THÉP TẤM MẠ KẼM
THÉP TẤM MẠ KẼM – BÁO GIÁ THÉP TẤM MẠ KẼM
1.Thép tấm mạ kẽm
Thép tấm mạ kẽm là sản phẩm cắt tấm sử dụng nguồn nguyên liệu tôn Kẽm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, thân thiện với môi trường.
Sản phẩm của công thép Sata luông đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe và được chứng nhận của các tổ chức trên thế giới như :
+ Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS3302
+ Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A653/A653M
+ Tiêu chuẩn Úc : AS 1397
+ Tiêu chuẩn châu Âu : EN10346
+ Tiêu chuẩn Malaysia : MS 2385
+ Chạy trên dây chuyền hiện đại, thép tấm mạ kẽm được phủ lớp chrome với mục đích làm cho lớp mạ kẽm bền hơn, công năng sử dụng lâu dài, thích hợp với nhiều điều kiện tự nhiên đáp ứng được nhu cầu của người sử dụng.
2.Thép tấm mạ kẽm dùng để làm gì ?
Sản phẩm thép mạ kẽm được dùng trong ngành công nghiệp như :
+ Chế tạo linh kiện xe hơi.
+ Sử dụng trong việc chế tạo linh kiện máy móc phức tạp.
+ Sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu.
+ Sử dụng trong việc làm thép ống mạ kẽm, thép hộp mạ kẽm.
+ Làm máng xối, tôn đỗ sàn, tôn lót sàn bê tông.
3.Ưu điểm của thép tấm mạ kẽm :
+ Không bị rĩ sét trong mội trường bình thường.
+ Gía thành rẽ, dễ sử dụng.
+ Độ bền cao hơn so với các loại thép thông thường
+ Khả năng chóng oxy hoá mạnh.
+ Dễ lắp đặt
+ Bề mặt nhản mịnh, sáng bóng.
Nhược điểm của thép tấm mạ kẽm :
+ Trong môi trường axit mạnh sẽ dễ bị ăn mòn, thường phải thay thế bằng INOX hay thép không gĩ.
+ Gía thành cao hơn so với các loại thép thông thường.
4.Quy cách sản phẩm nổi bật
Quy cách sản phẩm
Độ dày (mm) | 0.16 ÷ 1.5 |
Khổ rộng lớn nhất | 1250 |
Trọng lượng cuộn lớn nhất (tấn) | 25 |
Trọng lượng lớp mạ trung bình 3 điểm trên hai mặt lớn nhất (g/m2) | 300 |
Đường kính trong (mm) | 508 hoặc 610 |
-
Bề mặt thành phẩm thép tấm mạ kẽm (Coating treatment):
Bông kẽm thường
Bông kẽm nhỏ
Không bông.
-
Xử lý bề mặt thành phẩm (Finishing):
– Thụ động hóa Chromated
– Dầu
– hoặc Anti-finger (màu, không màu).
5. Tiêu chuẩn sản phẩm chất lượng
- T-BEND: ≤ 3T.
- Tiêu chuẩn lớp mạ
Tiêu chuẩn mạ | Lượng kẽm bám trung bình tối thiểu trên 2 mặt cho 3 điểm (g/m2) | Lượng kẽm bám tối thiểu trên hai mặt tại một điểm (g/m2) |
Z05 | 50 | 43 |
Z06 | 60 | 51 |
Z08 | 80 | 68 |
Z10 | 100 | 85 |
Z12 | 120 | 102 |
Z18 | 180 | 153 |
Z20 | 200 | 170 |
Z22 | 220 | 187 |
Z25 | 250 | 213 |
Z27 | 275 | 234 |
* Ghi chú: Ngoài ra, còn có các tiêu chuẩn mạ khác có thể thương lượng giữa Công ty và Khách hàng.
- Tiêu chuẩn bề mặt: Không có khuyết tật làm tổn hại đến giá trị sử dụng thực tế của sản phẩm.
6. Bảng giá thép tấm mạ kẽm cạnh tranh áp dụng từ 10/2024
Dưới đây là bảng Báo giá thép tấm mạ kẽm mới nhất
TT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/M | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
1 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | ||||
2 | 0.7 | 5.5 | KG | 18.500 | |
3 | 0.8 | 6.5 | KG | 18.500 | |
4 | 0.9 | 7.5 | KG | 18.500 | |
5 | 1.0 | 8.5 | KG | 18.500 | |
6 | 1.1 | 9.5 | KG | 18.500 | |
7 | 1.2 | 10.5 | KG | 18.500 | |
8 | 1.4 | 11.5 | KG | 18.500 | |
9 | 1.8 | 16.5 | KG | 18.500 | |
10 | 2.0 | 17.5 | KG | 18.500 | |
11 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 0.6 | 5.5 | KG | 18.500 |
12 | 0.7 | 6.5 | KG | 18.500 | |
13 | 0.8 | 7.6 | KG | 18.500 | |
14 | 0.9 | 8.6 | KG | 18.500 | |
15 | 1.0 | 9.5 | KG | 18.500 | |
16 | 1.1 | 1.5 | KG | 18.500 | |
17 | 1.2 | 11 | KG | 18.500 | |
18 | 1.4 | 13.2 | KG | 18.500 | |
19 | 1.8 | 16.5 | KG | 18.500 | |
20 | 2.0 | 18.5 | KG | 18.500 | |
21 | Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 0.6 | 5.8 | KG | 18.500 |
22 | 0.7 | 6.8 | KG | 18.500 | |
23 | 0.8 | 7.7 | KG | 18.500 | |
24 | 0.9 | 8.8 | KG | 18.500 | |
25 | 1.0 | 9.75 | KG | 18.500 | |
26 | 1.1 | 10.8 | KG | 18.500 | |
27 | 1.2 | 11.7 | KG | 18.500 | |
27 | 1.4 | 13.5 | KG | 18.500 | |
29 | 1.8 | 17.5 | KG | 18.500 | |
30 | 2.0 | 18.5 | KG | 18.500 |
GHI CHÚ:
– Bảng giá trên đã bao gồm 10% VAT.
– Gía trên chưa bao gồm vận chuyển.
– Bảng giá có giá trị trong vòn 7 ngày.
– Hiện tại công ty chúng tôi cung cấp các sản phẩm được nhúng phủ kẽm được bán qua các thương hiệu nổi tiếng như : Tôn mạ kẽm của nhà máy Hoa Sen, Thép lá mạ kẽm của nhà máy tôn Phương Nam, thép tấm mạ kẽm của nhà máy tôn Nam Kim, tôn mạ kẽm TVP, thép lá mạ kẽm Bluescope, và nhiều thương hiệu nổi tiếng khác.
7.Ưng dụng của thép tấm mạ kẽm trong công trình xây dựng
Thép tấm mạ kẽm có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau nhờ vào tính bền, khả năng chống ăn mòn và chi phí hợp lý. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến:
1. Xây dựng và kết cấu
- Lợp mái và vách ngăn: Thép mạ kẽm thường được sử dụng làm tấm lợp mái và vách ngăn trong xây dựng nhà xưởng, nhà dân dụng, nhờ khả năng chống ăn mòn tốt.
- Kết cấu thép: Dùng làm các chi tiết kết cấu trong xây dựng như khung thép, xà gồ, thanh giằng, thang máy, dầm thép, do có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
- Sàn thép và lan can: Còn được ứng dụng trong sản xuất sàn thép, lan can bảo vệ, thang thép trong các công trình công nghiệp.
2. Ngành ô tô
- Thân xe và bộ phận khung gầm: Được sử dụng trong sản xuất các chi tiết khung gầm, thân xe để tăng khả năng chống rỉ sét, kéo dài tuổi thọ của xe.
- Linh kiện xe: Dùng cho các bộ phận khác như tấm chắn bảo vệ dưới xe, thùng xe và một số chi tiết nhỏ khác.
3. Sản xuất thiết bị gia dụng
- Tủ lạnh, máy giặt, máy điều hòa không khí: Được sử dụng để làm vỏ và các linh kiện bên trong của các thiết bị gia dụng nhờ khả năng chống gỉ tốt và độ bền cao.
- Thiết bị bếp: Dùng trong các thiết bị như lò nướng, bếp gas, tủ bếp, đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền.
4. Ngành công nghiệp điện
- Hộp điện, tủ điện: Thép mạ kẽm được dùng để làm vỏ tủ điện, hộp điện và các bảng điều khiển điện để đảm bảo an toàn và độ bền trước môi trường khắc nghiệt.
- Tháp truyền tải điện: Các tháp điện cao thế và thiết bị truyền tải điện cũng thường sử dụng thép mạ kẽm để đảm bảo độ bền và khả năng chống lại sự ăn mòn của môi trường.
5. Ngành công nghiệp sản xuất
- Ống dẫn: Thường được gia công thành các loại ống dẫn sử dụng trong hệ thống dẫn nước, dẫn dầu, khí đốt, hoặc hệ thống ống thoát nước trong các công trình xây dựng.
- Thiết bị chế tạo máy móc: Còn được ứng dụng để sản xuất các chi tiết, linh kiện máy móc nhờ khả năng chống mài mòn tốt.
6. Các công trình hạ tầng
- Cầu đường: Thép mạ kẽm được sử dụng trong xây dựng các cây cầu, lan can cầu, đường hầm nhờ khả năng chịu lực tốt và chống gỉ sét dưới các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Lan can và rào chắn giao thông: Thép tấm mạ kẽm được dùng trong việc làm các lan can bảo vệ, rào chắn giao thông trên đường cao tốc, quốc lộ và các công trình công cộng.
Nhờ vào lớp mạ kẽm bảo vệ, có tuổi thọ cao và chịu được nhiều điều kiện môi trường khắc nghiệt, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên trong nhiều lĩnh vực.
Sắt Thép SATA – Đơn vị cung cấp uy tín
Chính vì thế, quý khách hàng cần lưu ý và cẩn trọng trong việc lựa chọn nơi cung cấp uy tín. Thật may mắn nếu bạn lựa chọn đơn vị sắt thép SATA là địa điểm cung cấp sản phẩm tôn thép cho chính công trình bạn.
- Sản phẩm cam kết theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ từ nhân viên nhiệt tình. Hệ thống chăm sóc khách hàng tận tâm và nhiệt huyết. Dù khách hàng đang gặp vấn đề gì về sản phẩm sử dụng, chúng tôi đều đưa ra một câu trả lời xác đáng nhất.
- Nếu trong quá trình vận chuyển có sai sót về số lượng mà lỗi thuộc về đơn vị. Nhà máy sắt thép hoàn toàn chịu trách nhiệm về được đáp ứng đủ số lượng sản phẩm khách hàng đặt.
Đại lý sắt thép Sata luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng.
Từ khóa » Thép Dày Mạ Kẽm Là Gì
-
Thép Mạ Kẽm Là Gì? Tìm Hiểu Về Thép Mạ Kẽm A-Z (update) - Đa Hình
-
Thép Dày Mạ Kẽm Naki ZinC - Đảm Bảo Chất Lượng Độ Bền Cao
-
Thép Mạ Kẽm Là Gì?
-
Thép Mạ Kẽm Là Gì Có Chống được Sự Mài Mòn Rỉ Sét Không?
-
Thép Mạ Kẽm Là Gì? Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng Là Gì?
-
Thép Mạ Kẽm Là Gì Và ứng Dụng Trong Thực Tế
-
Thép Mạ Kẽm Và Thép Không Gỉ Có Gì Khác Nhau?
-
Thép Mạ Kẽm Và Những ứng Dụng Tuyệt Vời Trong đời Sống
-
Thép Mạ Kẽm Là Gì? Tất Tần Tật Thông Tin Về Thép Mạ Kẽm
-
Mạ Kẽm Là Gì? Quy Trình Mạ Kẽm Và Những Lỗi Thường Gặp Phải
-
Ống Thép Mạ Kẽm Là Gì – 5 ưu điểm Bạn Nên Biết
-
Dây Thép Mạ Kẽm : Giá Cả + Mọi Thông Tin Cần Biết - Thép MTP
-
10 Lý Do Tại Sao Nên Dùng Thép Mạ Kẽm - PAS
-
Độ Dày Lớp Mạ Kẽm Nhúng Nóng Cho Sản Phẩm Thép Là Bao Nhiêu