Thình Lình - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰï̤ŋ˨˩ lï̤ŋ˨˩ | tʰïn˧˧ lïn˧˧ | tʰɨn˨˩ lɨn˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰïŋ˧˧ lïŋ˧˧ | |||
Phó từ
thình lình
- Bỗng nhiên, bất ngờ, không hề biết trước, lường trước. Thình lình bị tấn công. Trời đang nắng thình lình đổ mưa.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thình lình”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
- Phó từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Thình Lình La Gi
-
Bất Thình Lình - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thình Lình" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Thình Lình - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Thình Lình Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Thình Lình Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'thình Lình' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Thình Lình Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Thình Lình Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ý Nghĩa Của Từ Thình Lình Là Gì
-
'thình Lình' , 'đột Ngột' Trong Bài Thơ ánh Trăng? Viêc Sử Dụng Từ Láy đó ...
-
THÌNH LÌNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'bất Thình Lình': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Gỉải Thích Nghĩa Của Từ “thình Lình”, “đột Ngột”? Việc Sử Dụng Hai Từ ...
-
Bất Thình Lình Bằng Tiếng Anh - Glosbe