Tho Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- tho
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
tho chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tho trong chữ Nôm và cách phát âm tho từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tho nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 4 chữ Nôm cho chữ "tho"收thu, thú [收]
Unicode 收 , tổng nét 6, bộ Phộc 攴 (攵)(ý nghĩa bộ: Đánh khẽ).Phát âm: shou1 (Pinyin); sau1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Bắt giữ◎Như: bị thu 被收 bị bắt, thu giám 收監 bắt giam, thu bộ tội phạm 收捕罪犯 bắt giữ kẻ phạm tội.(Động) Rút về, lấy◎Như: thu phục lãnh thổ 收復領土 lấy lại lãnh thổ, thu binh 收兵 rút quân.(Động) Nhận lấy, nạp◎Như: thu nhập 收入nhận vào, thu chi 收支 nhận vào xuất ra, trưng thu thuế khoản 徵收稅款 nhận tiền thuế.(Động) Tiếp nhận◎Như: thu tín 收信 nhận thư.(Động) Gặt hái (mùa màng)◎Như: thu thu đông tàng 秋收冬藏 mùa thu gặt hái mùa đông tồn trữ, thu cát đạo tử 收割稻子 gặt hái lúa.(Động) Cất giữ◎Như: thu tàng 收藏 cất giữ.(Động) Gom góp, góp nhặt, co lại, xếp lại◎Như: thu liễm 收斂 thu vén, thu thập 收拾 nhặt nhạnh, sang thương dĩ kinh thu khẩu nhi liễu 瘡傷已經收口兒了 vết nhọt đã co miệng lại rồi, bả tán thu khởi lai 把傘收起來 đem xếp cái dù lại.(Động) Kết thúc, chấm dứt◎Như: thu bút 收筆 đóng bút (gác bút), thu tràng 收場 xong việc, thu công 收工 kết thúc công việc◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Kim Lăng vương khí ảm nhiên thu 金陵王氣黯然收 (Tây Tái san hoài cổ 西塞山懷古) Khí sắc đế vương ảm đạm ở Kim Lăng đã dứt hết.(Động) Chôn cất, mai táng◎Như: thu mai thi thể 收埋屍體 chôn vùi xác chết.(Danh) Cái mũ đời nhà Hạ.(Danh) Cái hòm xe đời xưa.Một âm là thú(Danh) Số gặt được, vật thu hoạch được.Dịch nghĩa Nôm là:thu, như "thu hoạch, thu nhập, thu gom" (vhn) thâu, như "đêm thâu" (btcn) tho, như "thơm tho" (btcn) thò, như "thò ra" (btcn) dũ, như "quyến dũ (quyến rũ)" (gdhn) thua, như "thua cuộc; thua lỗ" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [照收] chiếu thu 2. [征收] chinh thu 3. [吸收] hấp thu 4. [收音機] thu âm cơ 5. [收入] thu nhập荍 kiều [荍]
Unicode 荍 , tổng nét 9, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: qiao2, shou1 (Pinyin); kiu4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tức là cây cẩm quỳ 錦葵.(Danh) § Cũng như kiều 蕎.Dịch nghĩa Nôm là:thẩu, như "trái thẩu (quả cây thuốc phiện)" (vhn) tho, như "thơm tho" (gdhn)菟 thố, đồ [菟]
Unicode 菟 , tổng nét 11, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: tu4, tu2 (Pinyin); tou3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Thố ti 菟絲 cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là thố ti tử 菟絲子 tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis).Một âm là đồ(Danh) Người nước Sở 楚 gọi con hổ là ư đồ 於菟.Dịch nghĩa Nôm là:tho, như "thơm tho" (vhn) đồ, như "ư đồ (tên gọi con cọp)" (btcn) thố, như "thố (dây tầm gửi)" (btcn) thỏ, như "thỏ (thảo dược từ hạt dưa)" (gdhn)萩 thu [萩]
Unicode 萩 , tổng nét 12, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: qiu1 (Pinyin); cau1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một loại cỏ ngải, mọc ở bờ nước, đất cát, cao khoảng 3 thước, mùa hè nở hoa xanh.Dịch nghĩa Nôm là:tho, như "thơm tho" (vhn) thưu (btcn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tho chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 收 thu, thú [收] Unicode 收 , tổng nét 6, bộ Phộc 攴 (攵)(ý nghĩa bộ: Đánh khẽ).Phát âm: shou1 (Pinyin); sau1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 收 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Bắt giữ◎Như: bị thu 被收 bị bắt, thu giám 收監 bắt giam, thu bộ tội phạm 收捕罪犯 bắt giữ kẻ phạm tội.(Động) Rút về, lấy◎Như: thu phục lãnh thổ 收復領土 lấy lại lãnh thổ, thu binh 收兵 rút quân.(Động) Nhận lấy, nạp◎Như: thu nhập 收入nhận vào, thu chi 收支 nhận vào xuất ra, trưng thu thuế khoản 徵收稅款 nhận tiền thuế.(Động) Tiếp nhận◎Như: thu tín 收信 nhận thư.(Động) Gặt hái (mùa màng)◎Như: thu thu đông tàng 秋收冬藏 mùa thu gặt hái mùa đông tồn trữ, thu cát đạo tử 收割稻子 gặt hái lúa.(Động) Cất giữ◎Như: thu tàng 收藏 cất giữ.(Động) Gom góp, góp nhặt, co lại, xếp lại◎Như: thu liễm 收斂 thu vén, thu thập 收拾 nhặt nhạnh, sang thương dĩ kinh thu khẩu nhi liễu 瘡傷已經收口兒了 vết nhọt đã co miệng lại rồi, bả tán thu khởi lai 把傘收起來 đem xếp cái dù lại.(Động) Kết thúc, chấm dứt◎Như: thu bút 收筆 đóng bút (gác bút), thu tràng 收場 xong việc, thu công 收工 kết thúc công việc◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Kim Lăng vương khí ảm nhiên thu 金陵王氣黯然收 (Tây Tái san hoài cổ 西塞山懷古) Khí sắc đế vương ảm đạm ở Kim Lăng đã dứt hết.(Động) Chôn cất, mai táng◎Như: thu mai thi thể 收埋屍體 chôn vùi xác chết.(Danh) Cái mũ đời nhà Hạ.(Danh) Cái hòm xe đời xưa.Một âm là thú(Danh) Số gặt được, vật thu hoạch được.Dịch nghĩa Nôm là: thu, như thu hoạch, thu nhập, thu gom (vhn)thâu, như đêm thâu (btcn)tho, như thơm tho (btcn)thò, như thò ra (btcn)dũ, như quyến dũ (quyến rũ) (gdhn)thua, như thua cuộc; thua lỗ (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [照收] chiếu thu 2. [征收] chinh thu 3. [吸收] hấp thu 4. [收音機] thu âm cơ 5. [收入] thu nhập荍 kiều [荍] Unicode 荍 , tổng nét 9, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: qiao2, shou1 (Pinyin); kiu4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 荍 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tức là cây cẩm quỳ 錦葵.(Danh) § Cũng như kiều 蕎.Dịch nghĩa Nôm là: thẩu, như trái thẩu (quả cây thuốc phiện) (vhn)tho, như thơm tho (gdhn)菟 thố, đồ [菟] Unicode 菟 , tổng nét 11, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: tu4, tu2 (Pinyin); tou3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 菟 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Thố ti 菟絲 cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là thố ti tử 菟絲子 tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis).Một âm là đồ(Danh) Người nước Sở 楚 gọi con hổ là ư đồ 於菟.Dịch nghĩa Nôm là: tho, như thơm tho (vhn)đồ, như ư đồ (tên gọi con cọp) (btcn)thố, như thố (dây tầm gửi) (btcn)thỏ, như thỏ (thảo dược từ hạt dưa) (gdhn)萩 thu [萩] Unicode 萩 , tổng nét 12, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: qiu1 (Pinyin); cau1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 萩 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một loại cỏ ngải, mọc ở bờ nước, đất cát, cao khoảng 3 thước, mùa hè nở hoa xanh.Dịch nghĩa Nôm là: tho, như thơm tho (vhn)thưu (btcn)Từ điển Hán Việt
- tiên hiền từ Hán Việt là gì?
- tri hành hợp nhất từ Hán Việt là gì?
- cố sát từ Hán Việt là gì?
- chấn loát từ Hán Việt là gì?
- bất lương từ Hán Việt là gì?
- bổn mạt từ Hán Việt là gì?
- cưỡng gian từ Hán Việt là gì?
- bính thối từ Hán Việt là gì?
- vân vân từ Hán Việt là gì?
- tác nghiệt từ Hán Việt là gì?
- đường huynh đệ từ Hán Việt là gì?
- binh biến từ Hán Việt là gì?
- cố vấn từ Hán Việt là gì?
- hội đồng từ Hán Việt là gì?
- củng thần từ Hán Việt là gì?
- căn do từ Hán Việt là gì?
- khả hàn từ Hán Việt là gì?
- bại tướng từ Hán Việt là gì?
- lang tạ từ Hán Việt là gì?
- đố kị từ Hán Việt là gì?
- trượng nghĩa từ Hán Việt là gì?
- kịch bổn từ Hán Việt là gì?
- thượng cấp từ Hán Việt là gì?
- hoạt đầu từ Hán Việt là gì?
- đồng tộc từ Hán Việt là gì?
- hạ nguyên từ Hán Việt là gì?
- tâm kinh đảm chiến từ Hán Việt là gì?
- canh ca từ Hán Việt là gì?
- chẩm tạ từ Hán Việt là gì?
- cô tửu từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Thơ Chữ Nôm Là Gì
-
Truyện Thơ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chữ Nôm Là Gì? Sự Khác Nhau Giữa Chữ Hán Và Chữ Nôm
-
Chữ Nôm Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm - LaGi.Wiki
-
Khái Lược Về Văn Học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Từ Điển - Từ Thơ Nôm Có ý Nghĩa Gì
-
Thơ Nôm Xuất Hiện Ngày Càng Nhiều đã Có ý Nghĩa Như Thế Nào đối ...
-
TÁC PHẨM CHỮ NÔM | Nguyễn Du
-
Một Số Tác Phẩm Văn Học Chữ Nôm
-
Phân Biệt Chữ Nôm Và Chữ Hán - Con Đường Hoa Ngữ - ChineseRd
-
CHỮ NÔM VÀ VĂN HỌC CHỮ NÔM - Khoa Ngữ Văn
-
Tra Từ: Thọ - Từ điển Hán Nôm
-
Thờ - Wiktionary Tiếng Việt