Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous): Cách Dùng, Công Thức ...
Có thể bạn quan tâm
- Hotline: 0377.867.319
- [email protected]
- Học Tiếng Anh Qua Phim
- Privacy Policy
- Liên hệ
- DANH MỤC
-
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH
- Từ vựng tiếng anh thông dụng5000 Từ
- Từ vựng tiếng anh theo chủ đề2500 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEIC600 Từ
- Từ vựng luyện thi SAT800 Từ
-
- Từ vựng luyện thi IELTS800 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEFL800 Từ
- Từ vựng luyện thi Đại Học - Cao ĐẳngUpdating
- ĐỀ THI TIẾNG ANH
- Đề thi thpt quốc gia48 đề
- Đề thi TOEIC20 đề
- Đề thi Violympic
- Đề thi IOE
- LUYỆN NÓI TIẾNG ANH
- Luyện nói tiếng anh theo cấu trúc880 câu
- NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
- Ngữ pháp tiếng anh cơ bản50 chủ điểm
- LUYỆN NGHE TIẾNG ANH
- Luyện nghe hội thoại tiếng anh101 bài
- Luyện nghe tiếng anh theo chủ đề438 bài
- Luyện nghe đoạn văn tiếng anh569 bài
- TIẾNG ANH THEO LỚP
- Tiếng anh lớp 1
- Tiếng anh lớp 2
- Tiếng anh lớp 3
- Tiếng anh lớp 4
- Tiếng anh lớp 5
- Đăng ký
- Đăng nhập
Học cách dùng các thì trong tiếng Anh cần phải tỉ mỉ và đầy đủ để không nhầm lẫn giữ các thì với nhau. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous) thường xuyên được sử dụng trong thực tế và có nhiều kiến thức xung quanh mà bạn phải nắm vững. Vậy nên hãy xem bài viết sau đây của studytienganh để hiểu về cách dùng, công thức và bài tập của thì này bạn nhé!
1. Cách dùng thì tương lai tiếp diễn
Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous) được dùng để diễn tả mộ hành động đang được diễn ra tại một thời điểm được xác định trong tương lai.
Ví dụ:
-
We will be climbing on the mountain at this time next Sunday
-
Chúng ta sẽ leo núi vào lúc này vào Chủ nhật tới

Nắm vững cách dùng thì tương lai tiếp diễn
CÁCH DÙNG:
Diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể hay một khoảng thời gian trong tương lai.
Ví dụ:
-
I will be eating dinner at 6 p.m tomorrow.
-
Tôi sẽ ăn tối lúc 6 giờ chiều ngày mai.
-
Dallas will be walking in the park this time tomorrow.
-
Dallas sẽ đi dạo trong công viên vào thời gian này vào ngày mai.
Diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào.
Ví dụ:
-
When her friends come tomorrow, Anna will be watching TV.
-
Khi bạn bè của cô ấy đến vào ngày mai, Anna sẽ xem TV.
Diễn tả một hành động sẽ xảy ra, kéo dài liên tục trong tương lai.
Ví dụ:
-
Vicky will be preparing for the exam for 1 months after the holiday.
-
Vicky sẽ chuẩn bị cho kỳ thi trong 1 tháng sau kỳ nghỉ.
Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai đã có trong lịch trình, thời gian biểu định trước.
Ví dụ:
-
The match will be starting at 10 p.m tomorrow.
-
Trận đấu sẽ bắt đầu lúc 10h ngày mai.
Diễn tả những hành động song song với nhau nhằm mô tả một không khí, khung cảnh tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
Ví dụ:
- When I arrive at the party, everybody is going to be celebrating.
- Khi tôi đến bữa tiệc, mọi người sẽ ăn mừng.
2. Công thức thì tương lai tiếp diễn

Cấu trúc thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous)
Câu khẳng định
| S + will + be + V-ing |
Trong đó:
-
S (subject): Chủ ngữ
-
Will: trợ động từ
-
V-ing: Động từ “-ing”
Ví dụ:
-
I will be having breakfast at 6 a.m tomorrow.
-
Tôi sẽ đang ăn sáng vào 6 giờ sáng mai.
-
-
He will be doing her homework when her grandparents come tonight.
-
Anh ấy sẽ đang làm bài về nhà khi ông bà cô ấy tới tối nay.
Câu phủ định
| S + will not + be + V-ing |
Lưu ý: will not = won’t.
Ví dụ:
-
Owen won’t be staying at home at this time tomorrow.
-
Owen sẽ đang không ở nhà vào giờ này ngày mai
-
-
We won’t be sleeping when you come tomorrow morning.
-
Chúng tôi sẽ đang không ngủ khi cậu tới vào sáng mai.
Câu nghi vấn
Câu hỏi Yes/No question
| Will + S + be + V-ing +…? Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t. |
Ví dụ:
-
Will you be playing volleyball at 7 o’clock tonight?
-
Bạn có sẽ đang chơi bóng chuyền vào 7 giờ tối nay không?
-
-
Will Tommy be working when we visit him tomorrow?
-
Tommy có sẽ đang làm việc lúc chúng ta đến thăm cậu ấy ngày mai không?
Câu hỏi WH- question
| WH-word + will + S + be + V-ing +…? |
Ví dụ:
-
What will Linda be doing at this time tomorrow?
-
Linda sẽ đang làm gì vào giờ này ngày mai?
3. Những lưu ý và dấu hiệu nhận biết
Trong câu tiếng Anh nếu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định như sau:
-
At this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….
-
At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc …..
-
At this time tomorrow

Mốc hình dung thời gian của thì tương lai tiếp diễn
Một số lưu ý cần nhớ
Những mệnh đề bắt đầu với when, while, before, after, by the time, as soon as, if, unless… không dùng thì tương lai tiếp diễn mà dùng hiện tại tiếp diễn.
Ví dụ:
- While I am finishing my homework, she is going to make dinner.
- Trong khi tôi hoàn thành bài tập về nhà, cô ấy sẽ chuẩn bị bữa tối.
Những từ sau không dùng ở dạng thì tương lai tiếp diễn:
-
state: be, mean, cost, fit, suit
-
possession: belong, have
-
senses: feel, see, smell, hear, taste, touch
-
feelings: hate, hope, prefer, regret, like, love, want, wish
-
brain work: know, believe, think (nghĩ về), understand
4. Một số bài tập
Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. They are staying at a hotel in London. At this time next week, they (travel) in Milan
2. My grandparents (visit) Asian at this time next week.
3. Dory (sit) on the bus at 10 am tomorrow.
4. At 8 o’clock this morning my friends and I (watch) a famous play at the theater.
5. Hana (play) with his son at 7 o’clock tonight.
6. John (work) at this moment next week.
7. Our team (make) our presentation at this time tomorrow morning.
Đáp án
1. will be travelling
2. will be visiting
3. will be sitting
4. will be watching
5. will be playing
6. will be working
7. will be making
Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous) đã được studytienganh chia sẻ tất cả các kiến thức liên quan từ cách dùng đến công thức và bài tập. Hy vọng rằng qua bài viết này, nhiều người không còn gặp bất cứ thắc mắc nào và dễ dàng vận dụng vào thực tế. Tin tưởng rằng sự nỗ lực của bạn sẽ sớm đạt được thành quả như mơ ước.
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Phương trình hóa học của mg + h2so4
- "Đại Học Khoa Học Tự Nhiên" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- [Sưu Tầm] Những câu thả thính Crush trai hay nhất bạn gái nên tham khảo
- "Ớt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- [Sưu Tầm] Những câu đố mẹo có cách trả lời hay nhất (Có Đáp Án)
- Bạn có biết ý nghĩa hình xăm cửu long di quan là gì?
- Cheer Up là gì và cấu trúc cụm từ Cheer Up trong câu Tiếng Anh
- Aware Of là gì và cấu trúc cụm từ Aware Of trong câu Tiếng Anh
- Tất cả
- Blog
- Tin Tức
- Bài Giảng
- Giới thiệu
- Điều khoản
- FAQs
- Liên hệ
- Đăng nhập
Click để đăng nhập thông qua tài khoản gmail của bạn
Đăng ký Họ và tên *: Email *: Mật khẩu *: Xác nhận *: Số ĐT: Đã đọc và chấp nhận các điều khoản Đăng nhập qua Google+ Trả lời Nội dung:Từ khóa » Công Thức Future Continuous
-
Cách Dùng Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous)
-
Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous) - Cấu Trúc, Dấu Hiệu Và ...
-
Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous) - Cách Dùng, Công ... - EFC
-
Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous) Và Bài Tập Có đáp án
-
Full Công Thức & Dùng Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous)
-
Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous) | Công Thức & Bài Tập
-
Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous) - Cách Dùng, Công Thức ...
-
Công Thức Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous) Và Cách ...
-
Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous Tense) ?Dấu Hiệu Nhận ...
-
Thì Tương Lai Tiếp Diễn | Định Nghĩa, Dấu Hiệu, Cách Dùng
-
Công Thức Thì Tương Lai Tiếp Diễn Và 100 Ví Dụ - Minh Nguyen
-
Thì Tương Lai Tiếp Diễn - Cách Dùng & Bài Tập đáp án Chi Tiết ...
-
THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (FUTURE CONTINUOUS TENSE)
-
Thì Tương Lai Tiếp Diễn, Cách Dùng Và Bài Tập áp Dụng - The Future ...