Thì Quá Khứ đơn: Unit 3 Tiếng Anh 7 Mới

 THE PAST SIMPLE

(Thì quá khứ đơn)

1) Dạng quá khứ đơn của động từ “to be” 

• “to be” có nghĩa là: thì, là, ở

Thể

Chủ ngữ

To be

Ví dụ

Khẳng

định

I/He/She/It/ danh từ  số ít

was

I was at school last week.

He was at school last week.

YouAVe/They/ danh từ số nhiều

were

They were at school last week.

We were at school last week.

Phủ

định

I/He/She/It/ danh từ số ít

was not (wasn’t)

I wasn’t at school last week.

He wasn’t at school last week.

You/We/They/ danh từ số nhiều

were not (weren’t)

They weren’t at school last week.

We weren’t at school last week.

Thể

To be

Chủ ngữ

Ví dụ

Nghi

Vấn

Was

I/he/she/it/danh từ số ít...?

Was I at school last week?

Was he at school last week?

Were

you/we/they/danh từ số nhiều...?

Were they at school last week?

Were we at school last week?

2) Dạng quá khứ dơn của động từ thường 

Thể

Chủ ngữ

To be

Ví dụ

Khẳng

định

I/He/She/It/ danh từ  số ít

Ved/ P2

I went to school last week.

He went to school last week.

YouAVe/They/ danh từ số nhiều

Ved/ P2

They went to school last week.

We went to school last week.

Phủ

định

I/He/She/It/ danh từ số ít

didn't/ did not + V

 

I didn’t watch TV last night.

They didn’t go to the zoo yesterday.

You/We/They/ danh từ số nhiều

They didn’t watch TV last night.

We didn’t go to the zoo yesterday.

Nghi

vấn

Did + he/she/it/ danh từ số ít...

V(nguyên thể)...?

Did she watch TV last night?

Did he go to the zoo yesterday?

Did +

I/you/we/they/ danh từ số nhiều...

V (nguyên thể)...?

Did I watch TV last night?

Did they go to the zoo yesterday?

 Lưu ý:

- Past 2 (P2): Động từ quá khứ đơn nằm ở cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc.

- Ở thể phủ định và nghi vấn, chúng ta mượn trợ động từ did chia cho tất cả các chủ ngữ (số ít hay số nhiều). Động từ còn lại trong câu phải ở dạng động từ nguyên thể.

- Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ dù ở dạng số nhiều hay số ít thì động từ đều được chia như nhau. Ở dạng khẳng định động từ được chia như sau:

a. Đối với những động từ có quy tắc sẽ thêm ed vào sau động từ đó.

Ex: play => played

watch => watched

dance => danced

b. Đối với những động từ bất quy tắc, thay đổi không theo quy tắc nào, thì ta dùng động từ ở cột thứ 2 (P2) trong bảng động từ bất quy tắc

Động từ nguyên thể

Quá khứ (P2)

Nghĩa

do

did

làm

go

went

đi

sing

sang

hát

have

had

take

took

đưa,  lấy

  

Động từ nguyên thể

Quá khứ (P2)

Nghĩa

come

came

Đến

get

got

được, trở nên, lấy

give

gave

tặng, cho

• • •

• • •

 

Loigiaihay.com

Từ khóa » Thì Quá Khứ đơn Cho Lớp 7