Thì Quá Khứ Tiếp Diễn: Công Thức, Cách Dùng Và Bài Tập

Download.vn Hướng dẫn sử dụng, mẹo vặt, thủ thuật phần mềm tài liệu và học tập Thông báo Mới
  • Tất cả
    • 🖼️ Học tập
    • 🖼️ Tài liệu
    • 🖼️ Hướng dẫn
    • 🖼️ Tác phẩm Văn học
    • 🖼️ Đề thi
    • 🖼️ Tài liệu Giáo viên
    • 🖼️ Học tiếng Anh
Download.vn Học tập Học tiếng AnhThì quá khứ tiếp diễn: Công thức, cách dùng và bài tập Ôn tập ngữ pháp tiếng AnhGiới thiệu Tải về Bình luận
  • 1
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo Tìm hiểu thêm Mua ngay

Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous) là một trong những thì quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh. Tuy nhiên không phải ai cũng nắm rõ về cấu trúc, cách sử dụng của thì này.

Chính vì vậy trong bài viết dưới đây Download.vn giới thiệu đến các bạn Chuyên đề Thì quá khứ tiếp diễn. Đây là tài liệu rất hữu ích, tổng hợp toàn bộ kiến thức về thì quá khứ tiếp diễn như: khái niệm, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết, cách dùng và một số bài tập thực hành có đáp án. Chúc các bạn học tập tốt.

Thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh

  • I. Định nghĩa thì quá khứ tiếp diễn 
  • II. Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn
  • III. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
  • IV. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn
  • V. Phân biệt thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn
  • VI. Bài tập thì quá khứ tiếp diễn
    • Bài tập thực hành
    • Đáp án 

I. Định nghĩa thì quá khứ tiếp diễn

Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous) thường được sử dụng để nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật, sự việc hoặc thời gian sự vật, sự việc diễn ra trong quá khứ có tính chất kéo dài.

II. Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn

1. Câu khẳng định

Cấu trúcS + was/were + V-ing.

Lưu ý

I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít – was

S= We/ You/ They/ Danh từ số nhiều – were

Ví dụ

- We were just talking about it before you arrived. (Chúng tớ đang nói về chuyện đó ngay trước khi cậu đến.)

2. Câu phủ định

Cấu trúcS + was/were + not + V-ing
Lưu ýWas not = wasn’tWere not = weren’t
Ví dụ- He wasn’t working when his boss came yesterday. (Hôm qua anh ta đang không làm việc khi sếp của anh ta đến)

3. Câu nghi vấn

Cấu trúc

Q: Was / Were + S + V-ing?

A: Yes, S + was/were.

No, S + wasn’t/weren’t.

Ví dụ

- Q: Was your mother going to the market at 7 A.M yesterday? (Lúc 7 giờ sáng hôm qua mẹ em đang đi chợ có phải không?)

A: Yes, she was/ No, she wasn’t

III. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm xác định.

- at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)

- at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …)

- in + năm (in 2000, in 2005)

- in the past (trong quá khứ)

Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào.

- When I was singing in the bathroom, my mother came in. (Tôi đang hát trong nhà tắm thì mẹ tôi đi vào)

- The light went out when we were watching TV (Điện mất khi chúng tôi đang xem ti vi)

Cân nhắc sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn khi có xuất hiện các từ như: While (trong khi); When (Khi); at that time (vào thời điểm đó); …

- She was dancing while I was singing (Cô ấy đang múa trong khi tôi đang hát)

- The man was sending his letter in the post office at that time. (Lúc đó người đàn ông đang gửi thư ở bưu điện)

IV. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn

Cách dùngVí dụ
Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứWhen my sister got there, it was 8 p.m. ( Khi chị tôi tới, lúc đó mới 8 giờ tối.)
Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứWhile I was taking a bath, she was using the computer.( Trong khi tôi đang tắm thì cô ấy dùng máy tính.)

While I was driving home, Peter was trying desperately to contact me. (Peter đã cố gắng liên lạc với tôi trong lúc tôi đang lái xe về nhà.)

Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vàoI was listening to the news when she phoned.( Tôi đang nghe tin tức thì cô ấy gọi tới. )

I was walking in the street when I suddenly fell over. (Khi tôi đang đi trên đường thì bỗng nhiên tôi bị vấp ngã.)

They were still waiting for the plane when I spoke to them. (Khi tôi nói chuyện với họ thì họ vẫn đang chờ máy bay.)

Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác

When he worked here, he was always making noise (Khi anh ta còn làm việc ở đây, anh ta thường xuyên làm ồn)

My mom was always complaining about my room when she got there (Mẹ tôi luôn than phiền về phòng tôi khi bà ấy ở đó)

She was always singing all day. (Cô ta hát suốt ngày)

V. Phân biệt thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn

- Một số tiêu chí nhằm phân biệt 2 thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh dưới đây:

1. Cấu trúc thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNTHÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
  • Tobe

S + was/were + adj/Noun

  • Verbs

S + V – ed

Ví dụ: Anna was an attractive girl. (Anna đã từng là một cô gái cuốn hút.)

I started study English when I was 8 years old. (Tôi bắt đầu học tiếng Anh khi tôi lên 8 tuổi.)

Công thức chung

S + was/were + V – ing

Ví dụ: While I was studying, Anna was trying to call me. (Trong khi tôi học bài thì Anna đang cố gọi cho tôi).

2. Cách dùng thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn 

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNTHÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
1. Cả hai thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn đều được sử dụng để chỉ những sự vật, sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ.

2. Khi nói về sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, thông thường chúng ta hay sử dụng thì quá khứ đơn

Ví dụ: Nam Cao wrote “Chi Pheo”

2. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ hoặc khi muốn nhấn mạnh diễn biến, quá trình của sự việc ta dùng thì quá khứ tiếp diễn.

Ví dụ: What are you doing 8:00 pm last night? (Bạn đã làm gì vào 8h tối hôm qua?)

3. Diễn đạt những hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ

Ví dụ: She came home, switched on the computer and checked her e-mails. (Cô ấy về nhà, bật máy tính và kiểm tra thư điện tử)

3. Diễn đạt hai hành động xảy ra song song nhau trong quá khứ

Ví dụ: While my dad was reading English book, my mom was cooking dinner. (Trong khi bố tôi đọc sách tiếng Anh thì mẹ tôi nấu bữa tối)

4. Khi dùng cả hai thì này trong cùng một câu, chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để chỉ hành động hay sự việc nền và dài hơn; sử dụng thì quá khứ đơn để chỉ hành động hay sự việc xảy ra và kết thúc trong thời gian ngắn hơn (Mệnh đề sau when).

Ví dụ: He was going out to lunch when she saw him. (Khi cô ấy gặp anh ấy thì anh ấy đang ra ngoài để ăn trưa.)

VI. Bài tập thì quá khứ tiếp diễn

Bài tập thực hành

Bài 1: Chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn hoặc quá khứ đơn thích hợp

1. James saw/ was seeing the accident when she was catching the bus.

2. What were you doing/ did you do when I called?

3. I didn’t visit/ weren’t visiting him last summer holiday.

4. It rained/ was raining heavily last March.

5. While people were talking to each other, she read/ was reading her book.

6. My brother was eating/ ate hamburgers every weekend last month.

7. While we were running/ ran in the park, Mary fell over.

8. Did you find/ Were you finding your keys yesterday?

9. Who was she dancing/ did she dance with at the party last night?

10. They were watching/ watched football on TV at 10 p.m. yesterday.

Bài 2: Sửa lỗi sai trong các câu sau (quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn)

1. I was play football when she called me.

2. Was you study Math at 5 p.m. yesterday?

3. What was she do while her mother was making lunch?

4. Where did you went last Sunday?

5. They weren’t sleep during the meeting last Monday.

6. He got up early and have breakfast with his family yesterday morning.

7. She didn’t broke the flower vase. Tom did.

8. Last week my friend and I go to the beach on the bus.

9. While I am listening to music, I heard the doorbell.

10. Peter turn on the TV, but there was nothing interesting.

Bài tập 3: Hoàn thành các câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

1. Where/ you/ go?

2. Who/ you/ go with?

3. How/ you/ get/ there?

4. What/ you/ do/ during the day?

5. you/ have/ a/ good/ time?

6. What/ your parents/ do/ while/ you/ go/ on holiday?

Bài tập 4: Biến đổi các câu sau sang phủ định, câu hỏi và trả lời các câu hỏi đó.

1. She was planting flowers in the garden at 5 p.m yesterday.

– ………………………………………………………………….

– ………………………………………………………………….

– ………………………………………………………………….

2. They were working when the boss came yesterday.

– ………………………………………………………………….

– ………………………………………………………………….

– ………………………………………………………………….

3. She was listening to music while her mother was making a cake.

– ………………………………………………………………….

– ………………………………………………………………….

– ………………………………………………………………….

4. Linh was riding her bike when we saw her yesterday.

– ………………………………………………………………….

– ………………………………………………………………….

– ………………………………………………………………….

5. He was playing game when his boss went into the room.

– ………………………………………………………………….

– ………………………………………………………………….

– ………………………………………………………………….

Bài 6: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn.

1. At this time last year, they ­­­­­­­­­­­­(build) this house.

2. I (drive) my car very fast when you called me.

3. I (chat) with my friends while my teacher (teach) the lesson yesterday.

4. My father (watch) TV when I got home.

5. At this time yesterday, I (prepare) for my son’s birthday party.

6. What you (do) at 8 pm yesterday?

7. Where you (go) when I saw you last weekend?

8. They (not go) to school when I met them yesterday.

9. My mother (not do) the housework when my father came home.

10. My sister (read) books while my brother (play) football yesterday afternoon.

Bài 7: Use your own ideas to complete the sentences.Use the past continuous

1 Matt phoned while we …………..

2 The doorbell rang while I ……….

3 We saw an accident while we ……….

4 Ann fell asleep whiel she ……….

5 The television was on, but nobody ……….

Đáp án

Bài 1:

1. saw

2. were you doing

3. didn’t visit

4. rained

5. was reading

6. ate

7. were running

8. did you find

9. did she dance

10. were watching

Bài 2:

1. I was playing football when she called me.

2. Was you studying Math at 5 p.m. yesterday?

3. What was she doing while her mother was making lunch?

4. Where did you go last Sunday?

5. They weren’t sleeping during the meeting last Monday.

6. He got up early and had breakfast with his family yesterday morning.

7. She didn’t break the flower vase. Tom did.

8. Last week my friend and I went to the beach on the bus.

9. While I was listening to music, I heard the doorbell.

10. Peter turned on the TV, but there was nothing interesting.

Bài 3:

1. Where did you go?

2. Who did you go with?

3. How did you get there?

4. What were you doing during the day?

5. Did you have a good time?

6. What were your parents doing while you were going on holiday?

Bài 4:

1. She was planting flowers in the garden at 5 p.m yesterday.

– She wasn’t planting flowers in the garden at 5 p.m yesterday.

– Was she planting flowers in the garden at 5 p.m yesterday?

Yes, she was./ No, she wasn’t.

2. They were working when the boss came yesterday.

– They weren’t working when the boss came yesterday.

– Were they working when the boss came yesterday?

Yes, they were./ No, they weren’t.

3. She was listening to music while her mother was making a cake.

– She wasn’t listening to music while her mother was making a cake.

– Was she listening to music while her mother was making a cake?

Yes, she was./ No, she wasn’t.

4. Linh was riding her bike when we saw her yesterday.

– Linh wasn’t riding her bike when we saw her yesterday.

– Was Linh riding her bike when we saw her yesterday?

Yes, she was./ No, she wasn’t.

5. He was playing game when his boss went into the room.

– He wasn’t playing game when his boss went into the room.

– Was he playing game when his boss went into the room?

Yes, he was./ No, he wasn’t.

Bài 6:

1. were building

2. was driving

3. was chatting

4. was watching

5. was preparing

6. were you doing

7. were you going

8. weren’t going

9. wasn’t doing

10. was reading

Bài 7:

1. were having dinner.

2. was having a shower

3. were waiting the bus

4. was reading the paper

5. was watching it

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh

Download

Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Thì quá khứ tiếp diễn: Công thức, cách dùng và bài tập Download

Các phiên bản khác và liên quan:

  • Thì quá khứ tiếp diễn (.DOC) Download
Tìm thêm: Thì quá khứ tiếp diễn Các thì trong tiếng Anh 12 thì trong tiếng AnhSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhất👨Xóa Đăng nhập để Gửi

Chủ đề liên quan

  • 🖼️ Lớp 1
  • 🖼️ Lớp 2
  • 🖼️ Lớp 3
  • 🖼️ Lớp 4
  • 🖼️ Lớp 5
  • 🖼️ Thi vào 6
  • 🖼️ Lớp 6
  • 🖼️ Lớp 7
  • 🖼️ Lớp 8
  • 🖼️ Lớp 9

Có thể bạn quan tâm

  • 🖼️

    KHTN Lớp 6 Bài 10: Không khí và bảo vệ môi trường không khí

    10.000+ 1
  • 🖼️

    Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới)

    50.000+
  • 🖼️

    Bộ đề thi học kì 1 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới)

    50.000+
  • 🖼️

    Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 9 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    1.000+
  • 🖼️

    Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới)

    50.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 11: Nghị luận xã hội về bệnh vô cảm hiện nay

    100.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 7: Kể lại sự việc làm em nhớ mãi (10 mẫu)

    50.000+
  • 🖼️

    Soạn bài Trình bày ý kiến về những hoạt động thiện nguyện vì cộng đồng - Kết nối tri thức 7

    10.000+ 4
  • 🖼️

    Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lấy trẻ làm trung tâm cho trẻ 5-6 tuổi

    50.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 8: Nghị luận về tuổi trẻ và tương lai đất nước

    100.000+
Xem thêm

Mới nhất trong tuần

  • Đoạn văn tiếng Anh viết về Tết Trung thu (Cách viết + 23 mẫu)

    🖼️
  • Giới thiệu về Vịnh Hạ Long bằng tiếng Anh (10 Mẫu)

    🖼️
  • Giới thiệu về đất nước Thái Lan bằng tiếng Anh (8 mẫu)

    🖼️
  • Viết thư bằng tiếng Anh mời bạn đi xem phim (11 Mẫu)

    🖼️
  • Viết về thành phố Hà Nội bằng tiếng Anh (16 Mẫu)

    🖼️
  • Đoạn văn tiếng Anh về người nổi tiếng (Cách viết + 32 mẫu)

    🖼️
  • Đoạn văn tiếng Anh viết về Robot (11 Mẫu)

    🖼️
  • Đoạn văn tiếng Anh viết về nơi mình đang sống (36 mẫu)

    🖼️
  • Giới thiệu Nha Trang bằng tiếng Anh (7 Mẫu)

    🖼️
  • Giới thiệu về Vĩnh Phúc bằng tiếng Anh

    🖼️
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm Mua Download Pro 79.000đ

Tài khoản

Gói thành viên

Giới thiệu

Điều khoản

Bảo mật

Liên hệ

Facebook

Twitter

DMCA

Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2024 download.vn.

Từ khóa » đặt 10 Câu Với Thì Quá Khứ Tiếp Diễn