Thi Thử Trắc Nghiệm Địa Lý 10 Bài 16 - Sông. Thủy Triều. Dòng Biển

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Giáo viên

        • Giáo án - Bài giảng
        • Thi Violympic
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Thi iOE
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thành ngữ - Tục ngữ Việt Nam
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Dành cho Giáo Viên
        • Viết thư UPU
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • Đố vui
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
        • Từ vựng tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
        • Từ điển tiếng Anh
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Trắc nghiệm Online Trắc nghiệm Lớp 10 Trắc nghiệm Địa lí 10 KNTT Thi thử trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 16Sông. Thủy triều. Dòng biểnBài trướcMục lụcBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Địa Lý lớp 10 bài 16

Bài Thi thử trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 16 giúp các em học sinh lớp 10 đánh giá kiến thức bài học nắm được, ôn luyện cho các bài kiểm tra sắp tới thông qua bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa 10.

  • Thi thử trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 16 đề 2
  • Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 15
  • Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 17

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 10 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 10

Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 16 có đáp án được giáo viên VnDoc biên soạn theo chương trình học SGK môn Địa lí lớp 10, giúp học sinh nắm vững nội dung bài học, ôn luyện chuẩn bị cho các bài kiểm tra Địa lí 10 sắp tới.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm Mua VnDoc PRO chỉ từ 79.000đ Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:- Xem đáp án- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí! Đăng nhập
  • Câu 1: Vào ngày trăng tròn thủy triều sẽ có đặc điểm nào sau đây?
    • A. Dao động lớn nhất.
    • B. Dao động nhỏ nhất.
    • C. Dao động trung bình.
    • D. Dao động nhẹ.
  • Câu 2: Sóng thần tàn phá nặng nề nhất ở khu vực nào?
    • A. Ngoài khơi xa.
    • B. Ngay tâm động đất.
    • C. Ven bờ biển.
    • D. Trên mặt biển.
  • Câu 3: Thủy triều là hiện tượng dao động thường xuyên và có chu kì của các khối nước trong
    • A. các dòng sông lớn.
    • B. các ao hồ.
    • C. các đầm lầy.
    • D. các biển và đại dương.
  • Câu 4: Dao động thủy triều lớn nhất khi?
    • A. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo thanh một góc 120o.
    • B. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo thanh một góc 45o.
    • C. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo thanh một góc 90o.
    • D. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo nằm thẳng hàng.
  • Câu 5. Dao động thủy triều nhỏ nhất khi?
    • A. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo thanh một góc 120o.
    • B. Mặt Trăng, Trái Đất , Mặt Trời tạo thanh một góc 45o.
    • C. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo thanh một góc 90o.
    • D. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo nằm thẳng hàng.
  • Câu 6. Dựa vào hình 16.1 - Chu kì tuần trăng, dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày?
    • A. Trăng tròn và không trăng.
    • B. Trăng tròn và trăng khuyết.
    • C. Trăng khuyết và không trăng.
    • D. Trăng khuyết.
  • Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra các dòng biển là?
    • A. Chuyển động tự quay của Trái Đất.
    • B. Sự khác biệt về nhiệt độ và tỉ trọng của các lớp nước trong đại dương.
    • C. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng.
    • D. Tác động của các loại gió thổi thường xuyên ở những vĩ độ thấp và trung bình.
  • Câu 8. Dòng biển nóng là các dòng biển?
    • A. Có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của khối nước xung quanh.
    • B. Có nhiệt độ nước cao hơn 0oC.
    • C. Có nhiệt độ nước cao hơn 30oC.
    • D. Chảy vào mùa hạ.
  • Câu 9. Dòng biển lạnh là dòng biển?
    • A. Có nhiệt độ nước thấp hơn nhiệt độ của các dòng biển nóng.
    • B. Có nhiệt độ nước thấp hơn nhiệt độ của khối nước xung quanh.
    • C. Có nhiệt độ nước thấp hơn 0oC.
    • D. Chảy vào mùa đông.
  • Câu 10. Dựa vào hình 16.4 - Các dòng biển trên thế giới, các vòng hoàn lưu của các đại dương ở vĩ độ thấp (từ 0o đến 40o B và N) có đặc điểm?
    • A. Ở cả 2 bán cầu đều có hướng chảy ngược chiều kim đồng hồ.
    • B. Ở cả 2 bán cầu đều có hướng chảy thuận chiều kim đồng hồ.
    • C. Ở bán cầu Bắc chảy ngược chiều kim đồng hồ, ở bán cầu Nam chảy thuận chiều kim đồng hồ .
    • D. Ở bán cầu Bắc chảy thuận chiều kim đồng hồ, ở bán cầu Nam chảy ngược chiều kim đồng hồ.
  • Câu 11. Dựa vào hình 16.4 - Các dòng biển trên thế giới, ở vĩ độ thấp (từ 0o đến 40o B và N), nhìn chung các dòng biển có đặc điểm?
    • A. Chảy ven bờ Đông và bờ Tây các lục địa đều là các dòng biển nóng.
    • B. Chảy ven bờ Đông và bờ Tây các lục địa đều là các dòng biển lạnh.
    • C. Chảy ven bờ Đông các lục địa là dòng biển nóng, ven bờ Tây là dòng biển lạnh.
    • D. Chảy ven bờ Đông các lục địa là dòng biển lạnh , ven bờ Tây là dòng biển nóng.
  • Câu 12. Dựa vào hình 16.4 - Các dòng biển trên thế giới, ở vĩ độ cao của bán cầu Bắc, nhìn chung các dòng biển có đặc điểm?
    • A. Chảy ven bờ Đông và bờ Tây các lục địa đều là các dòng biển nóng
    • B. Chảy ven bờ Đông các lục địa là dòng biển lạnh , ven bờ Tây là dòng biển nóng.
    • C. Chảy ven bờ Đông các lục địa là dòng biển nóng, ven bờ Tây là dòng biển lạnh.
    • D. Chảy ven bờ Đông và bờ Tây các lục địa đều là các dòng biển lạnh.
  • Câu 13. Dựa vào hình 16.4 - Các dòng biển trên thế giới, cho biết nhận đinh nào dưới đây đúng?
    • A. Các dòng biển chảy ven bờ Tây các lục địa là dòng biển nóng, ven bờ Đông là dòng biển lạnh.
    • B. Các dòng biển chảy ven bờ Tây các lục địa là dòng biển lạnh, ven bờ Đông là dòng biển nóng.
    • C. Các dòng biển ở bán cầu Bắc và bán cầu Nam có đặc điểm và hướng chảy trái ngược nhau.
    • D. Ở Bắc Ấn Độ Dương , các dòng biển có đặc điểm và hướng chảy thay đổi theo mùa.
  • Câu 14. Sóng biển là?
    • A. Hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng.
    • B. Sự chuyển động của nước biển từ ngoai khơi xô vào bờ.
    • C. Hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang.
    • D. Sự di chuyển của các biển theo các hướng khác nhau.
  • Câu 15. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là?
    • A. Các dòng biển.
    • B. Gió thổi.
    • C. Động đất, núi lửa
    • D. Hoạt động của tàu bè, khai thác dầu ngoai khơi, ...
  • Câu 16. Thủy triều được hình thành do?
    • A. Sức hút của thiên thể trong hệ mặt trời, chủ yếu là sức hút của mặt trời.
    • B. Sức hút của mặt trời và mặt trăng, trong đó sức hút của mặt trười là chủ yếu.
    • C. Sức hút của mặt trời và mặt trăng, trong đó sứ hút của mặt trăng là chủ yếu.
    • D. Sức hút của các thiên thể trong hệ mặt trời, chủ yếu là sức hút của các hành tinh.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lạiChia sẻ, đánh giá bài viết 20 23.917 Bài viết đã được lưu Bài trướcBài sau
  • Chia sẻ bởi: nguyen hoang thu cuc
  • Ngày: 02/12/2020

Tham khảo thêm

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 36 KNTT

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 37 KNTT

  • Thi thử trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 14

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 39 KNTT

  • Thi thử trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 15

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 40 KNTT

  • Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 12: Sự phân bố khí áp. Một số loại gió chính (Phần 2)

  • Câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lý lớp 6 - Phần 10

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 35 KNTT

  • Thi thử trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 13

Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để GửiTrắc nghiệm Địa lý 10 CTST
  • Chương 1: Sử dụng bản đồ

    • Bài 1: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
    • Bài 2: Phương pháp sử dụng bản đồ trong học tập địa lí và đời sống
    • Bài 3: Một số ứng dụng của GPS
  • Chương 2: Trái đất

    • Bài 4: Trái Đất, thuyết kiến tạo mảng
    • Bài 5: Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất
  • Chương 3: Thạch quyển

    • Bài 6: Thạch quyển, nội lực
    • Bài 7: Ngoại lực
  • Chương 4: Khí quyển

    • Bài 8: Khí quyển, sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất
    • Bài 9: Khí áp và gió
    • Bài 10: Mưa
  • Chương 5: Thủy quyển

    • Bài 12: Thủy quyển, nước trên lục địa
    • Bài 13: Nước biển và đại dương
  • Chương 6: Sinh quyển

    • Bài 14: Đất
    • Bài 15: Sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật
  • Chương 7: Một số quy luật của vỏ địa lí

    • Bài 17: Vỏ địa lí, quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí
    • Bài 18: Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới
  • Chương 8: Địa lí dân cư

    • Bài 19: Dân số và sự phát triển dân số thế giới
    • Bài 20: Cơ cấu dân số
    • Bài 21: Phân bố dân cư và đô thị hóa
  • Chương 9: Nguồn lực phát triển kinh , một số tiêu chí

    • Bài 23: Nguồn lực phát triển kinh tế
    • Bài 24: Cơ cấu nền kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế
  • Chương 10: Địa lí các ngành kinh tế

    • Bài 25: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
    • Bài 26: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
    • Bài 27: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, vấn đề và định hướng phát triển nông nghiệp
    • Bài 29: Cơ cấu, vai trò và đặc điểm công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp
    • Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp
    • Bài 31: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp, tác động của công nghiệp tới môi trường và định hướng phát triển công nghiệp
    • Bài 33: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển, phân bố dịch vụ
    • Bài 34: Địa lí ngành giao thông vận tải
    • Bài 35: Địa lí ngành bưu chính viễn thông
    • Bài 36: Địa lí ngành thương mại
    • Bài 37: Địa lí ngành du lịch và tài chính-ngân hàng
  • Chương 11: Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh

    • Bài 39: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
    • Bài 40: Phát triển bền vững, tăng trưởng xanh
  • Trắc nghiệm Online Trắc nghiệm Online

  • Trắc nghiệm Lớp 10 Trắc nghiệm Lớp 10

  • Trắc nghiệm Địa lí 10 KNTT Trắc nghiệm Địa lí 10 KNTT

🖼️

Trắc nghiệm Địa lí 10 KNTT

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 39 KNTT

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 35 KNTT

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 40 KNTT

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 37 KNTT

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 34 KNTT

  • Trắc nghiệm Địa 10 Bài 36 KNTT

Xem thêm

Từ khóa » Trắc Nghiệm Môn địa Lớp 10 Bài 16