả kinh tế cho công trình.
Ứng Dụng Của Thép Tấm Mạ Kẽm Trong Các CôngTrình Xây Dựng
Thép tấm mạ kẽm có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau nhờ vào tính bền, khả năng chống ăn mòn và chi phí hợp lý. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến:
1. Xây dựng và kết cấu
- Lợp mái và vách ngăn: Thép mạ kẽm thường được sử dụng làm tấm lợp mái và vách ngăn trong xây dựng nhà xưởng, nhà dân dụng, nhờ khả năng chống ăn mòn tốt.
- Kết cấu thép: Dùng làm các chi tiết kết cấu trong xây dựng như khung thép, xà gồ, thanh giằng, thang máy, dầm thép, do có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
- Sàn thép và lan can: Còn được ứng dụng trong sản xuất sàn thép, lan can bảo vệ, thang thép trong các công trình công nghiệp.
2. Ngành ô tô
- Thân xe và bộ phận khung gầm: Được sử dụng trong sản xuất các chi tiết khung gầm, thân xe để tăng khả năng chống rỉ sét, kéo dài tuổi thọ của xe.
- Linh kiện xe: Dùng cho các bộ phận khác như tấm chắn bảo vệ dưới xe, thùng xe và một số chi tiết nhỏ khác.
3. Sản xuất thiết bị gia dụng
- Tủ lạnh, máy giặt, máy điều hòa không khí: Được sử dụng để làm vỏ và các linh kiện bên trong của các thiết bị gia dụng nhờ khả năng chống gỉ tốt và độ bền cao.
- Thiết bị bếp: Dùng trong các thiết bị như lò nướng, bếp gas, tủ bếp, đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền.
4. Ngành công nghiệp điện
- Hộp điện, tủ điện: Thép mạ kẽm được dùng để làm vỏ tủ điện, hộp điện và các bảng điều khiển điện để đảm bảo an toàn và độ bền trước môi trường khắc nghiệt.
- Tháp truyền tải điện: Các tháp điện cao thế và thiết bị truyền tải điện cũng thường sử dụng thép mạ kẽm để đảm bảo độ bền và khả năng chống lại sự ăn mòn của môi trường.
5. Ngành công nghiệp sản xuất
- Ống dẫn: Thường được gia công thành các loại ống dẫn sử dụng trong hệ thống dẫn nước, dẫn dầu, khí đốt, hoặc hệ thống ống thoát nước trong các công trình xây dựng.
- Thiết bị chế tạo máy móc: Còn được ứng dụng để sản xuất các chi tiết, linh kiện máy móc nhờ khả năng chống mài mòn tốt.
6. Các công trình hạ tầng
- Cầu đường: Thép mạ kẽm được sử dụng trong xây dựng các cây cầu, lan can cầu, đường hầm nhờ khả năng chịu lực tốt và chống gỉ sét dưới các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Lan can và rào chắn giao thông: Thép tấm được dùng trong việc làm các lan can bảo vệ, rào chắn giao thông trên đường cao tốc, quốc lộ và các công trình công cộng.
Lưu Ý Khi Mua Sản Phẩm
1. Lưu ý khi chọn thép tấm mạ kẽm
- Chọn độ dày phù hợp: Độ dày phổ biến từ 0.3mm – 3.0mm, tùy vào yêu cầu chịu lực.
- Lớp mạ kẽm: AZ50, AZ100, AZ150… tùy vào môi trường sử dụng.
- Xuất xứ & thương hiệu: Nên chọn sản phẩm từ các thương hiệu uy tín như Hoa Sen, Đông Á, BlueScope để đảm bảo chất lượng.
1. Lưu ý khi gia công và lắp đặt
- Cắt & hàn: Tránh làm hỏng lớp mạ kẽm, có thể sơn phủ bảo vệ sau khi cắt.
- Bảo quản: Để nơi khô ráo, tránh ẩm ướt để hạn chế rỉ sét.
- Sử dụng sơn bảo vệ: Nếu dùng ngoài trời lâu dài, có thể sơn thêm một lớp chống oxy hóa.
Nhờ vào lớp mạ kẽm bảo vệ, có tuổi thọ cao và chịu được nhiều điều kiện môi trường khắc nghiệt, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên trong nhiều lĩnh vực.

4. CÔNG TY THÉP SATA LÀ ĐƠN VỊ CUNG CẤP THÉP TẤM UY TÍN, CHẤT LƯỢNG TẠI TP.HCM
Nếu bạn đang tìm kiếm thép tấm mạ kẽm chất lượng cao, giá cạnh tranh và giao hàng nhanh chóng tại TP.HCM, Sắt Thép SATA chính là địa chỉ tin cậy hàng đầu. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng và công nghiệp, SATA cung cấp đa dạng các loại thép tấm nhúng nóng, đạt chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, EN.
1. Chúng tôi cam kết
Sắt Thép SATA cam kết nguồn nhập tại nhà máy:
-
Hàng chính hãng, đầy đủ chứng chỉ CO-CQ
-
Kho hàng lớn, luôn sẵn sàng số lượng
-
Giá tốt nhất thị trường, chiết khấu cho đại lý và công trình
-
Hỗ trợ cắt theo yêu cầu, giao hàng tận nơi tại TP.HCM và các tỉnh
2. Sản phẩm thép tấm tại sắt thép sata
Sắt Thép SATA cung cấp đa dạng các loại thép tấm với nhiều kích thước và tiêu chuẩn khác nhau:
- Độ dày: Từ 0.3mm – 3.0mm
- Khổ rộng: 1000mm, 1200mm, 1500mm
- Lớp mạ kẽm: AZ50, AZ100, AZ150 tùy theo yêu cầu của khách hàng
- Tiêu chuẩn: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), BS (Anh), TCVN (Việt Nam)
- Xuất xứ: BlueScope, Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim,…
3. Sắt Thép SATA cung cấp giá cả cạnh tranh:
- Sản phẩm chất lượng cao: Cam kết cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế.
- Giá cả cạnh tranh: Báo giá minh bạch, ưu đãi cho khách hàng lâu năm.
- Hàng hóa có sẵn: Đáp ứng nhu cầu nhanh chóng, giao hàng tận nơi tại TP.HCM và các tỉnh lân cận.Dịch vụ chuyên nghiệp: Hỗ trợ tư vấn, cắt theo yêu cầu, giao hàng đúng hẹn.
Nếu bạn đang tìm kiếm thép tấm chất lượng cao, giá tốt tại TP.HCM, hãy liên hệ ngay với Sắt Thép SATA để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết.
Liên Hệ Với Chúng Tôi
Văn Phòng: Số 47 Đường Số 12, Khu Đô Thị Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
MST: 0314964975
Nhà Máy 1: Lô D, Đường số 2, KCN Đồng An 1, TX Thuận An, Bình Dương.
Nhà Máy 2: 80A Quốc lộ 1A, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM.
Nhà Máy 3: 617 Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B, Q. 9, TP. Hồ Chí Minh.
Nhà Máy 4: Số 447 Nguyễn Thị Tú, phường Bình Hưng Hoà B, quận Bình Tân, TP. HCM.
Hỗ Trợ: 0286.270.2808 – 0286.270.2809
Email: [email protected]
Fanpage: https://www.facebook.com/lang.sang.779
Trang web: https://thepsata.com.vn/
Từ khóa » Thép Dày Mạ Kẽm Là Gì
-
Thép Mạ Kẽm Là Gì? Tìm Hiểu Về Thép Mạ Kẽm A-Z (update) - Đa Hình
-
Thép Dày Mạ Kẽm Naki ZinC - Đảm Bảo Chất Lượng Độ Bền Cao
-
Thép Mạ Kẽm Là Gì?
-
Thép Mạ Kẽm Là Gì Có Chống được Sự Mài Mòn Rỉ Sét Không?
-
Thép Mạ Kẽm Là Gì? Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng Là Gì?
-
Thép Mạ Kẽm Là Gì Và ứng Dụng Trong Thực Tế
-
Thép Mạ Kẽm Và Thép Không Gỉ Có Gì Khác Nhau?
-
Thép Mạ Kẽm Và Những ứng Dụng Tuyệt Vời Trong đời Sống
-
Thép Mạ Kẽm Là Gì? Tất Tần Tật Thông Tin Về Thép Mạ Kẽm
-
Mạ Kẽm Là Gì? Quy Trình Mạ Kẽm Và Những Lỗi Thường Gặp Phải
-
Ống Thép Mạ Kẽm Là Gì – 5 ưu điểm Bạn Nên Biết
-
Dây Thép Mạ Kẽm : Giá Cả + Mọi Thông Tin Cần Biết - Thép MTP
-
10 Lý Do Tại Sao Nên Dùng Thép Mạ Kẽm - PAS
-
Độ Dày Lớp Mạ Kẽm Nhúng Nóng Cho Sản Phẩm Thép Là Bao Nhiêu