Thiếu Kinh Nghiệm: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: thiếu kinh nghiệm
Không đủ gia vị là thực phẩm thiếu gia vị hoặc hương liệu. Điều đó có nghĩa là món ăn không được nêm vừa đủ muối, rau thơm, gia vị hoặc các loại gia vị khác. Thức ăn chưa được nêm đủ gia vị có thể có vị nhạt nhẽo, xỉn màu hoặc không ngon miệng do không được ...Đọc thêm
Nghĩa: inexperience
Inexperience refers to a lack of knowledge, skill, or practice in a particular area or task. It is commonly associated with beginners, novices, or individuals who have not yet gained sufficient experience in a given domain. Inexperience can manifest as ... Đọc thêm
Nghe: thiếu kinh nghiệm
thiếu kinh nghiệmNghe: inexperience
inexperience |ɪnɪkˈspɪərɪəns|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh thiếu kinh nghiệm
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- eoTiếng Quốc tế ngữ malsperteco
- ptTiếng Bồ Đào Nha experiência de escassez
- jwTiếng Java ora pengalaman
- kkTiếng Kazakh тәжірибесіздік
- kyTiếng Kyrgyz тажрыйбасыздык
- loTiếng Lao ປະສົບການຂາດແຄນ
- msTiếng Mã Lai kekurangan pengalaman
- mgTiếng Malagasy tsy traikefa
- taTiếng Tamil அனுபவமின்மை
- teTiếng Telugu అనుభవం లేని
- thTiếng Thái ประสบการณ์การขาดแคลน
Tùy chọn dịch khác
lack of experience | thiếu kinh nghiệm |
debussy | thiếu kinh nghiệm |
be inexperienced | thiếu kinh nghiệm |
absence of experience | thiếu kinh nghiệm |
Phân tích cụm từ: thiếu kinh nghiệm
- thiếu – shortage
- thiếu động lực - lack of momentum
- kinh – glassing
- vị trí kinh tế - economical position
- hạn chế về kinh phí - funding constraints
- chỉ báo về tình cảm kinh tế đối với nước Đức - indicator of economic sentiment for germany
- nghiệm – test
- phòng thí nghiệm quốc gia ở sườn núi sồi - oak ridge national laboratory
- kinh nghiệm sở hữu - ownership experience
Từ đồng nghĩa: thiếu kinh nghiệm
Từ đồng nghĩa: inexperience
noun (từ đồng nghĩa):
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt cố vấn pháp luật- 1lifetime
- 2solicitor
- 3glassdoor
- 4regelation
- 5rezo
Ví dụ sử dụng: thiếu kinh nghiệm | |
---|---|
Hướng dẫn hẹn hò của Diaz dành cho nam thanh thiếu niên người Mỹ gốc Dominica đảm nhận quyền kinh nghiệm bằng cách sử dụng một người kể chuyện nói ở ngôi thứ hai. | Diaz’s dating guide for the Dominican American teenage male takes on the authority of experience by employing a narrator speaking in second person. |
Tuy nhiên, nhiều người cho rằng những Cao bồi thiếu kinh nghiệm có thể hoảng sợ trước áp lực thi đấu trong trận Super Bowl đầu tiên của họ, và do đó mắc một số sai lầm. | Still, many thought that the inexperienced Cowboys might panic under the pressure of playing in their first Super Bowl, and thus make a number of mistakes. |
Lừa đảo đại lý giả thường nhắm mục tiêu chống lại những người mới trong ngành, vì họ thường thiếu kinh nghiệm cần thiết để phát hiện những mánh khóe như vậy. | The fake-agent scam is often targeted against industry newcomers, since they will often lack the experience required to spot such tricks. |
Công ty đã xây dựng dựa trên kinh nghiệm của mình với công nghệ PDF bằng cách giới thiệu thành công DottedSign, một dịch vụ eSign, vào mùa xuân năm 2019. | The company built upon its experience with PDF technology by successfully introducing DottedSign, an eSign service, in spring 2019. |
Cuộc tấn công của quân Liên minh, bất chấp những thiếu sót của nó, rất dữ dội, khiến một số binh sĩ Liên minh thiếu kinh nghiệm trong đội quân mới của Grant phải bỏ chạy sang sông để an toàn. | The Confederate assault, despite its shortcomings, was ferocious, causing some of the numerous inexperienced Union soldiers in Grant's new army to flee to the river for safety. |
Ở các bang GCC, tại nơi làm việc, đối xử ưu tiên được dành cho những công dân đầy đủ, mặc dù nhiều người trong số họ thiếu kinh nghiệm hoặc động lực để thực hiện công việc. | In the GCC states, in the workplace, preferential treatment is given to full citizens, even though many of them lack experience or motivation to do the job. |
Chúng tôi thấy rằng ở những tên tội phạm thiếu kinh nghiệm, những người cần phải xây dựng tinh thần của họ. | We see that in inexperienced criminals who need to build up their nerve. |
Các Chủ tịch đến thiếu kinh nghiệm của chính phủ và quân đội các vấn đề và là xa từ khi thành lập chính sách đối ngoại của đảng ông. | The incoming president lacks experience of government and military affairs and is distant from his party’s foreign policy establishment. |
Nói chung, ý nghĩa cho dù một biểu thức có tự nhiên hay không thực sự không thể dựa vào. Ví dụ, ngay cả khi cảm thấy không tự nhiên, nó thường dễ dàng do thiếu kinh nghiệm. | Generally, the sense whether or not an expression is natural can't really be relied on. For example, even if it feels unnatural, it is often easily due to lack of experience. |
Sau cuộc hội đàm tại thủ đô của Serbia, họ kết luận rằng quan hệ hợp tác song phương đã được cải thiện, đặc biệt là trong lĩnh vực kinh tế. | After talks in the Serbian capital, they concluded that bilateral co-operation has improved, especially in the economic sector. |
Nhưng tôi đã học cách trả lời những mối quan tâm của anh ấy một cách ôn hòa và giúp anh ấy thấy rằng Kinh Thánh đang có tác động tích cực đến tính cách của tôi. | But I learned to reply to his concerns in a mild manner and to help him see that the Bible was having a positive effect on my personality. |
Bạn đang nghiêm túc? | Are you being serious? |
Tom yêu cầu anh chàng ở trạm xăng làm sạch kính chắn gió của mình. | Tom asked the guy at the gas station to clean his windshield. |
Mọi người nên nỗ lực tại doanh nghiệp của mình. Rồi thành phố sẽ chẳng thiếu gì. | Everyone should endeavor at his business. Then the city will lack nothing. |
Câu tục ngữ là một câu ngắn dựa trên kinh nghiệm lâu năm. | A proverb is a short sentence based on long experience. |
Ông là đáng chú ý cho kỹ năng của tinh thần của mình, và vì sự giàu có đáng kinh ngạc của các phát minh của ông. | He was remarkable for the skill of his spirit, and because of the amazing wealth of his inventions. |
Các chính sách xã hội đáng khen ngợi của họ thu hút các cá nhân dễ bị tổn thương hỗ trợ các chính sách kinh tế có hại của họ. | Their commendable social policies lure vulnerable individuals into supporting their harmful economic policies. |
Lẽ ra tôi nên đến Thành phố ngày hôm đó, nhưng tôi đã quá băn khoăn trong việc có thể chú ý đến các vấn đề kinh doanh. | I should have gone to the City that day, but I was too disturbed in my mind to be able to pay attention to business matters. |
Chính sách tam quyền phân lập của Tổng thống Mỹ rất nguy hiểm cho nền kinh tế. | The isolationist policy of the US president is dangerous for the economy. |
Bỏ qua thực tế là các điều kiện hơi khác nhau, kết quả thí nghiệm của chúng tôi giống hệt với kết quả của Robinson. | Ignoring the fact that the conditions were slightly different, the results of our experiment were identical with Robinson's. |
Tom thú nhận rằng anh là người làm vỡ chiếc kính. | Tom confessed that he was the one who broke the glass. |
Tôi muốn giới thiệu với tất cả những người có thể nói tiếng Đức rằng họ đọc "Liebesgeschichte" của Hans Peter Richter. | I would recommend to everyone that can speak German that they read "Liebesgeschichte" by Hans Peter Richter. |
Khi một lượt chỉ báo như vậy diễn ra, giá tối đa hoặc tối thiểu cho giai đoạn trước sẽ đóng vai trò là điểm bắt đầu. | When such an indicator turn does take place, the maximum or the minimum price for the previous period would serve as the starting point. |
Chà, cô ấy bị thiếu vitamin-d, uh, cơ bắp bị suy nhược, phát triển còi cọc, da nhợt nhạt, có dấu hiệu suy dinh dưỡng. | Well, she has a vitamin-d deficiency, uh, atrophied muscles, stunted growth, pale skin, exhibits signs of malnutrition. |
Phát hiện này là một cơ hội thú vị cho các nhà lý thuyết và thực nghiệm, và là một ví dụ tuyệt vời về việc ngay cả chất quen thuộc nhất vẫn còn ẩn giấu trong đó. | The discovery is an exciting opportunity for theorists and experimentalists, and a beautiful example of how even the most familiar substance still has secrets hiding within. |
Đạo luật bảo tồn nghệ thuật nghiêm cấm việc phá hủy nghệ thuật có chất lượng được công nhận. | The art preservation act prohibits the destruction of art of recognized quality. |
Mục tiêu của Tổ chức: Tăng tốc giảm nghèo, giảm thiểu tổn thương xã hội và thúc đẩy bình đẳng xã hội trong khu vực. | Objective of the Organization: To accelerate poverty reduction, reduce social vulnerability and promote social equality in the region. |
Một trăm chín mươi hai con bọ bơ nâu và bạc đáng kinh ngạc đã được tung ra trong một quỹ đạo rung rinh điên cuồng rộng lớn trong phòng thí nghiệm. | One-hundred-ninety-two astonished brown-and-silver butter bugs were launched in a vast chittering madly fluttering trajectory out over the lab. |
Tôi không quyết định ai sống hay chết, ai giàu hay nghèo, ai cảm thấy được yêu và ai cảm thấy thiếu thốn. | I do not decide who lives or dies, or who's rich or poor, or who feels loved and who feels deprived. |
Bạn là một dân tộc thiểu số, và bạn đang bảo anh ta đi cắt bao quy đầu? | You're a gentile, and you're telling him to get circumcised? |
Từ khóa » Thiếu Kinh Nghiệm Trong Tiếng Anh Là Gì
-
THIẾU KINH NGHIỆM - Translation In English
-
THIẾU KINH NGHIỆM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Thiếu Kinh Nghiệm Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
• Sự Thiếu Kinh Nghiệm, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
THIẾU KINH NGHIỆM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
MỘT NGƯỜI THIẾU KINH NGHIỆM Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
Sự Thiếu Kinh Nghiệm Tiếng Anh Là Gì ? Ví Dụ Và Cách Dùng ...
-
Thiếu Kinh Nghiệm Tiếng Anh Là Gì, Kinh Nghiệm - Cộng đồng In ấn
-
'thiếu Kinh Nghiệm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
"Kinh Nghiệm" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Người Thiếu Kinh Nghiệm Tiếng Anh Là Gì? - FindZon
-
Thiếu Kinh Nghiệm Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Đáp án Cho 8 Câu Hỏi Phỏng Vấn Kinh điển Bằng Tiếng Anh