Thì Tương Lai đơn – Simple Future Tense | Công Thức, Cách Dùng, Dấu ...

Trang chủ » Ngữ pháp » Thì tương lai đơn – Simple future tense | Công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và bài tập áp dụng

Mục lục

Hôm nay, Kienthuctienganh xin phép chia sẻ tới các bạn tất cả những gì về thì tương lai đơn, một thì được xem là cực kì phổ biến trong bất cứ cuộc hội thoại nào chỉ những vấn đề trong tương lai. Chúng ta cùng tìm hiểu xem thì tương lai đơn được cấu thành như thế nào và cách sử dụng ra sao. Hãy bắt đầu nhé!

I. Công thức

  • (+) Khẳng địnhS + will/ shall + V_infEx: I will become a doctor in the future. (Tôi sẽ trở thành một bác sĩ trong tương lai.)
  • (-) Phủ địnhS + will/ shall + not + V_infEx: Peter will not come to the office tomorrow. (Ngày mai Peter sẽ không đến văn phòng)
  • (?) Nghi vấnWill/ shall + S + V_inf?Ex: Will you come to my house tonight? (Tối bạn sẽ qua nhà tôi chứ?)→ Yes, I will / No I won’t.

Trong đó:

Will = 'll

Will not = won't

Ex: I will = I'll

Ex: I will not = I won't

Lưu ý:

  • Shall chỉ được dùng cho chủ ngữ là IWe.
  • Trong câu nghi vấn, nếu chủ ngữ là IWe thì bắt buộc dùng Shall.

II. Cách dùng thì tương lai đơn

  • Diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai, có các từ chỉ thời gian.Ex: - He will be back in twenty minutes’ time. (Anh ta sẽ quay lại trong vòng 20 phút nữa)- Mary will be 6 in July. (Tháng 7 này Mary sẽ được 6 tuổi)
  • Dùng để diễn tả dự đoán về tương lai không có căn cứ hay sự mong đợi. Thường được dùng với: I hope/ expect/ think + S + will + V_infEx: - Scientists will find a cure for cancer. (Các nhà khoa học sẽ tìm ra cách chữa bệnh ung thư)- I hope she will accept your invitation. (Tôi hi vọng cô ấy sẽ chấp nhận lời mời)
  • Diễn tả quyết định đột xuất xảy ra ngay lúc nói.Ex: "What would you like to drink – tea and coffee?" "I'll have tea, please"(Bạn muốn uống gì – trà hay cà phê? – Tôi muốn trà.)
  • hand-o-right Diễn tả lời ngỏ ý (an offer), sẵn sàng làm điều gì (willingness), một lời hứa (a promise),....."The phone is ringing" - "OK, I’ll answer it"(Điện thoại đang reo kìa – Được rồi, để đó tôi sẽ nghe nó -> sẵn sàng làm điều gì)
  • hand-o-right Dùng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại 1.If + S+ V(s/es) , S + will +V_inf
  • hand-o-right Không dùng thì tương lai đơn sau các từ chỉ thời gian: When, while, before, after, as soon as, until, ….

III. Dấu hiệu nhận biết

  • In the future: trong tương lai
  • From now on,….: kể từ bây giờ
  • Tomorrow: Ngày mai
  • hand-o-right Tonight: tối nay
  • Next (week/ year/ month,...): tuần tới/ năm tới/……
  • In + (khoảng thời gian sắp tới/năm tới)
  • Someday = one day: một ngày nào đó
  • hand-o-right Soon: sớm

IV. Bài tập

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc:1. We (go) __________ out when the rain stops2. I (stay) __________ here until he answers me.3. She (not come) __________ until you are ready4. Miss Hien (help) __________ you as soon as she finishes that letter tomorrow.5. I promise I (study) __________ harder in the next semester.6. When I see Mr. Pike tomorrow, I (remind) __________ him of that.7. The teacher hopes that we (pass) __________ our exams.8. This exercise is difficult. I (help)_____you to do it.9. The baby is thirsty! I (get) _____ him a glass of water!10. I never (speak) _____ to you again.

Bài 2: Thêm từ để hoàn thành câu sau:1. I/ hope/ that/ weather/ be/ fine/ tomorrow.…………………………………………………………………………2. He/ come back/ 3 days.…………………………………………………………………………3. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.…………………………………………………………………………4. Your bag/ look/ heavy, I/ help/ you/ carry.…………………………………………………………………………5. you/ please/ give/ me/ lift/airport?…………………………………………………………………………

V. Đáp án

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc:1. We will go out when the rain stops2. I will stay here until he answers me.3. She will not come until you are ready4. Miss Hien will help you as soon as she finishes that letter tomorrow.5. I promise I will study harder in the next semester.6. When I see Mr. Pike tomorrow, I will remind him of that.7. The teacher hopes that we will pass our exams.8. This exercise is difficult. I will help you to do it.9. The baby is thirsty! I will get him a glass of water!10. I will never speak to you again.

Bài 2: Thêm từ để hoàn thành câu sau:1. I hope that the weather will be fine tomorrow.2. He will come back in 3 days.3. If you don’t try your best, you will lose.4. Your bag looks heavy, I will help you to carry it.5. Will you please give me a lift to the airport?

Trên đây là toàn bộ nội dung kiến thức về thì tương lai đơn! Nếu các bạn muốn tìm hiểu thêm các thì khác trong bộ 12 thì trong tiếng Anh, có thể tham khảo tại đây. Còn phần nào thắc mắc hay chưa rõ, bạn đọc vui lòng đặt câu hỏi của mình ở phần bình luận phía dưới hoặc tham gia group Facebook của Kienthuctienganh để được hỗ trợ tức thì. Chúc các bạn thành công!

4.6/5 - (23 votes)

Footer

Recent posts

  • Review 4 – Unit 10, 11, 12: Skills (Phần 1→6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
  • Review 4 – Unit 10, 11, 12: Language (Phần 1→7 Trang 68 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
  • Unit 12: Project (Trang 67 SGK Tiếng Anh 6 Mới)

Quảng cáo

Về chúng tôi

DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Công Thức Future Simple