Thí Nghiệm – Wikipedia Tiếng Việt

Thí nghiệm, hay thực nghiệm, là một bước trong phương pháp khoa học dùng để phân minh giữa mô hình khoa học hay giả thuyết.[1][2] Thí nghiệm cũng được sử dụng để kiểm tra tính chính xác của một lý thuyết hoặc một giả thuyết mới để ủng hộ chúng hay bác bỏ chúng.[3][4] Thí nghiệm hoặc kiểm nghiệm có thể được thực hiện bằng phương pháp khoa học để trả lời một câu hỏi hoặc khảo sát vấn đề. Trước tiên đó là thực hiện quan sát. Sau đó đặt ra câu hỏi, hoặc nảy sinh vấn đề. Sau đó, giả thuyết được hình thành. Tiếp đến thí nghiệm được đưa ra để kiểm tra giả thuyết. Kết quả thí nghiệm được phân tích, rồi vạch ra kết luận, đôi khi một lý thuyết được hình thành từ kết quả thí nghiệm, và các kết quả được công bố trên các tạp chí nghiên cứu.

Theo klau (từ điển triết học - Leipig 1976) thí nghiệm là phương pháp, là cách thức mà bằng cách nào đó con người tác động một cách có ý thức, hệ thống lên các sự vật và hiện tượng xảy ra trong một điều kiện nhất định.[5]

Một thí nghiệm thường có mục đích chính là kiểm tra giả thuyết. Tuy nhiên, thí nghiệm cũng được dùng để kiểm chứng câu hỏi hoặc kiểm tra kết quả trước đó. Lặp lại thí nghiệm là "một thủ tục tiêu chuẩn trong việc xác nhận bất kỳ một khám phá khoa học nào".[6] Khoa học đã được bảo vệ lâu dài khỏi những gian lận khoa học bằng cách xây dựng một cơ chế an toàn "để được chấp nhận rộng rãi, các thí nghiệm phải được lặp lại bởi những người khác".[7]

Điều quan trọng là chúng ta phải biết mọi yếu tố trong một thí nghiệm. Và cũng rất quan trọng khi các kết quả thí nghiệm càng chính xác càng tốt. Nếu thí nghiệm được thực hiện cẩn thận, thì các kết quả thường là ủng hộ hoặc bác bỏ giả thuyết. Và thí nghiệm không bao giờ có thể "chứng minh" một giả thuyết, nó chỉ có thể ủng hộ thêm mà thôi. Tuy nhiên, nếu một ai đó lặp lại thí nghiệm mà thu được kết quả mâu thuẫn với các thí nghiệm trước thì nó có thể bác bỏ được lý thuyết hay giả thuyết. Thí nghiệm cũng phải kiểm soát được các yếu tố gây nhiễu—bất kỳ yếu tố nào làm ảnh hưởng đến độ chính xác hoặc tính lặp lại của thí nghiệm hoặc khả năng giải thích kết quả thí nghiệm. "... những kết quả thí nghiệm có thể không luôn chỉ được giải thích bằng lý thuyết duy nhất. Kết quả của một thí nghiệm có thể không bao giờ xác định sự giải thích duy nhất. Chúng chỉ có thể phân chia phạm vi của các mô hình ra làm hai nhóm, nhóm phù hợp với các kết quả thí nghiệm và nhóm mâu thuẫn với kết quả thí nghiệm."[8]

Thí nghiệm không phải là phương pháp duy nhất mà các nhà khoa học sử dụng để kiểm tra giả thuyết. Thí nghiệm thường dựa vào quan sát mà các điều kiện có thể được kiểm soát và điều chỉnh bởi người làm thí nghiệm nhằm loại bỏ các yếu tố không liên quan, thường thực hiện trong phòng thí nghiệm khoa học. Thông tin về tự nhiên (bản chất) cũng được thu thập và kiểm tra giả thuyết trong các nghiên cứu quan sát ngoài thực tế, đó là những quan sát về các hiện tượng trong thiên nhiên, mà không bị kiểm soát bởi người làm thí nghiệm.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vật lý thực nghiệm

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Coopersstock, Fred I. General Relativistic Dynamics: Extending Einstein’s Legacy Throughout the Universe. Page 12. World Scientific. 2009. ISBN 9789814271165
  2. ^ Griffith, W. Thomas. The Physics of Everyday Phenomena: A Conceptual Introduction to Physics. Page 4. New York: McGraw-Hill Higher Education. 2001. ISBN 0072328371.
  3. ^ Devine, Betsy. Fantastic realities: 49 mind journeys and a trip to Stockholm. Page 62. Wilczek, Frank. World Scientific. 2006. ISBN 9789812566492
  4. ^ Griffith, W. Thomas. The Physics of Everyday Phenomena: A Conceptual Introduction to Physics. Page 3. New York: McGraw-Hill Higher Education. 2001. ISBN 0072328371.
  5. ^ Viện Triết Học Liên Xô (1976). Từ Điển Triết Học. Chính trị Quốc Gia - Sự thật.
  6. ^ [1] Lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2011 tại Wayback Machine
  7. ^ [2] Lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2009 tại Wayback Machine
  8. ^ Từ điển triết học, 1976, NXB sự thật

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lessons In Electric Circuits - Volume VI - Experiments Lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2008 tại Wayback Machine
  • Trochim, William M., Experimental Design, The Research Methods Knowledge Base, 2nd Edition. (version current as of ngày 11 tháng 7 năm 2006).
  • Description of weird experiments (with film clips) Lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2018 tại Wayback Machine
  • Science Experiments for Kids
  • Shadish, William R., Thomas D. Cook, and Donald T. Campbell. 2002. Experimental and Quasi-experimental Designs for Generalized Causal Inference. Boston: Houghton Mifflin. 623 p. Lưu trữ ngày 12 tháng 9 năm 2008 tại Wayback Machine
  • Guide for Understanding and Implementing Defense Experimentation (GUIDEx), The Technical Cooperation Program, 2006 Lưu trữ ngày 12 tháng 9 năm 2008 tại Wayback Machine
  • Experiment in Physics from Stanford Encyclopedia of Philosophy

Bản mẫu:Thiết kế thí nghiệm

  • x
  • t
  • s
Thống kê
  • Outline of statistics
  • List of statistics articles
Thống kê mô tả
Continuous probability distribution
Central tendency
  • Số bình quân
    • Trung bình cộng
    • Trung bình nhân
    • Trung bình điều hòa
  • Số trung vị
  • Số yếu vị
Statistical dispersion
  • Phương sai
  • Độ lệch chuẩn
  • Hệ số biến thiên
  • Percentile
  • Khoảng biến thiên
  • Độ trải giữa
Shape of a probability distribution
  • Định lý giới hạn trung tâm
  • Mô men (toán học)
    • Độ xiên (thống kê)
    • Độ nhọn (thống kê)
    • L-moments
Count data
  • Index of dispersion
Summary tables
  • Grouped data
  • Frequency distribution
  • Contingency table
Hệ số tương quan
  • Pearson correlation coefficient
  • Rank correlation
    • Spearman's rank correlation coefficient
    • Kendall rank correlation coefficient
  • Partial correlation
  • Scatter plot
Statistical graphics
  • Bar chart
  • Biplot
  • Box plot
  • Control chart
  • Correlogram
  • Fan chart (statistics)
  • Forest plot
  • Histogram
  • Pie chart
  • Q–Q plot
  • Run chart
  • Scatter plot
  • Stem-and-leaf display
  • Radar chart
  • Violin plot
Thu thập dữ liệu
Design of experiments
  • Quần thể thống kê
  • Hoạt động thống kê
  • Effect size
  • Power of a test
  • Optimal design
  • Sample size determination
  • Replication (statistics)
  • Missing data
Survey methodology
  • Sampling (statistics)
    • Stratified sampling
    • Cluster sampling
  • Standard error
  • Opinion poll
  • Questionnaire
Thí nghiệm
  • Scientific control
  • Randomized experiment
  • Randomized controlled trial
  • Random assignment
  • Blocking (statistics)
  • Interaction (statistics)
  • Factorial experiment
Adaptive Designs
  • Adaptive clinical trial
  • Up-and-Down Designs
  • Stochastic approximation
Observational study
  • Cross-sectional study
  • Cohort study
  • Natural experiment
  • Quasi-experiment
Suy luận thống kê
Statistical theory
  • Quần thể thống kê
  • Hoạt động thống kê
  • Phân phối xác suất
  • Sampling distribution
    • Order statistic
  • Empirical distribution function
    • Density estimation
  • Mô hình thống kê
    • Statistical model specification
    • Lp space
  • Statistical parameter
    • Location parameter
    • Scale parameter
    • Shape parameter
  • Parametric statistics
    • Likelihood function Monotone likelihood ratio
    • Location–scale family
    • Exponential family
  • Completeness (statistics)
  • Thống kê đủ
  • Plug-in principle
    • Bootstrapping (statistics)
    • U-statistic
    • V-statistic
  • Optimal decision
    • Hàm mất mát
  • Efficiency (statistics)
  • Statistical distance
    • Divergence (statistics)
  • Asymptotic theory (statistics)
  • Robust statistics
Frequentist inference
Point estimation
  • Estimating equations
    • Hợp lý cực đại
    • Method of moments (statistics)
    • M-estimator
    • Minimum-distance estimation
  • Bias of an estimators
    • Minimum-variance unbiased estimator
      • Rao–Blackwell theorem
      • Lehmann–Scheffé theorem
    • Median-unbiased estimator
  • Plug-in principle
Interval estimation
  • Khoảng tin cậy
  • Pivotal quantity
  • Likelihood interval
  • Prediction interval
  • Tolerance interval
  • Resampling (statistics)
    • Bootstrapping (statistics)
    • Jackknife resampling
Kiểm định giả thuyết thống kê
  • One- and two-tailed tests
  • Power of a test
    • Uniformly most powerful test
  • Permutation test
    • Resampling (statistics)
  • Multiple comparisons problem
Parametric statistics
  • Likelihood-ratio test
  • Score test
  • Wald test
Specific tests
  • Z-test
  • Student's t-test
  • F-test
Goodness of fit
  • Kiểm định chi bình phương
  • G-test
  • Kolmogorov–Smirnov test
  • Anderson–Darling test
  • Lilliefors test
  • Phép kiểm định Jarque-Bera
  • Shapiro–Wilk test
  • Likelihood-ratio test
  • Model selection
    • Kiểm chứng chéo
    • Akaike information criterion
    • Bayesian information criterion
Rank statistics
  • Sign test
    • Sample median
  • Wilcoxon signed-rank test
    • Hodges–Lehmann estimator
  • Mann–Whitney U test
  • Nonparametric statistics Analysis of variance
    • Kruskal–Wallis one-way analysis of variance
    • Friedman test
    • Jonckheere's trend test
Suy luận Bayes
  • Bayesian probability
    • Prior probability
    • Xác suất hậu nghiệm
  • Credible interval
  • Bayes factor
  • Ước lượng Bayes
    • Maximum a posteriori estimation
  • Hệ số tương quan
  • Phân tích hồi quy
Hệ số tương quan
  • Pearson correlation coefficient
  • Partial correlation
  • Confounding
  • Coefficient of determination
Phân tích hồi quy
  • Errors and residuals
  • Regression validation
  • Mixed model
  • Simultaneous equations models
  • Multivariate adaptive regression spline
Hồi quy tuyến tính
  • Simple linear regression
  • Ordinary least squares
  • General linear model
  • Bayesian linear regression
Non-standard predictors
  • Hồi quy phi tuyến tính
  • Nonparametric regression
  • Semiparametric regression
  • Isotonic regression
  • Robust regression
  • Hiệp phương sai không đồng nhất
  • Homoscedasticity
Generalized linear model
  • Exponential family
  • Logistic regression / Binomial regression / Poisson regressions
Partition of sums of squares
  • Analysis of variance
  • Analysis of covariance
  • Multivariate analysis of variance
  • Degrees of freedom (statistics)
Categorical variable / Multivariate statistics / Chuỗi thời gian / Survival analysis
Categorical variable
  • Cohen's kappa
  • Contingency table
  • Mô hình xác suất dạng đồ thị
  • Poisson regression
  • McNemar's test
Multivariate statistics
  • General linear model
  • Multivariate analysis of variance
  • Phép phân tích thành phần chính
  • Canonical correlation
  • Linear discriminant analysis
  • Phân nhóm dữ liệu
  • Phân loại bằng thống kê
  • Structural equation modeling
    • Phân tích nhân tố
  • Joint probability distributions
    • Elliptical distributions
      • Phân phối chuẩn nhiều chiều
Chuỗi thời gian
General
  • Decomposition of time series
  • Linear trend estimation
  • Stationary process
  • Seasonal adjustment
  • Exponential smoothing
  • Cointegration
  • Structural break
  • Granger causality
Specific tests
  • Dickey–Fuller test
  • Kiểm định Johansen
  • Ljung–Box test
  • Thống kê Durbin–Watson
  • Breusch–Godfrey test
Time domain
  • Autocorrelation
    • Partial autocorrelation function
  • Cross-correlation
  • Arma
  • Box–Jenkins method
  • ARCH
  • Vector autoregression
Frequency domain
  • Spectral density estimation
  • Giải tích Fourier
  • Wavelet
  • Whittle likelihood
Survival analysis
Survival function
  • Kaplan–Meier estimator
  • Proportional hazards models
  • Accelerated failure time model
  • First-hitting-time model
Failure rate
  • Nelson–Aalen estimator
Test
  • Logrank test
List of fields of application of statistics
Biostatistics
  • Tin sinh học
  • Thử nghiệm lâm sàngs / Clinical study design
  • Dịch tễ học
  • Medical statistics
Engineering statistics
  • Chemometrics
  • Methods engineering
  • Probabilistic design
  • Statistical process control / Kiểm soát chất lượng
  • Reliability engineering
  • System identification
Social statistics
  • Actuarial science
  • Điều tra dân số
  • Crime statistics
  • Demographic statistics
  • Kinh tế lượng
  • Jurimetrics
  • National accounts
  • Official statistics
  • Demographic statistics
  • Psychometrics
Spatial analysis
  • Bản đồ học
  • Thống kê môi trường
  • Hệ thống Thông tin Địa lý
  • Địa thống kê
  • Kriging
  • Thể loạiThể loại:Thống kê
  • '
  • Trang CommonsCommons:Category:Statistics
  • Dự án Wiki Wikipedia:WikiProject Statistics

Từ khóa » Thực Nghiệm Là Nghĩa Gì