Thị Dân - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰḭʔ˨˩ zən˧˧ | tʰḭ˨˨ jəŋ˧˥ | tʰi˨˩˨ jəŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰi˨˨ ɟən˧˥ | tʰḭ˨˨ ɟən˧˥ | tʰḭ˨˨ ɟən˧˥˧ | |
Danh từ
thị dân
- Người dân thành thị thời phong kiến, chuyên sống bằng nghề thủ công hoặc buôn bán. Tầng lớp thị dân. Lối sống thị dân.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thị dân”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Thị Dân
-
Thị Dân Là Ai Giữa Dòng Chảy Văn Hóa Hà Nội?
-
Từ điển Tiếng Việt "thị Dân" - Là Gì?
-
Thị Dân - Gốc Của Văn Hóa đô Thị - Nhịp Sống Hà Nội
-
Thị Dân Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Thị Dân Và Văn Hóa Thị Dân (bản Dịch) | Vu Anh
-
Thị Dân | Đời Sống đô Thị ở Sài Gòn, TP.HCM - PLO
-
TÔI LÀ THỊ DÂN!
-
Thị Dân Học Hỏi Nông Dân - Tuổi Trẻ Online
-
Điêu Thị Dân - Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Tỉnh Sơn La
-
[PDF] Cách Tính Thuế Thị Dân Dành Cho Người Nước Ngoài
-
Thị Dân Không Chỉ Là “chiếc áo Khoác” - Báo Thanh Hóa
-
Quốc Bảo - Thị Dân - Goodreads
-
Thạch Thị Dân - Hoạt động đại Biểu Quốc Hội