THIẾT Kế DAO PHAY ĐỊNH HÌNH Chụp Màn Hình Sau Khi ... - 123doc

Nội dung

Yêu cầu: Thiết kế dao phay định hình >0 để gia công chi tiết như hình 2.1. Vật liệu gia công 40X có b = 650 Nmm2. Hình 2.1: Chi tiết gia công.Với các thông số:h1 = 7 (mm), h2 = 11 (mm), R = 15 (mm). Phân tích chi tiết gia công và chọn dao:Theo đề bài ta cần tính toán thiết kế dao phay định hình có góc trước γ > 0 gia công chi tiết có profile như hình 2.1 với vật liệu là X40 có σb = 650 (Nmm2)Chi tiết cần gia công là bề mặt rãnh định hình phức tạp: là tập hợp của các mặt phẳng, một phần mặt trụ với bán kính R15 mm. Chiều cao lớn nhất cửa profile chi tiết là h¬max = h¬¬2 = 11 (mm), bề rộng lớn nhất của chi tiết là l¬max = 30 (mm).Do vậy ta chọn dao phay định hình hớt lưng (hớt lưng một lần). Chiều cao profile lớn nhất h¬max = 11 (mm) và chiều rộng rãnh l = 30 (mm).Ta nhận thấy rằng profile chi tiết có đoạn cung tròn như hình 2.2 và hình 2.3. Vậy profile dao cũng có một đoạn cong tương ứng. Ta tiến hành chia cung tròn thành 7 điểm để tính. Cung tròn sẽ được chia như sau: Hình 2.2. Profin chi tiết  Hình 2.3. Profin chi tiết cho điểm I bất kỳ Xét một điểm bất kỳ trên cung tròn để tính toán (ta chia cung tròn ra làm 6 phần bằng nhau lấy được 7 điểm).+ Xét ∆3OH có: (3OH) ̂=β=arcsin⁡(h_cmaxR)=arcsin(1115)=〖47,1666〗0=> Ta có: + Xét điểm I có:hci = hcmax – h’cimàh’ci = OI.sinβi = R. sinβi=>hci = 11 – R.sin βi+ Xét 3O9 có:

THIẾT KẾ DAO PHAY ĐỊNH HÌNH Yêu cầu: Thiết kế dao phay định hình γ>0 để gia công chi tiết hình 2.1 Vật liệu gia công 40X có σb = 650 N/mm2 Hình 2.1: Chi tiết gia công Với thông số: h1 = (mm), h2 = 11 (mm), R = 15 (mm) I Phân tích chi tiết gia công chọn dao: Theo đề ta cần tính toán thiết kế dao phay định hình có góc trước γ > gia công chi tiết có profile hình 2.1 với vật liệu X40 có σb = 650 ß (N/mm2) Chi tiết cần gia công bề mặt rãnh định hình phức tạp: tập hợp mặt phẳng, phần mặt trụ với bán kính R15 mm Chiều cao lớn cửa profile chi tiết hmax = h2 = 11 (mm), bề rộng lớn chi tiết l max = 30 (mm) Do ta chọn dao phay định hình hớt lưng (hớt lưng lần) Chiều cao profile lớn hmax = 11 (mm) chiều rộng rãnh l = 30 (mm) Ta nhận thấy profile chi tiết có đoạn cung tròn hình 2.2 hình 2.3 Vậy profile dao có đoạn cong tương ứng Ta tiến hành chia cung tròn thành điểm để tính Cung tròn chia sau: hc1 Hình 2.2 Profin chi tiết hcmax ß K hc1 ßi E I hcmax h'ci H hci O F si l2 li Hình 2.3 Profin chi tiết cho điểm I - Xét điểm cung tròn để tính toán (ta chia cung tròn làm phần lấy điểm) + Xét ∆3OH có: βi = β 47,1666 = = 7,8611 6 => Ta có: + Xét điểm I có: mà hci = hcmax – h’ci h’ci = OI.sinβi = R sinβi => hci = 11 – R.sin βi + Xét 3O9 có: 39 = 2R.sin (β/2) = 2.15.sin (47,1666 / 2) = 12,0025 F = 392 − F 92 = 392 − h c max = 12, 00252 − 112 = 4,802 l3 = lmax – F3 = 30 – 4,802 = 25,198 + Xét ∆3OI Ta áp dụng định lý cosin tam giác thường ta có: I32 = O32 + OI2 – 2.O3.OI.cos (β – βi) = R2 + R2 + 2R2.cos (β – βi) = 2R2.[1 – cos (β – βi)] + Xét ∆3EI vuông E có: s2i = EI2 = I32 – E32 = 21 + si Ta có bảng tính tọa độ điểm profile dao sau: Bảng 2.1 Thông số hình học profile chi tiết Điểm βi (0) 0 47,1666 39,3332 31,4999 23,6666 15,8332 7,9999 hci (mm) 0 1,4926 3,1625 4,9788 6,9074 8,9124 11 li (0) 10 25,198 26,6021 27.7896 28.7385 29,4309 29,854 30 II Tính toán profile tiết diện chiều trục Sơ đồ tính a Od Vet mat truoc Duong cong hot lung h E hdi hci F Profile chi tiet i G i' hcmax ß Re Ri T Profile tiet dien chieu truc hci Hình 2.4 Sơ đồ tính profile dao tiết diện chieu trục Ta cần xác định profile dao tiết diện chiều trục Vật liêu gia công X40 có σb = 650 (N/mm2) ta chọn được: - Góc trước γ = 100 - Góc sau αn = 120, góc sau phụ α1 = 80 - Chiều cao lớn profile chi tiết hmax = 11 (mm) - Bán kính đoạn cong R = 15(mm) 2 Dựng profile dao đồ thị Xét điểm i trền chi tiết, để gia công điểm i’ tương ứng profile dao Xác định điểm i’ sau: Từ điểm i profile chi tiết ta dóng ngang sang phía dao cắt đường O dT điểm E Lấy Od làm tâm quay cung tròn bán kính O dE cắt vết mặt trước điểm F Vẽ đường cong hớt lưng acismet cắt O dT G Từ G kẻ đường thẳng song song với iE, từ i kẻ song song với OdT điểm i’, điểm nằm profile dao dùng để gia công điểm i profile chi tiết Gọi chiều cao profile chi tiết i hci Chiều cao tương ứng profile dao ứng với x hdi Chiều cao profile dao tiết diện trùng với mặt trước hti => Theo sơ đồ ta có: hdi = hci – ∆hi - với ∆h độ giáng đường cong hớt lưng acsimet ứng với góc tâm β ∆h i = EG = sin γ i = KZ KZ βi = βi 2π 360 Ta có:  R sin γ R sin γ a = e ⇒ γ i = arcsin e Ri Re − hci  Re − hci    mà βi = γi – γ Có  R sin γ ⇒ β i = arcsin e  Re − hci  R sin γ  KZ  arcsin e  − γ ⇒ hdi = hci − 2π   Re − hci     − γ    hdti = K= Ri sin β i sin γ π D tgα e z Chiều cao profile dao tiết diện trùng với mặt trước hdti Trong đó: • K: lượng hớt lưng • Z: số dao phay Theo bảng 4.11 sách (I) với chiều cao profile chi tiết hmax = 11 (mm) ta có: K = (mm) Z = 10 Re = 50 (mm) Từ bảng 2.1 công thức ta thiết lập bảng tính profile dao phay định hình: Điểm hci(mm) 0 1,4926 3,1625 4,9788 6,9074 8,9124 11 Ri(mm) 43 50 50 48,5074 46,8375 45,0212 43,0926 41,0876 39 βi(0) 1,6491 0 0,311 0,6829 1,1192 1,6237 2,1994 2,8633 ∆hi(mm) 0,229 0 0,0432 0,0948 0,1555 0,2255 0,3055 0,3977 hdi(mm) 6,771 0 1,4494 3,0677 4,8233 6,6819 8,6069 10,6023 hdt(mm) 7,1261 0 1,5164 3,2147 5,0642 7,0315 9,0806 11,2191 Hình 2.5 Profin dao tiết diện chiều trục Hình 2.6 Profin dao tiết diện trùng mặt trước III Lựa chọn kích thước kết cấu dao Kích thước kết cấu dao tra theo bảng 4.11 sách (I) ứng với chiều cao lớn profile chi tiết hcmax = 11 mm Ta có kích thước dao sau: - Đường kính lớn dao : D = 100 (mm) - Đường kính lỗ định vị dao : d = 32 (mm) - Đường kính phần không lắp ghép : d1 = 34 (mm) - Số : Z = 10 (răng) - Lượng hớt lưng : K = (mm) - Hình dáng đáy rãnh thoát phoi : H = 20 (mm) - Bán kính lượn đáy thoát phoi : r = (mm) - Các kích thước khác : c = 16 (mm), ε = 250 IV Yêu cầu kỹ thuật • • • • • • Vật liệu làm dao Độ cứng sau nhiệt luyện Độ bóng: + Bề mặt làm việc + Các bề mặt khác Độ đảo hướng tâm mặt trước Độ đảo hướng kính lưỡi cắt Sai lệch kích thước dài tra theo : P18 : HRC = 62 – 65 : Ra = 0,63 : Ra = 1,25 : ≤ 0,06 : ≤ 0,03 : Js6 *Ký hiệu dao : DPĐH – No4 – D = 100mm – d = 32mm – B = 32mm – P18 – ĐHBKHN - Bản vẽ chế tạo (trang sau) [...]...III Lựa chọn kích thước kết cấu dao Kích thước kết cấu dao tra theo bảng 4.11 sách (I) ứng với chiều cao lớn nhất của profile chi tiết hcmax = 11 mm Ta có kích thước của dao như sau: - Đường kính lớn nhất của dao : D = 100 (mm) - Đường kính lỗ định vị dao : d = 32 (mm) - Đường kính phần không lắp ghép : d1 = 34 (mm) - Số răng : Z = 10 (răng) - Lượng hớt lưng : K = 5 (mm) - Hình dáng đáy rãnh thoát... thước khác : c = 16 (mm), ε = 250 IV Yêu cầu kỹ thuật • • • • • • Vật liệu làm dao Độ cứng sau nhiệt luyện Độ bóng: + Bề mặt làm việc + Các bề mặt khác Độ đảo hướng tâm của mặt trước Độ đảo hướng kính của các lưỡi cắt Sai lệch kích thước dài tra theo : P18 : HRC = 62 – 65 : Ra = 0,63 : Ra = 1,25 : ≤ 0,06 : ≤ 0,03 : Js6 *Ký hiệu dao : DPĐH – No4 – D = 100mm – d = 32mm – B = 32mm – P18 – ĐHBKHN - Bản vẽ ... chọn dao: Theo đề ta cần tính toán thiết kế dao phay định hình có góc trước γ > gia công chi tiết có profile hình 2.1 với vật liệu X40 có σb = 650 ß (N/mm2) Chi tiết cần gia công bề mặt rãnh định. .. 5,0642 7,0315 9,0806 11,2191 Hình 2.5 Profin dao tiết diện chiều trục Hình 2.6 Profin dao tiết diện trùng mặt trước III Lựa chọn kích thước kết cấu dao Kích thước kết cấu dao tra theo bảng 4.11 sách... hmax = 11 (mm) ta có: K = (mm) Z = 10 Re = 50 (mm) Từ bảng 2.1 công thức ta thiết lập bảng tính profile dao phay định hình: Điểm hci(mm) 0 1,4926 3,1625 4,9788 6,9074 8,9124 11 Ri(mm) 43 50 50

Ngày đăng: 13/12/2015, 21:37

Từ khóa » Thiết Kế Dao Phay định Hình Hớt Lưng