Từ điển Tiếng Việt "thị Dân" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"thị dân" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm thị dân
- d. Người dân thành thị thời phong kiến, chuyên sống bằng nghề thủ công hoặc buôn bán. Tầng lớp thị dân. Lối sống thị dân.
1. Tầng lớp trung lưu ở Đức từ thế kỉ 14. Gồm các thương nhân, chủ phường hội, thợ thủ công, vv. Xuất thân từ những người nông dân lệ thuộc trốn vào thành phố. Khi trở thành TD, họ hoàn toàn được tự do thân thể, tự do buôn bán, làm ăn và chỉ chịu sự cai quản của chính quyền thành phố. Là một bộ phận cơ bản của giai cấp tư sản Đức sau này.
2. Cư dân thành thị Trung đại Châu Âu, trước khi hình thành giai cấp tư sản.
3. Người tư sản (burger - bourgeois) từ khi giai cấp này hình thành (thế kỉ 15 - 16).hd. Dân ở thành thị thời phong kiến. Lối sống thị dân.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh thị dân
thị dân- noun
- burgher, burgess
Từ khóa » Thị Dân
-
Thị Dân - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thị Dân Là Ai Giữa Dòng Chảy Văn Hóa Hà Nội?
-
Thị Dân - Gốc Của Văn Hóa đô Thị - Nhịp Sống Hà Nội
-
Thị Dân Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Thị Dân Và Văn Hóa Thị Dân (bản Dịch) | Vu Anh
-
Thị Dân | Đời Sống đô Thị ở Sài Gòn, TP.HCM - PLO
-
TÔI LÀ THỊ DÂN!
-
Thị Dân Học Hỏi Nông Dân - Tuổi Trẻ Online
-
Điêu Thị Dân - Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Tỉnh Sơn La
-
[PDF] Cách Tính Thuế Thị Dân Dành Cho Người Nước Ngoài
-
Thị Dân Không Chỉ Là “chiếc áo Khoác” - Báo Thanh Hóa
-
Quốc Bảo - Thị Dân - Goodreads
-
Thạch Thị Dân - Hoạt động đại Biểu Quốc Hội