Thống Kê Dân Số Zimbabwe 2020 - - Kế Hoạch Việt

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Zimbabwe là 14,862,924 người.

Dân số Zimbabwe chiếm khoảng  0.19 % tổng dân số thế giới.

Dân số Zimbabwe đứng hạng 74 rong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Zimbabwe là 38 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là  386,850 km2

Dân cư đô thị chiếm 38.4 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là  18.7 tuổi.

Bảng: Dân số Zimbabwe   qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 14,862,924 1.48 % 217,456 -116,858 18.7 3.63 38 38.4 % 5,700,460 0.19 % 7,794,798,739 74
2019 14,645,468 1.43 % 206,666 -116,858 18.5 3.99 38 38.0 % 5,571,525 0.19 % 7,713,468,100 74
2018 14,438,802 1.42 % 202,207 -116,858 18.5 3.99 37 37.7 % 5,447,513 0.19 % 7,631,091,040 74
2017 14,236,595 1.47 % 206,264 -116,858 18.5 3.99 37 37.4 % 5,328,766 0.19 % 7,547,858,925 74
2016 14,030,331 1.56 % 215,702 -116,858 18.5 3.99 36 37.2 % 5,215,894 0.19 % 7,464,022,049 74
2015 13,814,629 1.70 % 223,381 -124,599 18.4 4.09 36 37.0 % 5,109,485 0.19 % 7,379,797,139 73
2010 12,697,723 1.01 % 124,205 -102,535 18.6 3.89 33 36.8 % 4,676,106 0.18 % 6,956,823,603 71
2005 12,076,699 0.33 % 39,044 -139,563 18.3 3.72 31 36.5 % 4,413,866 0.18 % 6,541,907,027 70
2000 11,881,477 0.81 % 94,153 -104,934 18.2 3.89 31 34.7 % 4,125,989 0.19 % 6,143,493,823 65
1995 11,410,714 1.81 % 195,659 -59,647 17.6 4.42 29 31.5 % 3,592,151 0.20 % 5,744,212,979 64
1990 10,432,421 3.28 % 310,986 16,871 16.9 5.37 27 28.3 % 2,951,918 0.20 % 5,327,231,061 64
1985 8,877,489 3.68 % 293,773 19,814 16.0 6.30 23 24.8 % 2,200,595 0.18 % 4,870,921,740 73
1980 7,408,624 3.32 % 222,950 -30,457 15.1 7.30 19 21.6 % 1,602,677 0.17 % 4,458,003,514 75
1975 6,293,875 3.54 % 200,914 -9,109 15.4 7.40 16 19.3 % 1,215,331 0.15 % 4,079,480,606 79
1970 5,289,303 3.42 % 163,625 -8,400 15.6 7.40 14 17.0 % 898,584 0.14 % 3,700,437,046 79
1965 4,471,177 3.43 % 138,899 -3,002 16.0 7.30 12 14.4 % 644,767 0.13 % 3,339,583,597 91
1960 3,776,681 3.28 % 112,679 -1,501 17.2 7.00 10 12.5 % 472,478 0.12 % 3,034,949,748 87
1955 3,213,286 3.19 % 93,287 -901 18.1 6.80 8 11.5 % 371,106 0.12 % 2,773,019,936 91

Bảng: Dự báo dân số Zimbabwe   2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 14,862,924 1.47 % 209,659 -116,858 18.7 3.63 38 38.4 % 5,700,460 0.19 % 7,794,798,739 74
2025 16,110,482 1.63 % 249,512 -61,308 19.6 3.63 42 39.9 % 6,429,761 0.20 % 8,184,437,460 74
2030 17,596,447 1.78 % 297,193 -19,999 21.1 3.63 45 41.9 % 7,370,279 0.21 % 8,548,487,400 74
2035 19,212,087 1.77 % 323,128 -10,000 22.8 3.63 50 44.7 % 8,580,510 0.22 % 8,887,524,213 72
2040 20,863,619 1.66 % 330,306 -10,000 24.4 3.63 54 48.4 % 10,097,359 0.23 % 9,198,847,240 71
2045 22,464,718 1.49 % 320,220 -10,000 25.7 3.63 58 52.5 % 11,802,761 0.24 % 9,481,803,274 71
2050 23,947,923 1.29 % 296,641 26.9 3.63 62 56.9 % 13,627,246 0.25 % 9,735,033,990 70

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Từ khóa » Dân Số Zimbabwe