Thính Giả Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- tắm Tiếng Việt là gì?
- mời rơi Tiếng Việt là gì?
- gạo đã thành cơm Tiếng Việt là gì?
- tin dữ Tiếng Việt là gì?
- luận cứ Tiếng Việt là gì?
- Trần Khâm Tiếng Việt là gì?
- bộc lộ Tiếng Việt là gì?
- ngỡ ngàng Tiếng Việt là gì?
- hoàng oanh Tiếng Việt là gì?
- sặạt Tiếng Việt là gì?
- lý Tiếng Việt là gì?
- Kan-tua Tiếng Việt là gì?
- Nhơn Mỹ Tiếng Việt là gì?
- cấu thành Tiếng Việt là gì?
- ngư phủ Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của thính giả trong Tiếng Việt
thính giả có nghĩa là: - d. Người nghe biểu diễn ca nhạc hoặc diễn thuyết, v.v. Thính giả của đài phát thanh. Diễn thuyết trước hàng trăm thính giả.
Đây là cách dùng thính giả Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thính giả là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Thính Giả Có Nghĩa Là Gì
-
Thính Giả - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Thính Giả - Từ điển Việt
-
Thính Giả Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "thính Giả" - Là Gì?
-
Khán Thính Giả – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sứ Giả, Học Giả, Khán Giả, Thính Giả Là Gì
-
'thính Giả' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Thính Giả Định Nghĩa Là Gì? Thính Giả Trong Tiếng Anh Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt
-
Hãy Giải Nghĩa Các Từ Sau: Sứ Giả, Học Giả, Khán Giả, Thính,giả, độc ...
-
Thính Giả Là Gì
-
[DOC] 2. Tầm Quan Trọng Của Kỹ Năng Thuyết Trình - VBSP
-
THÍNH GIẢ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển