THÉP TẤM SS400 NHẬT BẢN - Thép Kiên Long

THÉP TẤM SS400 NHẬT BẢN

 

Thép Kiên Long chuyên phân phối THÉP TẤM SS400 THEO TIÊU CHUẨN JIS G3101 có xuất xứ: Trung Quốc, Nga, Ucraina, Nhật, Đức,…tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN,…ứng dụng: trong mục đích kết cấu chung, xây dựng thông thường như xây nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền, đường ray, xe tải, xây dựng các thùng chứa nước biển,…Ngoài ra, Thép Kiên Long còn cung cấp các loại thép tấm SS330, AH36, DH36, thép tấm AH32, DH32, EH32, thép tấm SKD11, thép tấm SKD61, thép tấm A709, ASTM A709.

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT CỦA THÉP TẤM TIÊU CHUẨN JIS G3101

THÉP TẤM SS400 là thép tấm cán nóng, thép tấm kết cấu chung phổ biến nhất được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản.

THÉP TẤM SS400 là thép cacbon và thép hợp kim thấp. Mỗi nước có sản phẩm tương đương nhưng yêu cầu theo sức căng bề mặt (độ giãn chảy) nhỏ nhất là 400Mpa và tuân thủ theo thành phần hóa học.

Xuất xứ: Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ,Malaysia…

Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN, GB, EN…

Quy cách:

Độ dày: 2mm – 400mm

Chiều dài: 6000mm – 12000mm

Chiều rộng: 1500mm – 2000mm – 2500mm

Đặc điểm của THÉP TẤM SS400 TIÊU CHUẨN JIS G3101

THÉP TẤM SS400 có độ bền và độ dẻo hợp lý, độ dẻo tốt, tính hàn và tính chất chế biến.

THÉP TẤM SS400  là thép tấm dày có phạm vi rộng từ thép tấm đến thép siêu nặng.

Phân tích nhiệt được sử dụng để xác định thành phần hóa học cần thiết cho cacbon, mangan, phốt pho, lưu huỳnh, silicon và đồng.

Độ bền kéo, độ bền hạt và độ dãn dài phải được đánh giá bằng thử nghiệm căng thẳng và phải phù hợp với các tính chất kéo theo yêu cầu, THÉP TẤM SS400 là thép tiêu chuẩn của Nhật Bản có vật liệu là 1.0037.

Ứng dụng của thép tấm SS400 – JIS G3101

Thép tấm SS400 được sử dụng trong mục đích kết cấu chung, xây dựng thông thường như xây nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền, đường ray, xe tải, xây dựng các thùng chứa nước biển có nhiệt độ thấp và những mục đích xây dựng khác.

Thành phần hoá học THÉP TẤM SS400 TIÊU CHUẨN JIS G3101:

Cấp

Thành phần hóa học,% theo trọng lượng

C. tối đa

Si. tối đa

Mangan

P. tối đa

S. max

SS400

0,050

0,050

 

 TẤM SS400                                             Tính chất cơ học THÉP TẤM  SS400 TIÊU CHUẨN G3101

Cấp

Yield Strength min.

Sức căng

Độ giãn dài min.

Impact Resistance min [J]

(Mpa)

MPa

%

Độ dày