Thiên Chúa Giáo Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
Các bài viết trước chúng mình đã viết về đạo Phật, đạo Hồi và trong bài viết này mình sẽ mang lại cho các bạn thêm kiến thức về “ Thiên chúa giáo”. Tất cả các bạn đã biết “ Thiên chúa giáo” là gì hay chưa? Nếu chưa, hay theo dõi bài viết này của Studytienganh.vn nhé
1. Tìm hiểu về Thiên Chúa Giáo
( Hình ảnh về chúa Giê su- Đấng của muôn loài)
Tại Việt Nam, từ Thiên Chúa giáo thường được dùng để gọi cho Công giáo. Đây là hệ phái tôn giáo thờ Thiên Chúa được truyền bá vào Việt Nam từ rất sớm, có thể coi là sớm nhất trong các tôn giáo , từ thế kỷ 16 và phát triển mạnh từ thế kỷ 17 . Đây cũng là tôn giáo đầu tiên và chủ yếu dùng thuật từ Thiên Chúa để đề cập đến thần linh tối cao và duy nhất đó là chúa Giê su
Thiên chúa giáo là tôn giáo thờ chúa Giêsu là cao nhất và coi chúa Giêsu là mang lại cho con người mọi của cải, vật chất. Thiên Chúa Giáo được truyền bá vào Việt Nam từ thế kỷ thứ XVI bởi các nhà truyền giáo châu Âu. Họ đã đi theo các con thuyền buôn và thực hiện sứ mệnh của mình. Hiện nay, Việt Nam có 8% dân số theo Đạo Thiên Chúa, với khoảng 7 triệu giáo dân, Việt Nam đứng thứ 5 châu Á về số lượng người theo Đạo.
Thiên Chúa được coi là Đức Chúa Trời, tức là Đấng,làm vua cõi Trời, Đấng đã tạo dựng ra vạn vật. Thiên Chúa Giáo là đạo thờ Đức Chúa Trời. Nếu xét về mặt từ ngữ thì đạo Thiên Chúa bao hàm khá rộng lớn. Trong khi các tín đồ Thiên Chúa giáo lại được phân nhỏ trong các Giáo Hội hay Đạo có các danh xưng khác nhau bao gồm: Do Thái giáo, Đạo Công giáo La Mã và Đạo Tin Lành.
Ba tôn giáo tin rằng Thiên Chúa là đấng tự hữu, hằng hữu, là đấng tạo hóa và đấng tể trị toàn thể vũ trụ. Theo quan điểm này, những thuộc tính của Thiên Chúa là thánh khiết , công chính , tể trị , toàn năng, toàn tri , yêu thương, và hiện diện khắp mọi nơi.
2. Thiên chúa giáo trong tiếng Anh là gì?
( Hình ảnh về chúa Giêsu và cây thánh giá)
- Do Thái giáo còn có tên gọi tiếng Anh là : Judaism
Judaism có hai cách phát âm là :
UK /ˈdʒuː.deɪ.ɪ.zəm/ US /ˈdʒuː.deɪ.ɪ.zəm/
- Đạo Công giáo La Mã còn có tên gọi tiếng Anh là: Roman Catholicism
Roman Catholicism có hai cách phát âm theo chuẩn IPA là:
UK /ˌrəʊ.mən kəˈθɒl.ɪ.sɪ.zəm/ US /ˌroʊ.mən kəˈθɑː.lə.sɪ.zəm/
Những người theo đạo Công giáo thì được gọi là : Catholic
- Đạo Tin Lành với tên gọi Tiếng Anh là: Protestantism
Nó có hai cách phát âm theo chuẩn IPA đó là:
UK /ˈprɒt.ɪ.stən.tɪ.zəm / US /ˈprɑː.t̬ə.stən.tɪ.zəm/
Những người theo đạo Tin lành thì được gọi là : Protestant
3. Những từ vựng liên quan đến thiên chúa giáo.
Tiếng Việt | Tiếng Anh | Phiên âm |
Đức Giáo Hoàng | The Pope | /ðə poʊp/: |
nhà thờ | church | /tʃɜːrtʃ/ |
Giám mục | Bishop | /ˈbɪʃəp/: |
Đức Hồng Y | Cardinal | /ˈkɑːrdɪnl/ |
Mục sư | Pastor | /ˈpæstər/ |
Linh mục | Priest | /priːst/ |
Thánh ca | Carol | /ˈkærəl/ |
đạo phục đạo Chúa | Christian costumes | /ˈkrɪstʃən ˈkɑːstuːm/ |
Lễ Giáng Sinh | Christmas | /ˈkrɪsməs/ |
sự xin tội | confession | /kənˈfeʃn/ |
Lễ Phục Sinh | Easter | /ˈiːstər/ |
Đức Chúa Trời | God | /ɡɑːd/ |
Chúa Giêsu | Jesus Christ | /ˈdʒiːzəs kraɪst/ |
tu sĩ | monk | /mʌŋk/ |
Đức Mẹ Mary | Mother Mary | /ˈmʌðər ˈmɛːri/ |
giáo xứ | parish: | /ˈpærɪʃ/ |
thập tự giá, thánh giá | the holy cross | /ðə ˈhoʊli krɔːs/ |
Kinh Thánh | The Bible | /ðə ˈbaɪbl/ |
4. Các ví dụ về “ thiên chúa giáo” trong tiếng Anh.
( Hình ảnh chúa Giêsu - Đấng của Thiên chúa giáo)
- She converted to Judaism
- Cô ấy đã chuyển sang đạo Do Thái
- He is an expert on Judaism.
- Anh ấy là một chuyên gia về đạo Do Thái.
- The three main beliefs at the heart of Judaism are Monotheism, Identity and Covenant. The most important teachings of Judaism is that there is one God, who wants people to do what is just and compassionate.
- Ba tín ngưỡng chính ở trung tâm của Do Thái giáo là Độc thần, Bản sắc và Giao ước. Những lời dạy quan trọng nhất của đạo Do Thái là có một Đức Chúa Trời, Đấng muốn mọi người làm những gì công bình và nhân ái.
- Catholics share with other Christians belief in the deity of Jesus Christ, the son of God who came to earth to redeem mankind's sins through his death and resurrection. They followed His teachings as outlined in the New Testament and trusted God's promise of eternal life with Him.
- Người Công giáo chia sẻ với các Cơ đốc nhân khác niềm tin vào thần tính của Chúa Giê-xu Christ, con của Đức Chúa Trời đã làm người đến thế gian để cứu chuộc tội lỗi của nhân loại qua cái chết và sự phục sinh của Ngài. Họ tuân theo những lời dạy của Ngài như được nêu trong Tân Ước và đặt niềm tin vào lời hứa của Đức Chúa Trời về sự sống đời đời với Ngài.
- Protestants claim that Catholic salvation depends on God's grace and their own merits. The reformers posited that salvation is a gift of God, dispensed by the Holy Spirit owing to the redemptive work of Jesus Christ alone.
- Những người theo đạo Tin Lành cho rằng sự cứu rỗi của Công giáo phụ thuộc vào ân điển của Đức Chúa Trời và công lao của chính họ. Những người cải cách cho rằng sự cứu rỗi là một món quà của Đức Chúa Trời, do Đức Thánh Linh ban phát do công việc cứu chuộc của một mình Chúa Giê Su Ki Tô.
Chúc các bạn học tập thật tốt !
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Lưu hành nội bộ là gì, có đặc điểm và phân loại như thế nào
- Take After là gì và cấu trúc cụm từ Take After trong tiếng Anh
- Cấu trúc và cách dùng từ Permit trong câu tiếng Anh
- Operating Expenses là gì và cấu trúc cụm từ Operating Expenses trong câu Tiếng Anh
- Come Off là gì và cấu trúc cụm từ Come Off trong câu Tiếng Anh
- Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Thuốc
- "Category" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- Những ý nghĩa và cấu trúc liên quan advice on trong tiếng Anh
Từ khóa » Công Giáo Tiếng Anh Là Gì
-
CÔNG GIÁO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
CÔNG GIÁO - Translation In English
-
Người Và đạo Thiên Chúa Giáo, Công Giáo, Tin Lành ... - Phú Ngọc Việt
-
Công Giáo Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Công Giáo In English - Glosbe Dictionary
-
Đạo Công Giáo Tiếng Anh Là Gì - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
32 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Thiên Chúa Giáo
-
Công Giáo – Wikipedia Tiếng Việt
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CÔNG GIÁO By Catholic Design - Facebook
-
Thiên Chúa Giáo Tiếng Anh Là Gì? - Hello Sức Khỏe
-
TRƯỜNG CÔNG GIÁO Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
GIÁO HỘI CÔNG GIÁO Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Người Và đạo Thiên Chúa Giáo, Công Giáo, Tin ... - Giấy Phép Lao động