Thi Topj-Nhật Ngữ Daruma
Có thể bạn quan tâm
THI TOPJ – NHẬT NGỮ DARUMA
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật thực tế TOPJ là kỳ thi được phát triển bởi các chuyên gia và giáo sư đang hoạt động trong lĩnh vực giáo dục tiếng Nhật tại Nhật Bản và nước ngoài. Đối với người học tiếng Nhật như một ngoại ngữ, bài kiểm tra này không đo lường khả năng cơ bản như từ vựng, ngữ pháp, mẫu câu mà là giao tiếp trong cuộc sống và công việc của người nước ngoài lưu trú tại Nhật Bản. Các công ty Nhật Bản để hiểu về phong tục tập quán và văn hóa thông qua các câu hỏi trong.
Do đó, người học có thể hiểu được những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ và nâng cao khả năng thích ứng với xã hội Nhật Bản nói chung.
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật thực tế TOPJ được chia thành trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Khi bạn đăng ký đi du học Nhật Bản, kết quả của kỳ thi này sẽ là bằng chứng về năng lực ngoại ngữ của bạn cũng như kỳ thi năng lực tiếng Nhật.
Ví dụ, nếu bạn đạt trình độ sơ cấp A, bạn sẽ được công nhận là có đủ năng lực để đi du học tại một cơ sở giáo dục tiếng Nhật ở Nhật Bản, và nếu bạn đạt trình độ A nâng cao, bạn sẽ được xã hội Nhật Bản hoặc một công ty Nhật Bản thừa nhận rằng bạn có khả năng thích ứng ở mức độ nhất định, bạn có thể đảm nhiệm các công việc như phiên dịch cho các công ty Nhật Bản.
BẢNG TÍNH ĐIỂM THI TOPJ SƠ CẤP
CÁCH TÍNH ĐIỂM THI TOPJ SƠ CẤP | ||||
Sơ cấp | Phạm vi | |||
Trình độ | Nghe | Từ vựng | Đọc – hiểu | Tổng điểm |
A | 125~225 | 95~175 | 55~100 | 265~500 |
B | 105~120 | 80~90 | 45~50 | 220~260 |
C | 85~100 | 65~75 | 35~40 | 175~215 |
Điểm thấp nhất | 65~80 | 50~60 | 25~30 | 140~170 |
BẢNG TÍNH ĐIỂM THI TOP J TRUNG CẤP VÀ CAO CẤP.
Phạm vi | Phần thi | Số câu hỏi | Tính điểm | Tổng cộng | |
Nghe | Phần 1 | Câu hỏi có tranh , ảnh | 10 | 225điểm | 500 điểm |
Phần 2 | Câu hội thoại | 20 | |||
Câu giải thích | |||||
Phần 3 | Câu hỏi nghe – đọc hiểu | 15 | |||
Viết | Phần 4 | Câu hỏi tổng hợp | 35 | 275 điểm | |
Phần 5 | Câu hỏi đọc – hiểu | 15 | |||
Phần 6 | Văn hóa Nhật Bản | 5 |
CÁCH TÍNH ĐIỂM THI TOPJ TRUNG CẤP | ||||
Phạm vi | ||||
Trình độ | Nghe | Từ vựng | Đọc hiểu | Tổng điểm |
A | 185~225 | 145~175 | 85~100 | 400~500 |
B | 160~180 | 125~140 | 75~80 | 355~395 |
C | 145~160 | 110~120 | 65~70 | 310~350 |
Điểm thấp nhất | 125~140 | 95~105 | 55~60 | 265~305 |
Tìm kiếm kết quả kiểm tra thi TOPJ
Sau 1 đến 3 tuần sẽ có kết quả kỳ thi năng lực tiếng Nhật TOPJ.Trên trang tìm kiếm kết quả kiểm tra, bạn có thể kiểm tra điểm cuối kỳ và kết quả điểm của bài kiểm tra.
Để tìm kiếm, hãy nhập chính xác số bài thi và ngày sinh của bạn và nhấp vào nút “Kết quả tìm kiếm”.
LỊCH THI TOPJ
Lịch thi năng lực tiếng Nhật thực tế TOPJ năm 2021
Cấp độ | Nhật | Trung | Vietnam | Nepal | Đài loan | Sri lanka | Myanma | |
Lần 1 17 tháng 1 | Sơ cấp Trung cấp | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | |
Lần 2 14 tháng 3 | Sơ cấp Trung cấp | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | |
Lần 3 9 tháng 5 | Sơ cấp Trung cấp Thương cấp | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ |
Lần 4 11 tháng 7 | Sơ cấp Trung cấp | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ||
Lần 5 12 tháng 9 | Sơ cấp Trung cấp | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | |
Lần 6 14 tháng 11 | Sơ cấp Trung cấp Thương cấp | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ |
Xem thêm : Luyện thi N3
QUY ĐỊNH THAM GIA KỲ THI TOPJ
HỒ SƠ:
– Phiếu Đăng ký dự thi TopJ theo mẫu tại web của TopJ
– Lưu ý toàn bộ thông tin ĐƠN ĐĂNG KÝ cần tải về 01 mặt của khổ giấy A4.
– Lệ phí: 650,000VNĐ.
– CMND/Thẻ căn cước công dân hoặc Hộ Chiếu photo (nhìn rõ được các thông tin : Số, ảnh, họ tên và ngày tháng năm sinh).
– 2 tấm Ảnh 3×4 giống nhau, nền trắng, áo trắng (hình mới chụp trong vòng 3 tháng).
DỰ THI:
– Thí sinh phải mang những giấy tờ sau:
+ Phiếu báo dự thi (bản gốc).
+ Chứng minh thư hoặc hộ chiếu, thẻ căn cước công dân (bản gốc).
NHẬN CHỨNG CHỈ:
– Sau 2-3 tuần kể từ ngày thi TopJ, thí sinh theo dõi kết quả thi trên trang web: Topj.vn
– Sau khoảng 1 tháng kể từ ngày thi các cá nhân, công ty đến trực tiếp văn phòng Topj để lấy bằng và bảng điểm (đối với thí sinh thi đậu); bảng điểm (đối với thí sinh không đạt).
– Thời hạn trả CHỨNG CHỈ, BẢNG ĐIỂM là 30 ngày làm việc kể từ ngày thông báo trả CHỨNG CHỈ, BẢNG ĐIỂM. Nếu quá hạn trả mà các cá nhân/cơ quan không đến nhận. Ban tổ chức sẽ hủy CHỨNG CHỈ VÀ BẢNG ĐIỂM.
Nộp hồ sơ dự thi TOPJ tại đâu :
Tại HCM : Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.
10-12 Đinh Tiên Hoàng, P. Bến Nghé, Q. 1, Hồ Chí Minh
ĐT: +84 28 3822 2550 / + 84 9 3743 8902
- mail: CFL @hcmussh.edu.vn
Tại HN : Ban thư ký Hà Nội
Tầng 2, Tòa nhà Việt Nam, 2 Doãn Kế Thiện, (Nối dài)., P. Mai Dịch, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
ĐT: +84 24 6671 0808 / + 84 24 6671 0909
- mail: [email protected]
Ban thư ký Hà Nội
Tầng 2, Tòa nhà Việt Nam, 2 Doãn Kế Thiện, (Nối dài)., P. Mai Dịch, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
ĐT: +84 24 6671 0808 / + 84 24 6671 0909
- mail: topjtest.vn @ gmail.com
Tại Hải Dương : Bí thư Hải Dương
4D Bùi Thị Xuân, Phường Lê Thanh Nghị, Hải Dương
ĐT: +84 32 0383 8380 / + 84 9 6368 8799
Email: [email protected]
Tại Huế : Đại học Ngoại ngữ Đại học Huế
57 Nguyễn Khoa Chiêm, P. An Cựu, Huế
ĐT: +84 23 4383 0723
Trường Cao đẳng Sư phạm Tin học Ngoại ngữ Huế
123 Nguyễn Huệ, Huế
ĐT: +84 23 4382 8329
Tại Đà Nẵng : Đại học Ngoại ngữ Đại học Huế
57 Nguyễn Khoa Chiêm, P. An Cựu, Huế
ĐT: +84 23 4383 0723
Trường Cao đẳng Sư phạm Tin học Ngoại ngữ Huế
123 Nguyễn Huệ, Huế
ĐT: +84 23 4382 8329
Xem thêm : Shinkanzen N2
Từ khóa » Cách Tính điểm Thi Topj N4
-
CÁCH TÍNH ĐIỂM TOP J
-
CÁCH TÍNH ĐIỂM TOP J SƠ CẤP, TRUNG CẤP, CAO CẤP
-
Giới Thiệu, Cách Tính điểm Các Cấp độ Thi Top J Và So Sánh Với Các Kỳ ...
-
Cách Tính điểm Top J - Trung Tâm Tiếng Nhật SOFL
-
Cách Tính điểm TopJ
-
TOP J Vietnam - CÁCH TÍNH ĐIỂM TOPJ VÀ QUY ĐỔI RA ĐIỂM N...
-
Hướng Dẫn Cách Tra Cứu điểm Thi TOPJ Nhanh Nhất
-
Kỳ Thi TOP J - Kỳ Thi Năng Lực Vận Dụng Tiếng Nhật Thực Tế
-
Kỳ Thi Năng Lực Tiếng Nhật TOPJ 2022 - Du Học HAVICO
-
Kỳ Thi Top J: Khái Niệm, Quy định, Cấp độ Và Lịch Thi 2021
-
Kỳ Thi Năng Lực Tiếng Nhật TOP J Và Những điều KHÔNG THỂ Không ...
-
Kỳ Thi Năng Lực Tiếng Nhật Nattest
-
Thông Tin Các Kỳ Thi Năng Lực Tiếng Nhật - Tư Vấn Giáo Dục Delta
-
Hướng Dẫn Cách Tính điểm Thi Tiếng Nhật JLPT Từ N5 - N1 Chi Tiết