Thì Tương Lai Tiếp Diễn Trong Tiếng Anh | VOCA.VN
Có thể bạn quan tâm
- At 12 o’clock tomorrow, my friends and I will be having lunch at school. Vào lúc 12h ngày mai, các bạn tôi và tôi sẽ đang ăn trưa tại trường.
- We will be climbing the mountain at this time next Saturday. Chúng tôi sẽ đang leo núi vào thời điểm này thứ 7 tuần tới.
-Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai. Ex:
- When you come tomorrow, they will be playingtennis. Khi bạn đến vào ngày mai, thì họ sẽ đi chơi tennis rồi.
- She will be waiting for me when I arrive tomorrow. Cô ấy sẽ đang đợi tôi khi tôi đến vào ngày mai.
-Hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai. Ex:
- My parents are going to London, so I’ll be staying with my grandma for the next 2 weeks. Cha mẹ tôi sẽ đi London, vì vậy tôi sẽ ở với bà trong 2 tuần tới.
-Hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu
- The party will be starting at ten o’clock. Bữa tiệc sẽ bắt đầu lúc 10 giờ.
4. Form: Công thức Câu khẳng định: S + will + be + V-ing Ex:
- I will be staying at the hotel in Nha Trang at 1 p.m tomorrow. Tôi sẽ đang ở khách sạn ở Nha Trang lúc 1h ngày mai.
- She will be working at the factory when you come tomorrow. Cô ấy sẽ đang làm việc tại nhà máy lúc bạn đến ngày mai.
Câu phủ định: S + will + not + be + V-ing CHÚ Ý: will not = won’t Ex:
- We won’t be studyingat 8 a.m tomorrow. Chúng tôi sẽ đang không học lúc 8h sáng ngày mai.
- The children won’t be playing with their friends when you come this weekend. Bọn trẻ sẽ đang không chơi với bạn của chúng khi bạn đến vào cuối tuần này.
Câu nghi vấn: Will + S + be + V-ing ? Trả lời: Yes, S + will or No, S + won’t Ex:
- Will you be waiting for the train at 9 a.m next Monday? Bạn sẽ đang đợi tàu vào lúc 9h sáng thứ Hai tuần tới phải không?
- Yes, I will./ No, I won’t.
- Will she be doing the housework at 10 p.m tomorrow? Cô ấy sẽ đang làm công việc nhà lúc 10h tối ngày mai phải không?
- Yes, she will./ No, she won’t.
-----
Để học Ngữ pháp tiếng Anh một cách hiệu quả. Các bạn hãy tìm hiểu và học theo phương pháp của VOCA Grammar.
VOCA Grammar áp dụng quy trình 3 bước học bài bản, bao gồm: Học lý thuyết, thực hành và kiểm tra cung cấp cho người học đầy đủ về kiến thức ngữ pháp tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao. Phương pháp học thú vị, kết hợp hình ảnh, âm thanh, vận động kích thích tư duy não bộ giúp người học chủ động ghi nhớ, hiểu và nắm vững kiến thức của chủ điểm ngữ pháp.
Cuối mỗi bài học, người học có thể tự đánh giá kiến thức đã được học thông qua một game trò chơi thú vị, lôi cuốn, tạo cảm giác thoải mái cho người học khi tham gia. Bạn có thể tìm hiểu phương pháp này tại đây nhégrammar.vn.
VOCA hi vọng những kiến thức ngữ pháp này sẽ hệ thống, bổ sung thêm những kiến thức về tiếng Anh cho bạn! Chúc các bạn học tốt!^^
Từ khóa » Thì Tương Lai Tiếp Diễn Dùng để Làm Gì
-
Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous) - Cấu Trúc, Dấu Hiệu Và ...
-
Thì Tương Lai Tiếp Diễn | Định Nghĩa, Dấu Hiệu, Cách Dùng
-
Cách Dùng Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous)
-
Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous) Và Bài Tập Có đáp án
-
Tìm Hiểu Ngay Thì Tương Lai Tiếp Diễn Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất
-
Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous) | Công Thức & Bài Tập
-
Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous) - Cách Dùng, Công ... - EFC
-
Tense: 3 Thì Tiếp Diễn (Continuous Tenses) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Tất Tần Tật Về Thì Tương Lai Tiếp Diễn - Future Continuous Tense
-
Thì Tương Lai Tiếp Diễn: Công Thức, Cách Dùng Và Bài Tập Vận Dụng
-
Thì Tương Lai Tiếp Diễn - Khái Niệm, Cấu Trúc, Và Cách Dùng - Tiếng Anh
-
Cách Dùng Thì Tương Lai Tiếp Diễn đầy đủ Và Dễ Hiểu Nhất
-
Thì Tương Lai Tiếp Diễn: định Nghĩa, Dấu Hiệu, Cách Dùng
-
Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous) - Cách Dùng, Công Thức ...