THÌ HIỆN TẠI – QUÁ KHỨ – TƯƠNG LAI ĐƠN | Trung Tâm Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Đối với những bạn tu hoc anh van giao tiep hoặc tự học TOEIC, các bạn có thể tham khảo thêm giáo trình tiếng anh giao tiếp, phần mềm luyện thi TOEIC, ngữ pháp toeic để củng cố kiến thức nhé!
1. Present simple tense – Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động trong thời điểm hiện tại như thói quen hàng ngày, sự việc hiển nhiên, suy nghĩ hay cảm xúc ở thời điểm nói hay sự việc sẽ xảy ra trong tương lai nhưng theo thời gian biểu hoặc lịch trình. Mẫu câu:
* Thể khẳng định: S + V-s/es I/you/we/they + study Math. He/She/It + runs well.
* Thể phủ định: (-) S + do/does not+ V I/You/We/They + don’t study Math. He/She/It + doesn’t run well.
* Thể nghi vấn: (?) Do/Does + S + V? Do you/I/we/they + study Math? Yes, I/We/They do hoặc No.I …don’t Does he/she/ it + run well? Yes,He/she/it + does hoặc No. He …doesn’t
2. Past simple tense – Thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn diễn tả những hành động hoặc trạng thái đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ và đã có kết quả. Mẫu câu
* Thể khẳng định: Regular verbs – Động từ thường, Nguyên thể + “ed” work + “-ed” = worked live + “-d” = lived
– Irregular verbs – Động từ bất quy tắc (I/you/he/she/it/we/they saw)
* Thể phủ định: I/you (he/she/it, we, they) + DID + NOT (/DIDNT/) + learn
* Thể nghi vấn: DID + (I, you) he/she/it (we they) + learn?
3. Future simple tense – Thì tương lại đơn
Thì tương lai đơn diễn tả sự việc sẽ diễn ra trong tương lai. Một số trạng từ thời gian dùng kèm câu ở thì tương lai đơn như: tomorrow, today, later today, in five minutes, in two hours, on Monday, on Saturday afternoon, next week/month, this year… Để nói về hành động trong tương lai nhưng đã có ý định, kế hoạch từ trước, bạn có thể dùng cả thì “will” và “be going to”. Mẫu câu
* Thể khẳng định
– I / we + shall / will + go to school tomorrow – You he/she/it (they) + will + go to school tomorrow
* Thể phủ định I SHALL + NOT we /SHAN’T/ + go to school I WON’T you (he/she/it ) WILL + NOT we (they) /WON’T/ + go to school
* Thể nghi vấn WILL + I / we + run? WILL + he/she/it + run?
Xem thêm:
tự học tiếng Anh giao tiếp
hoc noi tieng anh
anh văn giao tiếp cơ bản
Share this:
Related
Từ khóa » Thì Hiện Tại Quá Khứ Tương Lai
-
Tense: 3 Thì Đơn (Simple Tenses) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Ôn Tập Thì Tương Lai đơn, Thì Hiện Tại Tiếp Diễn, Thì Quá Khứ đơn - TFlat
-
Ngữ Pháp - Thì Hiện Tại đơn Thể Hiện Thời Gian ở Quá Khứ - TFlat
-
Các Thì Trong Tiếng Anh: Bảng Tóm Tắt 12 Thì Tiếng Anh
-
Thì Tương Lai Trong Quá Khứ (Future In The Past) - Monkey
-
[So Sánh] Thì Hiện Tại đơn Quá Khứ đơn Tương Lai đơn + Bài Tập
-
Hiện Tại đơn-quá Khứ đơn- Tương Lai đơn - Toeic-Ms Ngọc
-
12 Thì Trong Tiếng Anh: Công Thức, Cách Dùng Và Dấu Hiệu Nhận Biết
-
Bài Tập Các Thì Hiện Tại,quá Khứ, Tương Lại,phân Biệt Thì Tiếng Anh
-
Các Thì Trong Tiếng Anh Mới Nhất - Eng Breaking
-
[BỎ TÚI NGAY] Các Thì Trong Tiếng Anh: Cấu Trúc - Cách Nhận Biết
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh | 3 Thì Cơ Bản Nhất Tương Lai - Hiện Tại