Thép Tròn đặc C45(Thép Cường độ Cao) - Thép Đức Thành
Có thể bạn quan tâm
Thép tròn đặc C45(S45C) là loại thép cacbon với hàm lượng cacbon nằm trong khoảng 0.44 – 0.48%. Cũng như thép tấm C45 thì thép tròn đặc C45 cũng có khả năng chống bào mòn tốt, chịu được tải trọng, va đập và tính đàn hồi tốt …
Tiêu chuẩn thép tròn đặc C45(S45C): JIS G4051 – C45, hoặc tiêu chuẩn ISO 10384.
Thép tròn đặc C45 còn có tên gọi khác ở thị trường Việt Nam là Thép lap tròn C45.
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép tròn đặc C45, S45C
| STT | Tên vật tư | Quy cách(mm) | ĐVT | Trọng lượng (kg/cây) |
| 1 | Thép Tròn Đặc phi 14 | Ø14*6000 | Cây | 7.25 |
| 2 | Thép Tròn Đặc phi 15 | Ø15*6000 | 8.32 | |
| 3 | Thép Tròn Đặc phi 16 | Ø16*6000 | 9.47 | |
| 4 | Thép Tròn Đặc phi 18 | Ø18*6000 | 11.99 | |
| 5 | Thép Tròn Đặc phi 20 | Ø20*6000 | 14.80 | |
| 6 | Thép Tròn Đặc phi 22 | Ø22*6000 | 17.90 | |
| 7 | Thép Tròn Đặc phi 24 | Ø24*6000 | 21.31 | |
| 8 | Thép Tròn Đặc phi 25 | Ø25*6000 | 23.12 | |
| 9 | Thép Tròn Đặc phi 26 | Ø26*6000 | 25.01 | |
| 10 | Thép Tròn Đặc phi 27 | Ø27*6000 | 26.97 | |
| 11 | Thép Tròn Đặc phi 28 | Ø28*6000 | 29.00 | |
| 12 | Thép Tròn Đặc phi 30 | Ø30*6000 | 33.29 | |
| 13 | Thép Tròn Đặc phi 32 | Ø32*6000 | 37.88 | |
| 14 | Thép Tròn Đặc phi 34 | Ø34*6000 | 42.76 | |
| 15 | Thép Tròn Đặc phi 35 | Ø35*6000 | 45.32 | |
| 16 | Thép Tròn Đặc phi 36 | Ø36*6000 | 47.94 | |
| 17 | Thép Tròn Đặc phi 38 | Ø38*6000 | 53.42 | |
| 18 | Thép Tròn Đặc phi 40 | Ø40*6000 | 59.19 | |
| 19 | Thép Tròn Đặc phi 42 | Ø42*6000 | 65.25 | |
| 20 | Thép Tròn Đặc phi 44 | Ø44*6000 | 71.62 | |
| 21 | Thép Tròn Đặc phi 45 | Ø45*6000 | 74.91 | |
| 22 | Thép Tròn Đặc phi 46 | Ø46*6000 | 78.28 | |
| 23 | Thép Tròn Đặc phi 48 | Ø48*6000 | 85.23 | |
| 24 | Thép Tròn Đặc phi 50 | Ø50*6000 | 82.48 | |
| 25 | Thép Tròn Đặc phi 52 | Ø52*6000 | 100.03 | |
| 26 | Thép Tròn Đặc phi 55 | Ø55*6000 | 111.90 | |
| 27 | Thép Tròn Đặc phi 56 | Ø56*6000 | 116.01 | |
| 28 | Thép Tròn Đặc phi 58 | Ø58*6000 | 124.44 | |
| 29 | Thép Tròn Đặc phi 60 | Ø60*6000 | 133.17 | |
| 30 | Thép Tròn Đặc phi 62 | Ø62*6000 | 142.22 | |
| 31 | Thép Tròn Đặc phi 65 | Ø65*6000 | 156.29 | |
| 32 | Thép Tròn Đặc phi 70 | Ø70*6000 | 181.26 | |
| 33 | Thép Tròn Đặc phi 75 | Ø75*6000 | 208.08 | |
| 34 | Thép Tròn Đặc phi 80 | Ø80*6000 | 236.75 | |
| 35 | Thép Tròn Đặc phi 85 | Ø85*6000 | 267.27 | |
| 36 | Thép Tròn Đặc phi 90 | Ø90*6000 | 299.64 | |
| 37 | Thép Tròn Đặc phi 95 | Ø95*6000 | 333.86 | |
| 38 | Thép Tròn Đặc phi 100 | Ø100*6000 | 369.92 | |
| 39 | Thép Tròn Đặc phi 105 | Ø105*6000 | 407.84 | |
| 40 | Thép Tròn Đặc phi 110 | Ø110*6000 | 447.61 | |
| 41 | Thép Tròn Đặc phi 115 | Ø115*6000 | 489.22 | |
| 42 | Thép Tròn Đặc phi 120 | Ø120*6000 | 532.69 | |
| 43 | Thép Tròn Đặc phi 125 | Ø125*6000 | 578.01 | |
| 44 | Thép Tròn Đặc phi 130 | Ø130*6000 | 625.17 | |
| 45 | Thép Tròn Đặc phi 135 | Ø135*6000 | 674.19 | |
| 46 | Thép Tròn Đặc phi 140 | Ø140*6000 | 725.05 | |
| 47 | Thép Tròn Đặc phi 145 | Ø145*6000 | 777.76 | |
| 48 | Thép Tròn Đặc phi 150 | Ø150*6000 | 832.33 | |
| 49 | Thép Tròn Đặc phi 155 | Ø155*6000 | 888.74 | |
| 50 | Thép Tròn Đặc phi 160 | Ø160*6000 | 947.00 | |
| 51 | Thép Tròn Đặc phi 165 | Ø165*6000 | 1.007.12 | |
| 52 | Thép Tròn Đặc phi 170 | Ø170*6000 | 1069.08 | |
| 53 | Thép Tròn Đặc phi 175 | Ø175*6000 | 1132.89 | |
| 54 | Thép Tròn Đặc phi 180 | Ø180*6000 | 1198.55 | |
| 55 | Thép Tròn Đặc phi 185 | Ø185*6000 | 1266.06 | |
| 56 | Thép Tròn Đặc phi 190 | Ø190*6000 | 1335.42 | |
| 57 | Thép Tròn Đặc phi 195 | Ø195*6000 | 1406.63 | |
| 58 | Thép Tròn Đặc phi 200 | Ø200*6000 | 1479.69 |
Thông số kỹ thuật của thép tròn đặc C45:
Thành phần hóa học:
| Mác thép | C(%) | Si(%) | Mn(%) | P(Max %) | S(Max %) | Cr(%) |
| C45 | 0,42-0,50 | 0,15-0,35 | 0,50-0,80 | 0,025 | 0,025 | 0,20-0,40 |
Tiêu chuẩn cơ lý:
Sức căng: 540 – 750 Mpa.
Độ cứng: 55 – 58 HRC.
Nhiệt độ: 820 – 860 độ C.
Ứng dụng của thép tròn đặc C45
Thép tròn đặc C45 nhờ có các đặc tính chống mài mòn, tính va đập, tính đàn hồi tốt nên thường được sử dụng:
+ Cơ khí công nghiệp chế tạo máy, khuôn mẫu.
+ Dập nguội, trục cán hình, chi tiết trục chống mài mòn.
+ Chế tạo ốc vít, bu lông, trục bánh răng.
Từ khóa » Trục C45
-
THÉP TRÒN ĐẶC S45C, C45
-
THÉP TRÒN ĐẶC S45C, C45, S45CR
-
Thép C45 Là Gì? Mác Thép C45 Và đặc Tính Cơ Học Tiêu Chuẩn
-
Trục Rèn, Thép Rèn C45 | S45C | S45Cr | 1045 | 45# Chất Lượng Cao
-
Thép Làm Trục S45C, C45, Thep Lam Truc S45C, C45, THÉP LÀM ...
-
Thép Tròn Đặc S45C/C45/S45Cr
-
Trục Thép C45 Phi 25-115mm | Shopee Việt Nam
-
Bảng Báo Giá Thép Tròn đặc C45 / S45c Mới Nhất 2021
-
Thép Làm Trục, Thép Trục C20,C30,C35,C40,C45,C50,C55,C60
-
Thép Tròn đặc S45C/C45 Phi 12 (D12) ở Hà Nội - Citisteel
-
Thép C45 Là Gì : Tính Chất, ưu điểm, ứng Dụng Của Thép Mác C45
-
Trục Bánh Răng C45 S45C 1.0503 1045 Thanh Tròn Bằng Thép Cacbon
-
Thép C45 Là Gì? Một Số ứng Dụng Và ưu điểm Của Thép C45.
-
Thép Tròn Trơn (C45) Là Gì? - Thép Hùng Phát Tháng Tám/2022