Thì Hiện Tại đơn – Wikipedia Tiếng Việt

Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. Xin hãy giúp sửa bài viết này bằng cách thêm bớt liên kết hoặc cải thiện bố cục và cách trình bày bài.
Nội dung của bài này hoặc đoạn này hầu như chỉ dựa vào một nguồn duy nhất. Có thể có thảo luận liên quan tại trang thảo luận. Mời bạn góp sức phát triển bài bằng cách bổ sung thêm những chú thích hoặc nguồn thông tin khác.
Ngữ pháp tiếng Anh
  • Cách
  • Chia động từ
  • Grammatical mood
  • Thể của động từ
  • Voice (grammar)
  • Số ngữ pháp
  • Grammatical person
  • Periphrasis
  • Tính từ
  • Trạng từ
  • English articles
  • Definiteness
  • Specificity (linguistics)
  • Clauses (English clause syntax)
  • Vị ngữ
  • Từ liên hệ
  • Argument (linguistics)
  • Adjunct (grammar)
  • Collocation (English collocations)
  • Double negatives
  • Intensive word form
  • Grammatical modifier
  • Expletive attributive
  • Intensifier
  • Augmentative
  • Diminutive
  • Diminutives in Australian English
  • Interrogative word
  • Interrogative
  • Frequentative
  • Causative
  • Complementizer
  • Demonstrative
  • English determiners
  • Determiner
  • English prefix
  • Prefix
  • Suffix
  • English compound
  • Portmanteau
  • English conditional sentences
  • Liên từ
  • Âm vị học tiếng Anh
  • Vowel length
  • Great Vowel Shift
  • English honorifics
  • Style (manner of address)
  • Gender in English
  • Thành ngữ (English-language idioms)
  • Interjections
  • Subject–auxiliary inversion
  • Danh từs
  • Noun class
  • Đại từs
  • Phrases
  • English plurals
  • English possessive
  • Giới từ
  • Hypocorism
  • Viết tắt
  • Từ viết tắt từ chữ đầu
  • Comma
  • Hyphen
  • English orthography
  • English verbs
    • English auxiliaries and contractions
    • Động từ bất quy tắc tiếng Anh
    • English modal verbs
      • English modals of deduction
      • English markers of habitual aspect
    • English passive voice
    • Phrasal verbs
    • English subjunctive
  • Thì
    • Thì hiện tại đơn
    • Thì hiện tại tiếp diễn
    • Thì hiện tại hoàn thành
    • Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
    • Thì quá khứ đơn
    • Thì quá khứ tiếp diễn
  • English usage controversies
  • x
  • t
  • s

Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Nó được gọi là simple (đơn giản) vì cấu trúc hình thành bao gồm một từ đơn (như write hoặc writes), khác với các thì hiện tại khác như thì hiện tại tiếp diễn (is writing) và thì hiện tại hoàn thành (has written).

Đối với chủ ngữ I/You/We/They thì động từ khi sử dụng thì này sẽ là dạng nguyên mẫu, không chia. Ngược lại, đối với các chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít như She/He/It thì chia động từ bằng cách thêm đuôi -s hoặc -es ở cuối động từ. Đuôi -es được sử dụng với các từ có tận cùng là "o","ch","sh","x","s","z".

Riêng động từ tận cùng bằng " y " mà trước là một phụ âm thì đổi " y " thành " i " rồi mới thêm đuôi '' es ''.

Cách dùng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Diễn tả sự việc lặp đi lặp lại hàng ngày.
  • Diễn tả thói quen lặp đi lặp lại hàng ngày.
  • Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên.
  • Suy nghĩ và cảm xúc tức thời.
  • Diễn tả một kế hoạch sẽ xảy ra trong tương lai gần nhưng có lịch trình và thời gian biểu cụ thể.

Cấu trúc

[sửa | sửa mã nguồn]

Động từ thường

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Khẳng định (+): S + V (s/es) .
  • Phủ định (-): S + do/does + not + V.
  • Nghi vấn (?):
    • Câu hỏi Yes/No question: Do/Does (not) + S + V + O?
    • Câu hỏi WH- / H- question: WH- word / H- word + do/does (not) + S + V + O?

Động từ to be

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Khẳng định (+): S + am/is/are + N/Adj + O.
  • Phủ định (-): S + am/is/are + not + N/Adj + O.
  • Nghi vấn (?):
    • Câu hỏi Yes/No question: Am/Is/Are + S + N/Adj + O?
    • Câu hỏi WH- / H- question: WH- word / H- word+ am/is/are + S + N/Adj + O?

Trong đó:

N= Noun: danh từ

Adj= Adjective: tính từ

S = Subject: chủ ngữ

V = verb: động từ

Dấu hiệu nhận biết

[sửa | sửa mã nguồn]
  • "EVERY": Every day, every month,, every year ,...:mỗi: mỗi ngày, mỗi tháng , mỗi năm,...
  • Once a day, twice a week,...: một lần trong một ngày, hai lần trong một tuần
  • Always, usually, often, sometimes, rarely or seldom, never: Luôn luôn, thông thường, thường xuyên, đôi khi, hiếm khi hoặc hiếm khi, không bao giờ
  • In the morning, in the afternoon, in the evening: Vào buổi sáng, buổi chiều, buổi tối
  • TODAY: hôm nay

Các câu ví dụ

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Does Shle go to school? Shle có đi học không? (Đây là câu nghi vấn, vì vậy, động từ không cần phải chia)
  2. The Sun rises in the East. Mặt Trời mọc ở hướng Đông (một sự thật hiển nhiên cho nên phải dùng thì hiện tại đơn)
  3. He doesn't/does not go to school. Anh ấy không đi đến trường (Thêm trợ động từ + not trong câu phủ định)

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thì quá khứ đơn
  • Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
  • Thì hiện tại tiếp diễn
  • Thì tương lai gần

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • English Grammar in Use 7th PRINTING 1998 by R.Murphy-2nd edition-ISBN 0-521-43681-8

Từ khóa » Thời Gian Diễn Ra Tiếng Anh Là Gì