Thép Vuông Đặc: Quy Cách, Trọng Lượng, Kích Thước

Thép vuông đặc là loại thép tấm đặc biệt có độ dày bằng chiều rộng. Thường được ký hiệu chứ S (Square – vuông, hình vuông). Là loại thép cán nóng, rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa.

Thép vuông đặc rất dễ thực hiện hàn, cắt cũng như trong viết tính toán sao cho phù hợp với các thiết bị.

Thép vuông đặc được nhập khẩu từ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga , Việt Nam, EU, G7…

Mác thép:A36, Q235, Q345, SS400, CT3, S45C, S50C, SM490, S235JR, S355JR, S275JR, 409, 304, 316L…

Tiêu chuẩn: JIS / ASTM/ EN/ GOST

Nội dung chính

  • 1. Thông tin chi tiết thép vuông đặc
  • 2. Đặc tính kỹ thuật
  • 3. Cách tính trọng lượng thép vuông đặc
  • 4. Quy cách thép vuông đặc

1. Thông tin chi tiết thép vuông đặc

MÁC THÉPĐang cập nhật
TIÊU CHUẨNJIS G4051 – DIN 12344 – DIN 12363 – DIN 12379 – KS D3752 – DIN 1.7225 – GB/T 3077
ỨNG DỤNGThép vuông đặc được sử dụng làm khuôn đúc, khuôn rèn , dập thể tích, thao tác nhiệt, linh kiện điện tử, container, sản phẩm quang học, máy ảnh, phụ tùng xe hơi
XUẤT XỨTrung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc – Châu Âu – Đài Loan
QUY CÁCHDày: 6mm-  120mm
Rộng: 950 – 2000mm
Dài:  2000 – 6000mm

2. Đặc tính kỹ thuật

Mác thépTHÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)

C

max

Si

max

Mn

max

P

max

S

max

Cr

max

Mo

max

Cu Ni

max

V

max

SK111.40-1.600.400.600.0300.03011.0-13.00.80-1.200.25-0.500.20-0.50
SK610.35-0.420.8-1.200.25-0.500.0300.024.8-5.501.0-1.500.80-1.15
H130.32-0.450.8-1.250.2-0.600.0300.0304.75-5.501.1-1.750.8-1.20
P200.400.301.451.950.20
CK550.52-0.600..400.6-0.900.0350.0350.400.10N/A-0.40

3. Cách tính trọng lượng thép vuông đặc

Công thức tính khối lượng thép vuông đặc như sau:

Khối lượng = Rộng (mm) x Cao (mm) x Dài (m) x 7.85 x 0.001

Ví dụ: thép vuông đặc có kích thước 14x14x16m, khối lượng = 14mm x 14mm x 6m x 7.85 x 0.001 = 9.2316 kg/cây6m

4. Quy cách thép vuông đặc

STTKÍCH THƯỚCKHỐI LƯỢNG (KG/M)
110 x 100.79
212 x 121.13
313 x 131.33
414 x 141.54
515 x 151.77
616 x 162.01
717 x 172.27
818 x 182.54
919 x 192.83
1020 x 203.14
1122 x 223.8
1224 x 244.52
1310 x 224.91
1425 x 255.31
1528 x 286.15
1630 x 307.07
1732 x 328.04
1834 x 349.07
1935 x 359.62
2036 x 3610.17
2138 x 3811.34
2240 x 4012.56
2342 x 4213.85
2445 x 4515.9
2548 x 4818.09
2650 x 5019.63
2755 x 5523.75
2860 x 6028.26
2965 x 6533.17
3070 x 7038.47
3175 x 7544.16
3280 x 8050.24
3385 x 8556.72
3490 x 9063.59
3595 x 9570.85
36100 x 10078.5
37110 x 11094.99
38120 x 120113.04
39130 x 130132.67
40140 x 140153.86
41150 x 150176.63
42160 x 160200.96
43170 x 170226.87
44180 x 180254.34
45190 x 190283.39
46200 x 200314

Thép vuông đặc

Công Ty TNHH Một Thành Viên Hải Hòa Phát chuyên kinh doanh các mặt hàng: Sắt thép xây dựng, thép miền nam, thép Nhật Việt, thép Pomina, thép cuộn các loại, đinh kẽm,….

Với mục tiêu cung cấp đến quý khách hàng sản phẩm tốt nhất – dịch vụ chuyên nghiệp nhất và giá cả cạnh tranh nhất chúng tôi không ngừng phát triển, áp dụng những công nghệ khoa học kỹ thuật tiên tiến và hiện đại.

Với hơn 10 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực này, công ty chúng tôi đã và đang từng bước khẳng định chất lượng dịch vụ và uy tín tuyệt đối với khách hàng. Niềm tin của quý vị chính là động lực để chúng tôi phát triển chính mình từ đó chúng tôi ngày càng có thể phục vụ quý vị tốt hơn nữa.

Một lần nữa, chúng tôi chân thành cám ơn và rất mong được đón tiếp Quý khách hàng. Trân trọng.

Từ khóa » Trọng Lượng Thép Vuông đặc