Thiet Bi Siêu âm Phased Array - Tofd - Thiết Bị Đo Lường
Có thể bạn quan tâm
KHÁI QUÁT CHUNG
Kỹ thuật siêu âm mảng (phased array ultrasonic) là một trong những kỹ thuật siêu âm mới và hiệu quả, đã được ứng dụng từ lâu trong y tế và hiện đang ngày càng phổ biến trong ngành công nghiệp NDT. Phased array mở ra một loạt khả năng tiện ích mới: Quét toàn bộ không cần di chuyển đầu dò, phát hiện bất liên tục bất kể sự định hướng, kiểm tra các bộ phận có hình dạng phức tạp… Và ưu điểm lớn nhất của phased array là không đòi hỏi nhiều kinh nghiệm và thời gian đào tạo như kỹ thuật UT thường do kỹ thuật viên có thể trực tiếp quan sát và đánh giá bất liên tục bằng hình ảnh C-scans

Kiểm tra bồn công nghiệp băng DIO 1000 PA tại Hải Phòng
Tuy nhiên, khả năng ưu việt cũng như kỹ thuật hiện đại đi đôi với giá thành của thiết bị này cũng cao hơn so với thiết bị siêu âm thông thường. Nắm bắt được thực tế này, Starmans đã tập trung nghiên cứu phát triển hệ Phased Array của riêng mình: Model DIO 1000 PA. Được trang bị bộ vi xử lý và linh kiện điện tử thế hệ mới nhất, DIO 1000 PA là thiết bị siêu âm phased array di động nhẹ nhất và mỏng nhất nhưng có giá thành tốt nhất hiện nay, thỏa mãn mọi điều kiện để trang bị cho các phòng Lab, phòng QC, trung tâm kiểm định, trường nghề và các trung tâm đào tạo.
- DIO 1000 PA sử dụng cấu hình tiêu chuẩn 16 biến tử có thể nâng cấp lên 32 biến tử, mô-đun mở rộng 16:64 và 16:128, tần số lấy mẫu 200 MHz, 12-bit, tăng độ nhạy phát hiện khuyết tật
- Khả năng hiển thị A-SCAN, tích hợp DAC, TCG (đánh giá theo phương pháp thông thường)
- B-SCAN, C-SCAN theo bản đồ màu R-G-B
- Tích hợp sẵn chức năng EMAT, TOFD, chức năng quản lý mối hàn…

Hình ảnh thông số khuyết tật hiển thị bằng S-scan và C-scan
Khả năng chống thấm, chống rung, chống sốc đáp ứng theo tiêu chuẩn châu Âu, khả năng kiểm tra thỏa mãn tất cả các tiêu chuẩn chung trên thế giới như : EN12668-1, ASME 2541, ASTM E2491, ASTM E2700.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Màn hình: TFT màu, 1024 x 768 pixel, tần số cập nhật tối thiểu 60 Hz.
Kích thước màn hình: 99 x 130 mm
Focal law quantity: 512 (1024)
Bộ nhớ trong: 4-16 GB (lưu trữ đến 40000 A-Scan)
Nhiệt độ hoạt động: -10 ° C đến 50 ° C
Nhiệt độ lưu trữ: -40 ° C đến 70 ° C
Thời gian hoạt động Pin: lên đến 10 giờ
Kích thước: 224 x 188 x 34 mm
Khối lượng: 0,74 kg thân máy + 0,54 kg pin
Siêu âm xung số thông thường | Phaser array | ||
Xung phát | Loại xung | Xung vuông, Xung âm, Xung dương | |
Năng lượng xung | 18-198V | 18-79V (Option 198V) | |
Tần số phát xung | 10Hz – 20KHz | ||
Cấu hình | 16 kênh | ||
Độ rộng xung | 15 – 5000ns | 15-250ns | |
Dập nhiễu | 50, 57, 200 và 1000 Ohms | Active | |
Xung Phản hồi | Điều chỉnh độ khuếch đại | 0 – 111 dB với bước chỉnh 0.1; 0.5; 1; 6 dB | 0 – 32dB với bước chỉnh 0.1; 0.5; 1; 6 dB |
Hiển thi xung | Toàn bộ xung, nửa xung dương, nửa xung âm, xung RF | ||
Độ rộng tần số | 0.5 – 200 MHz (tại 3dB) | 0.5 – 100MHz | |
Biên độ đo lường | 0 – 150% FSH | ||
Bộ lọc | 2; 2.25; 4; 10MHz BP. Kỹ thuật số LP 6 – 50MHz | ||
Cổng giao tiếp ra/vào | Kết nối cáp đầu dò | Lemo | Molex |
Cổng kết nối truyền thông | USB | ||
Tín hiệu quét vào | A,B – Pulses, TTL 5V, Start | ||
Hiệu chuẩn | Chế độ chuẩn đầu dò tự động | Zero offset và vận tốc | |
Đơn vị đo | Mm, Inch, µs | ||
Vận tốc âm | Từ 1 đến 19 999 m/s | ||
Dải đo | Từ 0 đến 29 000 mm cho PRF 100Hz trong thép | ||
Chế độ kiểm tra | Pulse Echo, Dual, Through transmission, EMAT | Pulse Echo, Through transmission, EMAT | |
Cổng đo | Cổng đo trên màn hình | Có 4 cổng đo riêng biệt: Cổng nổi, cổng giao tiếp, cổng đo lường, Back - Wall attenuator | |
Chế độ cảnh báo | Cảnh báo xung dương, âm hoặc cảnh báo chiều sâu khuyết tật | ||
Đo lường | Chế độ hiển thị | A-Scans (Bộ nhớ có thể lưu được 40 000 lần đo Ascan); B-Scans | A-Scans; B-Scans; C –Scans (Option C-Scan ) |
Chế độ quét | linear, Sector Scans | ||
Cổng tự động | Đo chiều dày | ||
DAC/TCG/DGS | Xây dựng DAC tới 20 điểm; khả năng offset 4 đường DAC với dB khác nhau. | ||
Chế độ Quét mảng tự động | RGB/TOFD | ||
Một số hình ảnh thực hiện tính năng của máy

Thực hiện với A-scan và S-scan Thể hiện với S-scan và vị trí khuyết tật trên mối hàn

Thể hiện với S-scan, C-scan and A-scan Thể hiện với tính năng TOFD
EMAT – Electro Magnetic Acoustic Transducer

Xem chi tiết>>>
Xem Video1>>>
Xem Video2>>>
Xem Video3>>>
Xem Video4>>>
Từ khóa » đầu Dò Phased Array
-
Đầu Dò Phased Array Mảng Pha Kép Kiểm Tra ăn Mòn DLA
-
Đầu Dò Siêu âm Phased Array (PAUT) - VISCO NDT
-
Siêu âm Phased Array – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đầu Dò Siêu âm Phased Array Olympus
-
Các Loại đầu Dò Máy Siêu âm Và Cách Chọn đầu Dò Phù Hợp Nhất
-
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ: SIÊU ÂM MẢNG ĐIỀU PHA PHASED ARRAY
-
Thiết Bị Siêu Âm Kiểm Tra Mối Hàn Phương Pháp Tổ Hợp Pha (PAUT)
-
Ultrasonic Flaw Detection Tutorial - Olympus IMS
-
Kiểm Tra Siêu âm Phased Array
-
[PDF] Thiết Bị Siêu âm Phased Array - Model: PHASOR XS - Nhà Sản Xuất
-
đầu Dò Siêu âm GE 3S RS Phased Array - Linh Kiện Y Tế
-
Siêu âm Phased Array (PAUT) - Secslcd
-
Kiểm Tra Siêu âm Mảng Pha - Công Ty Phúc Minh Anh (PMA)