Thì Tương Lai Gần
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Học tập
- Giáo án - Bài giảng
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Thì Tương lai gần (Near future tense)
Qua bài học Thì Tương lai gần (Near future tense), các bạn sẽ nắm được cấu trúc Thì Tương lai gần, cách sử dụng Thì Tương lai gần, dấu hiệu nhận biết Thì Tương lai gần và các bài tập ôn luyện Thì Tương lai gần có đáp án.
Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 17: Cấu trúc và cách sử dụng thì Tương lai gần
Phân biệt thì tương lai đơn và tương lai gần
Test online: Bài tập so sánh thì tương lai đơn & tương lai gần
Thì Tương lai đơn
Bài tập thì tương lai gần
- Thì Tương lai gần (Near future tense)
- I- CẤU TRÚC CỦA THÌ TƯƠNG LAI GẦN
- II- CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ TƯƠNG LAI GẦN
- III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ TƯƠNG LAI GẦN
- IV- BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI GẦN
- V- Đáp án bài tập tương lai gần
I- CẤU TRÚC CỦA THÌ TƯƠNG LAI GẦN
1. Khẳng định:
S + is/ am/ are + going to + V(nguyên thể)
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
is/ am/ are: là 3 dạng của "to be"
V(nguyên thể): Động từ ở dạng nguyên thể
CHÚ Ý:
- S = I + am = I'm
- S = He/ She/ It + is = He's/ She's/ It's
- S = We/ You/ They + are = We're/ You're/ They're
Ví dụ:
- I am going see a film at the cinema tonight.(Tôi sẽ đi xem phim tại rạp chiếu phim tối nay.)
- She is going to buy a new car next week. (Cô ấy sẽ mua một chiếc xe mới vào tuần tới.)
- We are going to Paris next month. (Chúng tôi sẽ đi tới Paris vào tháng tới.)
2. Phủ định:
S + is/ am/ are + not + going to + V(nguyên thể)
Câu phủ định ta chỉ cần thêm "not" vào ngay sau động từ "to be".
CHÚ Ý:
- am not: không có dạng viết tắt
- is not = isn't
- are not = aren't
Ví dụ:
- I am not going to attend the class tomorrow because I'm very tired.(Tôi sẽ không tham dự lớp học ngày mai vì tôi rất mệt.)
- She isn't going to sell her house because she has had enough money now. (Cô ấy sẽ không bán ngôi nhà của cô ấy bởi vì cô ấy đã có đủ tiền rồi.)
- They aren't going to cancel the meeting because the electricity is on again. (Họ sẽ không hủy bỏ cuộc họp bởi đã có điện trở lại.)
3. Câu hỏi:
Is/ Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?
Trả lời: Yes, S + is/am/ are.
No, S + is/am/are.
Câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ "to be" lên trước chủ ngữ.
Ví dụ:
- Are you going to fly to America this weekend? (Bạn sẽ bay tới Mỹ vào cuối tuần này à?)
Yes, I am./ No, I'm not.
- Is he going to stay at his grandparents' house tonight? (Cậu ấy sẽ ở lại nhà ông bà cậu ấy tối nay phải không?)
Yes, he is./ No, he isn't.
4. Chú ý:
- Động từ "GO" khi chia thì tương lai gần ta sử dụng cấu trúc:
S + is/ am/ are + going
Chứ ta không sử dụng: S + is/ am/ are + going to + go
Ví dụ:
- I am going to the party tonight. (Tôi sẽ tới bữa tiệc tối hôm nay.)
II- CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ TƯƠNG LAI GẦN
1. Dùng để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai.
Ví dụ:
- He is going to get married this year. (Anh ta dự định sẽ kết hôn trong năm nay.)
- We are going to take a trip to HCM city this weekend. (Chúng tôi dự định sẽ làm một chuyến tới thành phố HCM vào cuối tuần này.)
2. Dùng để diễn đạt một dự đoán có căn cứ, có dẫn chứng cụ thể.
Ví dụ:
- Look at those dark clouds! It is going to rain. (Hãy nhìn những đám mây kia kìa! Trời sắp mưa đấy.)
- Are you going to cook dinner? I have seen a lot of vegetables on the table. (Bạn chuẩn bị nấu bữa tối à? Tớ vừa trông thấy rất nhiều rau củ quả ở trên bàn.)
III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ TƯƠNG LAI GẦN
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần bao gồm các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai giống như dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn, nhưng nó có thêm những căn cứ hay những dẫn chứng cụ thể.
- in + thời gian: trong ... nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
- tomorrow: ngày mai
- Next day: ngày hôm tới
- Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
Ví dụ:
- Tomorrow I am going to visit my parents in New York. I have just bought the ticket. (Ngày mai tôi sẽ đi thăm bố mẹ tôi ở New York. Tôi vừa mới mua vé rồi.)
Ta thấy "Ngày mai" là thời gian trong tương lai. "Tôi vừa mới mua vé" là dẫn chứng cụ thể cho việc sẽ "đi thăm bố mẹ ở New York".
IV- BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI GẦN
Exercise 1: Fill in the gaps with the short forms of be going to
0. I am going to travel to Paris next month
I’m going to travel to Paris next month
1. They are going to have a party next week
They _____________ have a party next week
2. We are not going to clean the house.
We _____________ clean the house
3. She is not going to become an actress
She _____________ become an actress
4. We are going to eat out tonight
We _____________ eat out tonight
5. He is not going to cook
He _____________ cook
Xem đáp án0. I am going to travel to Paris next month
I’m going to travel to Paris next month
1. They are going to have a party next week
They __’re going to___________ have a party next week
2. We are not going to clean the house.
We ____aren’t going to_________ clean the house
3. She is not going to become an actress
She _____isn’t going to ________ become an actress
4. We are going to eat out tonight
We ____’re going_________ eat out tonight
5. He is not going to cook
He ____isn’t going to_________ cook
Exercise 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. She (come) to her grandfather's house in the countryside next week.
2. We (go) camping this weekend.
3. I (have) my hair cut tomorrow because it's too long.
4. She (buy) a new house next month because she has had enough money.
5. Our grandparents (visit) our house tomorrow. They have just informed us.
6. My father (play) tennis in 15 minutes because he has just worn sport clothes.
7. My mother (go) out because she is making up her face.
8. They (sell) their old house because they has just bought a new one.
Xem đáp án1. She (come) to her grandfather's house in the countryside next week.
- is going to come (Cô ấy sẽ tới nhà của ông bà ở quê vào tuần tới.)
2. We (go) camping this weekend.
- are going camping (Chúng tôi sẽ đi cắm trại vào cuối tuần này.)
3. I (have) my hair cut tomorrow because it's too long.
- am going to have (Tôi sẽ cắt tóc vào ngày mai bởi vì nó quá dài.)
4. She (buy) a new house next month because she has had enough money.
- is going to buy (Cô ấy sẽ mua một ngôi nhà vào tháng tới bởi vì cô ấy đã có đủ tiền.)
5. Our grandparents (visit) our house tomorrow. They have just informed us.
- are going to visit (Ông bà của tôi sẽ tới nhà của chúng tôi vào ngày mai. Họ vừa mới thông báo với chúng tôi.)
6. My father (play) tennis in 15 minutes because he has just worn sport clothes.
- are going to play (15 phút nữa bố tôi sẽ chơi tennis bởi vì ông ấy vừa mới mặc quần áo thể thao.)
7. My mother (go) out because she is making up her face.
- is going out (Mẹ tôi sẽ đi ra ngoài bởi vì bà ấy đang trang điểm.)
8. They (sell) their old house because they has just bought a new one.
- are going to sell (Họ sẽ bán ngôi nhà cũ bởi vì họ vừa mới mua một ngôi nhà mới.)
Exercise 3: Put the verbs in the negative or interrogative
1. My father _______________ (not paint) the room purple
2. _______________ (My cousin/ ride) a horse?
3. _______________ (You/ learn) the English alphabet?
4. You _______________ (not do) exercise.
5. _______________(They/ get) married?
6. I _______________ (not have) a big breakfast.
7. The children _______________ (not play) computer games.
8. _______________ (Susie/ have) fun in the playground?
9. Your sister _______________ (not buy) many presents.
Xem đáp án1. My father _________is not going to paint______ (not paint) the room purple
2. _______Is my cousin going to ride________ (My cousin/ ride) a horse?
3. _____Are you going to learn__________ (You/ learn) the English alphabet?
4. You ____aren’t going to do___________ (not do) exercise.
5. ______Are they going to get_________(They/ get) married?
6. I _____am not going to have__________ (not have) a big breakfast.
7. The children ____aren’t going to play___________ (not play) computer games.
8. _____Is Susie going to have__________ (Susie/ have) fun in the playground?
9. Your sister ____isn’t going to buy___________ (not buy) many presents.
Trên đây là toàn bộ nội dung của Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh hay như Lý thuyết và bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn, Lý thuyết và bài tập nâng cao câu điều kiện loại 1... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Mời các bạn tham gia vào nhóm Tài Liệu Học Tập VnDoc.com để tham khảo thêm nhiều tài liệu hay: Tài Liệu Học Tập VnDoc.com
Tham khảo thêm
Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 17: Cấu trúc và cách sử dụng thì Tương lai gần
Thì Tương lai đơn
Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 16: Cấu trúc và cách dùng thì Tương lai đơn
Bài tập thì tương lai hoàn thành và tương lai hoàn thành tiếp diễn Tiếng Anh
Thì Tương lai tiếp diễn và Thì Tương lai hoàn thành Tiếng Anh
Bài tập Gerund và Infinitive có đáp án phần 1
Bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần Tiếng Anh
Phân biệt thì tương lai đơn và tương lai gần
Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 18: Phân biệt thì tương lai gần và tương lai đơn
Bài tập tiếng Anh về thì tương lai gần
- Chia sẻ bởi: Nguyễn Hải Linh
- Nhóm: Tổng hợp
- Ngày: 21/06/2022
- Thùy Larry's
câu 6 bài 2 phải là is going to chứ
Thích Phản hồi 2 28/05/22
Gợi ý cho bạn
Bài tập tiếng Anh về thì tương lai gần
200 câu bài tập trọng âm có đáp án
Được 18-20 điểm khối A1 kỳ thi THPT Quốc gia 2022, nên đăng ký trường nào?
Bài tập về phát âm và trọng âm trong Tiếng Anh
Bài tập tiếng Anh trẻ em Number có đáp án
Mẫu đơn xin học thêm
Tiếng Anh cho trẻ em
Trắc nghiệm tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start Unit 1 Online
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 chương trình mới
Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh
Bài tập về trạng từ trong tiếng Anh có đáp án
Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn có đáp án
Bài tập thì tương lai hoàn thành và tương lai hoàn thành tiếp diễn Tiếng Anh
Bài tập về Liên từ có đáp án
Bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ và đại từ sở hữu
Bài tập Gerund và Infinitive có đáp án phần 1
Từ khóa » Bài Tập Thì Tương Lai Gần Be Going To Lớp 6
-
Bài Tập Tiếng Anh Về Thì Tương Lai Gần
-
Bài Tập Thì Tương Lai Gần Trong Tiếng Anh
-
50 Bài Tập Thì Tương Lai Gần Cực Hay Có Lời Giải
-
[All Level] 100 Câu Bài Tập Thì Tương Lai Gần Học Nhanh Nhớ Lâu
-
Bài Tập Thì Tương Lai đơn Và Tương Lai Gần Có đáp án - Tiếng Anh Là Dễ
-
Bài Tập Will Và Be Going To (thì Tương Lai Gần) Có đáp án
-
Bài Tập Thì Tương Lai Gần Lớp 6 - Học Tốt
-
Thì Tương Lai Gần (Near Future) - IELTS Vietop
-
Thì Tương Lai Gần–Near Future Tense / Dấu Hiệu Nhận Biết, Công Thức ...
-
Bài Tập Thì Tương Lai Gần Be Going To - 123doc
-
Thì Tương Lai Gần - Trung Tâm Gia Sư Tâm Tài Đức
-
Thì Tương Lai Gần (NEAR FUTURE) - Cấu Trúc, Cách Dùng, Dấu Hiệu ...
-
Ngữ Pháp - Thì Tương Lai Gần Với "Be Going To" - TFlat
-
Thì Tương Lai Gần (NEAR FUTURE) - Kiến Thức A-Z