Thông Số Kỹ Thuật AB 150, So Sánh Xe Air Blade 125 Và ... - Alobike
Có thể bạn quan tâm
Xem thêm:
- Cửa hàng sửa chữa xe máy uy tín tại Hà Nội
- Các mẫu tem AB cách điệu được ưa chuộng
Thông số kỹ thuật xe Air Blade 150
Kích thước DxRxC: 1870 x 686 x 1112 mm
Chiều cao yên: 775 mm
Dung tích cốp xe: 22,7 lít
Trọng lượng: 113 kg
Khoảng cách 2 trục bánh xe: 1286 mm
Động cơ: 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xi lanh: 149,3cm3
Loại nhiên liệu: Xăng
Dung tích bình xăng: 4,4 lít
Công suất cực đại: 9,6kW/8.500 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 13,3 N.m/5.000 vòng/phút
Hộp số: Vô cấp
Phuộc trước/sau Ống lồng, giảm chấn thủy lực/lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Cỡ mâm: 14 inch
Khoảng sáng gầm xe: 125 mm
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình: 2,17L/100km
Dựa trên thông số kỹ thuật xe AB 150 cung cấp ở bảng trên có thể nhận thấy đây là mẫu xe có sức hút mạnh mẽ đặc biệt là đối với nam giới.
Phiên bản lịch lãm, sang trọng và độc đáo của Air Blade 150
So sánh xe Honda Air Blade 125 và 150
AB 125 và 150 khác nhau về màu sắc
Khi so sánh về màu sắc của hai phiên bản thì nhìn chung, ở cả hai dòng Air Blade 125 và 150 đều có những màu sắc đẹp, tinh tế. Bảng màu của phiên bản AB 125 gồm đỏ đen, xanh đen, xám đen và trắng đen. Đối với phiên bản AB 150 gồm 4 phiên bản màu truyền thống là đỏ bạc đen, xanh bạc đen, xám đen bạc và đen bạc và đặc biệt thêm một phiên bản màu xanh xám đen.
Từ đó, có thể nhận thấy sự khác biệt lớn nhất là dòng 150 có thêm màu bạc vô cùng lịch lãm và mang đậm phong cách thể thao. Gam màu này đã thu hút được nhiều ánh mắt người dùng kể từ cái nhìn đầu tiên.
Phiên bản AB 150 có thiết kế hai màu nâu và đen cho phần yên xe
Ngoài ra, sự khác biệt tiếp theo là màu sắc yên. Bản AB 150cc có sự phối màu độc đáo ở phần yên tạo hai màu rõ rệt là nâu đất và đen, nâu đất được giúp chống trơn trượt tuyệt đối. Trong khi đó, yên xe Air Blade 125 chỉ sử dụng màu đen duy nhất.
Phiên bản AB 125 phần yên xe chỉ có màu đen
Điểm khác biệt về thiết kế giữa Air Blade 125 và 150
Nhìn chung, thiết kế tổng thể của hai phiên bản sở hữu đường nét tương đồng nhau. Đó là sự đột phá, đẳng cấp và độc đáo. Diện mạo chữ X, bề mặt cứng cáp và đường nét thiết kế tem xe AB xử lý gọn gàng và dứt khoát.
Tuy nhiên, giữa hai dòng xe có một số sự khác biệt về kích thước và trọng lượng như:
● Honda Air Blade 150: 1.870mm x 686mm x 1.112mm. Chiều cao yên là 775mm và trọng lượng 113 kg.
● Honda Air Blade 125: 1.870mm x 687mm x 1.091mm. Chiều cao yên là 774mm và trọng lượng 111 kg.
Bên cạnh đó, đánh giá xe AB 150cc 2020 có phần chắn gió dài và cao hơn so với AB 125cc. Phần đầu xe sơn mờ chống xước mang đến vẻ đẹp thẩm mỹ và thời trang hơn.
Bản AB 150cc có chắn gió dài và cao hơn bản 125cc
Ngoài ra, về phần lẫy khóa phanh sau: Nếu ở bản 150 là bản lề lớn thì bản 125 là một cần lẫy nhỏ. Bản 150 có ốp mão trong suốt giúp có thể lấp đầy khoảng trống và
Động cơ Air Blade 125/150 khác nhau rõ rệt
Sự khác biệt động cơ giữa AB 125 và 150 thể hiện rõ ở khả năng tăng tốc. Xe AB 150 chỉ mất 6.2 để tăng tốc từ 0 - 100m với vận tốc 40km/h. Tuy nhiên, khi thực tế so sánh hai phiên bản thì khả năng tăng tốc đều tương đương. Nhưng nếu đặt ở cùng điều kiện đường trường, xe AB 150 sẽ nhanh hơn dòng 125.
Động cơ xe AB 150 có công suất vận hành tốt hơn AB 125
Công suất của 150cc là 9,6 kW/8.500 vòng/ phút nghĩa là 12.9 mã lực ở 8500 vòng/phút. Trong khi đó, bản 125 chỉ đạt 8,4 kW/8500 vòng/ phút nghĩa là 11.3 mã lực ở 8500 vòng/phút. Đồng thời, momen xoắn cực đại của AB 150 là 13,3 N.m/5.000 vòng/ phút, trong khi AB 125 lả 11.68 N.m/5.000 vòng/ phút.
Dựa theo sự so sánh này, mức tiêu hao nhiên liệu của bản 150 sẽ cao hơn bản 125. Cụ thể bản 150 có thể tiêu thụ đến 2.17 lít/100km trong khi bản 125 chỉ tiêu thụ 1.99 lít trên cùng quãng đường 100km.
Mức độ tiêu hao nhiên liệu của AB 150cc và 125cc
Tính năng an toàn được trang bị trên AB 125/150
Sự khác biệt giữa tính năng nổi bật của AB 125/150 là hệ thống phanh ABS. Nếu bản 125 dùng phanh đĩa truyền thống thì AB 150 đã tích hợp phanh chống bó cứng ABS ở bánh trước đem lại sự an toàn cho người dùng.
Bên cạnh đó, bánh sau thiết kế lốp không săm khác biệt hoàn toàn so với bản 125 giúp khả năng vận hành êm ái và nhẹ nhàng.
Dung tích cốp của AB 150 lớn hơn so với AB 125 và được trang bị cổng sạc USB tiện lợi
Dung tích phần cốp xe AB 150 cải tiến lên 22.7 lít thay vì 21.8 lít như bản trước. Cốp xe trang bị hệ thống đèn soi, cổng sạc USB với công suất 12W trong khi dòng AB 125 chưa có tính năng này.
Ngoài ra, cả 2 phiên bản đều được tích hợp các tính năng khác như:
● Hệ thống khóa thông minh giúp nâng cao khả năng chống trộm và xác định vị trí xe.
● Mặt đồng hồ LCD kỹ thuật số giúp tăng không gian cho thông tin được hiển thị.
● Dàn áo, logo, tem xe và ốp ống xả được thiết kế nổi bật, sang trọng.
Động cơ eSP sử dụng trong xe AB 125 và 150
Giá thành Airblade 150 cao hơn phiên bản 125cc
Khi so sánh giá xe AB 125 và 150 bạn sẽ thấy mức độ chênh lệch khá lớn. Cụ thể, AB 125 có giá dao động từ 41.000.000 đồng (bản tiêu chuẩn) - 44.500.000 đồng (bản đặc biệt). Trong khi bản 150 có giá lần lượt tương ứng là 55.500.000 đồng và 57.500.000 đồng.
AB phiên bản 150 màu xanh bạc nổi bật và sang trọng
Có thể thấy, bản 150 có nhiều cải tiến độc đáo và ấn tượng hơn so với bản 125 cho nên sự chênh lệch về giá giữa hai phiên bản cũng là điều dễ hiểu. Theo đó nếu bạn dư giả tài chính thì nên lựa chọn bản 150cc, còn nếu khả năng tài chính ít hơn 50.000.0000 đồng thì nên lựa chọn bản 125cc.
Phiên bản AB 125cc màu trắng tinh tế và trẻ trung
Nên mua xe AB 125 hay 150
Honda ra đời nhiều mẫu mã, phiên bản cải tiến để có thể đáp ứng nhu cầu người dùng đặc biệt năm 2020 với phiên bản động cơ 150cc. Cho nên nhiều người phân vân nên mua xe Air Blade 125 hay 150.
Phân vân nên chọn bản AB 125cc hay AB 150cc?
Có thể nói bản 150cc là sự cải tiến vượt bậc và độc đáo khi được tích hợp các tính năng nổi bật hơn so với bản 125. Vậy chả có lý do gì mà không sở hữu một phiên bản xe mới và thời thượng như vậy?
Tuy nhiên về giá cả thì nhiều người cũng e ngại. Do đó, một lời khuyên dành cho mọi người là nếu bạn dư giả tài chính thì hãy chọn bản 150 vì đây là mẫu xe có thể thỏa mãn đam mê đặc biệt những người yêu thích tốc độ mà vẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Còn với nhu cầu sử dụng thông thường thì chiếc xe AB 125 hoàn toàn đáp ứng nhu cầu người dùng mà giá cả phải chăng.
Tham khảo thêm:
- Thay bình ắc quy GS xe máy chính hãng giá rẻ
- Các mẫu đồ chơi xe máy Hà Nội được ưa chuộng
Như vậy, những thắc mắc của khách hàng về thông số kỹ thuật xe Air Blade 150, so sánh xe Air Blade 125 và 150 cũng như câu hỏi nên mua xe AB 125 hay 150 đã được giải đáp qua bài viết này. Hy vọng, các bạn có thể lựa chọn cho mình một sản phẩm tốt nhất phù hợp với nhu cầu sử dụng và khả năng tài chính.
Từ khóa » Trọng Lượng Ab 150
-
AIR BLADE 150 VÀ 125 CÓ GÌ KHÁC NHAU?
-
Xe Tay Ga Honda Air Blade 2022: Thông Số, Giá Khuyến Mãi, Trả Góp
-
Honda Air Blade 150cc 2021 Bản Giới Hạn - Thông Số Kỹ Thuật
-
Chi Tiết Kích Thước Xe Máy Air Blade Phiên Bản 125cc Và 150cc - OKXE
-
Trọng Lượng Xe Air Blade – Xe Air Blade 2020 Nặng Bao Nhiêu
-
Air Blade 150 2022: Bảng Giá Xe AB 150 Mới Nhất 2022
-
AIR BLADE VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẦN NẮM RÕ
-
Xe Air Blade Năng Bao Nhiêu Kg - Hàng Hiệu
-
Air Blade 150 (Phiên Bản Giới Hạn) - Honda Giáp Bình Dương
-
Xe Máy Honda AirBlade 160 Và AirBlade 150 Có Gì Khác Biệt?
-
So Sánh Xe Máy Honda Air Blade 160 2022 Và Air Blade 150
-
Air Blade 150 Và 125 Có Gì Khác Nhau?
-
Đánh Giá Xe Honda Airblade 2022 Về Thông Số Kỹ Thuật Và Giá Bán