Xe Máy Honda AirBlade 160 Và AirBlade 150 Có Gì Khác Biệt?
Có thể bạn quan tâm
Bảng giá xe máy Yamaha Grande 2022 mới nhất cuối tháng 6/2022 | |
Bảng giá xe máy Honda Wave Thái 125i mới nhất cuối tháng 6/2022 tại Hà Nội |
Để có cái nhìn tổng quan hơn cho người dùng, so sánh Honda AirBlade 160 mẫu xe thế hệ mới nhất vừa bán chính hãng tại Việt Nam và Honda AirBlade 150 mẫu xe được coi người tiền nhiệm đã quá quen thuộc với người dùng trong những năm gần đây. So sánh xe AirBlade 160 về ngoại hình có thể nói cả 2 phiên bản này tính tới thời điểm hiện tại đều dành cho mọi lứa tuổi bởi thiết kế thể thao, tư thế lái thoải mái.
Nhưng khi so sánh Honda AirBlade 160 mới 2022 và AirBlade 150 đời cũ về động cơ và những tinh chỉnh bên trong đã có những khác biệt rõ ràng và đặc biệt là mức giá xe AirBlade 160 eSP+ mới nhất theo Honda công bố giá bán đề xuất đã cao hơn so với mẫu xe AirBlade 150 đã bỏ mẫu.
Mẫu xe Honda AirBlade 160 mới ra mắt là thế hệ mới nhất vừa được HONDA cho ra mắt tại Việt Nam đang được đánh giá cao ở phần động cơ được thay đổi hoàn toàn, khung sườn thế hệ mới hứa hẹn mang tới trải nghiệm khác lạ cho phân khúc khách hàng trẻ tuổi ở thị trường Việt.
Sự xuất hiện của AirBlade 160 mới 2022 như một bài toán tạo thêm nhiều sự chọn lựa cho người dùng trong phân khúc xe ga hiện nay với phiên bản Honda AirBlade 160 2022 eSP+ gồm 4 màu sắc tùy chọn (Xanh Xám Đen, Đen Xám, Đỏ Xám, Xanh Xám) cho 2 phiên bản Đặc Biệt và Tiêu Chuẩn phù hợp với người dùng trẻ đi làm đi học yêu thích sự mạnh mẽ cá tính.
Về giá xe
- Honda AirBlade 160 2022 có thiết kế đã được thay đổi hoàn toàn mang nét hiện đại thể thao hơn rất nhiều đồng thời được trang bị công nghệ cao cấp, đáp ứng xu thế của thời đại như khung sườn eSAF thế hệ mới, phanh ABS trước kết hợp hệ thống phanh Combi Brake an toàn cho người sử dụng, động cơ eSP+ thế hệ mới, cốp dung tích lớn, cổng USB sạc nhanh.
Giá xe AirBlade 160 eSP+ phiên bản Đặc Biệt (Màu Xanh Xám Đen) : 57.190.000 VNĐ
Giá xe AirBlade 160 eSP+ phiên bản Tiêu Chuẩn (Màu Đỏ Xám) : 55.990.000 VNĐ
Giá xe AirBlade 160 eSP+ phiên bản Tiêu Chuẩn (Màu Đen Xám) : 55.990.000 VNĐ
Giá xe AirBlade 160 eSP+ phiên bản Tiêu Chuẩn (Màu Xanh Xám) : 55.990.000 VNĐ
Cập nhật giá xe máy Honda Wave Thái 125i 2022 mới nhất cuối tháng 6 tại TP HCM |
Honda AirBlade 150 phiên bản hiện đã bỏ mẫu có thiết kế tương tự như mẫu AirBlade 160 hiện được rất nhiều người dùng ưa chuộng vì kiểu dáng cực kỳ thể thao đi kèm các tiện ích như hệ thống đèn full LED tái thiết kế lại, bảng đồng hồ điện tử Full LCD, hệ thống khoá thông minh Honda SmartKey với tính năng chống trộm, màu sắc năng động đa dạng…. Giá xe AirBlade 150 đã có VAT (chưa bao gồm phí trước bạ và phí cấp biển số) tham khảo như sau:
Giá xe Honda Air Blade 150 ABS phiên bản Tiêu Chuẩn : 55.190.000 VNĐ
Giá xe Honda Air Blade 150 ABS phiên bản Đặc Biệt : 56.390.000 VNĐ
Về tính năng, thiết kế, khả năng vận hành
Mẫu xe ga AirBlade 160 mới nhất hiện nay được nhập khẩu hoàn toàn được trang bị khối động cơ eSP+ xy-lanh đơn dung tích 160cc, 4 van trục cam đôi, làm mát bằng chất lỏng, phun xăng điện tử, công suất 15 mã lực tại 8.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 14,6 Nm tại 6.500 vòng/phút. Hộp số vô cấp. Động cơ đi kèm công nghệ Idling Stop.
Trong khi đó, khi so sánh với khối động cơ Honda AirBlade 150 đời cũ lại được Honda trang bị động cơ eSP 149,3cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch, công suất tối đa 12,9 mã lực tại 8500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 13,3 Nm tại 5000 vòng/phút. Có thể thấy khi so sánh AirBlade 160 vs AirBlade 150 đời cũ thì công suất tối đa của xe được tăng lên rất nhiều giúp tăng tính thể thao. Lượng xăng tiêu thụ theo như Honda công bố Air Blade 160 ở mức 2,3l/100km đây được coi là con số khá ấn tượng. Tuy vậy, số liệu chỉ mang tính chất so sánh, thực tế còn tùy thuộc vào khả năng vận hành của từng người khác nhau.
Về thiết kế
Đánh giá so sánh xe AirBlade 160 2022 về thiết kế bên ngoài có kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 1.890 x 686 x 1.116 mm, chiều dài cơ sở 1.286mm, chiều cao yên 775m, khoảng sáng gầm 142mm với trọng lượng tổng thể khoảng 114kg. Đặc biệt, Honda AirBlade 160 mới 2022 được trang bị khung sườn xe eSAF tương tự như các mẫu xe SH 2022, SH Mode 2022 và Lead 2022 vừa được Honda Việt Nam ra mắt trong thời gian gần đây. Theo Honda cho biết, khung xe dạng khung treo võng đôi, giúp tăng độ vững chắc, tăng khả năng điều khiển mang tới sự linh hoạt tốt hơn cũng như góp phần giúp xe đạt tốc độ tối đa tốt hơn.
So sánh xe máy Honda SH nhập và Honda SH Việt: Đối thủ nào nặng kí hơn? |
Khi so sánh xe tay ga AirBlade 160 và Honda AirBlade 150 về thiết kế có thể nói AirBlade 150 lại mang thiết kế thấp hơn một chút khi so sánh AirBlade 160 2022 mới. Theo như thông số, Honda AirBlade 150 có kich thước xe lần lượt là Dài x Rộng x Cao lần lượt là 1.870 x 686 x 1.112 mmm, trục cơ sở 1.286 mm, khoảng sáng gầm 125 mm, chiều cao yên 775 mm, trọng lượng xe AB 150 ở mức 113 kg.
So sánh Honda AirBlade 160 mới và AirBlade 150 cũ ở dàn ngoại thất điển hình như phần đầu xe tay ga AirBlade 160 mới nhất 2022 so với người tiền nhiệm vẫn sử dụng chung kiểu thiết kế đầu đèn nổi bật với hệ thống đèn chiếu sáng Full LED với thiết kế chóa tương tự như Winner X hay có chút gì đó phong cách cá tính giống Honda ADV 150 phản chiếu sự cứng cáp trong bề mặt hiện đại xen lẫn là những đường nét được xử lý gọn gàng, dứt khoát. Tất cả tạo nên hình ảnh đậm chất nam tính.
So sánh Honda AirBlade 160 đời mới và AirBlade 150 cũ đều được trang bị cụm đồng hồ LCD TFT giúp hiển thị đầy đủ các thông số hành trình cần thiết, bổ sung thêm đo bình, mức tiêu hao nhiên liệu , mức tiêu thụ trung bình và thời điểm thay nhớt xe một cách trực quan thuận tiện nhất khi vận hành. Với việc nâng cấp màn hình LCD kỹ thuật số giúp thiết kế đồng hồ trở nên gọn gàng hơn, tăng không gian cũng như số lượng thông tin hiển thị.
Có thể nói khi so sánh Honda AirBlade 160 và Honda AirBlade 150 ở phần khóa xe ở phiên bản mới vẫn được HONDA trang bị khóa thông minh SMARTKEY với các chức năng gồm: xác định vị trí xe, báo động chống trộm và khoá/mở xe từ xa giúp tăng cường khả năng chống trộm và mang lại cảm giác sang trọng, thời thượng cho khách hàng. Tuy nhiên riêng trên Air Blade 160 giờ đây thao tác sử dụng của hệ thống Smartkey này đã tinh giản hóa hoàn toàn. Chủ nhân có thể trực tiếp bấm núm ổ khóa Smartkey, vặn mở rồi đề máy một cách dễ dàng chứ không cần phải bắt đầu với nút đề một cách phức tạp như trước đây.
So sánh xe Honda AirBlade 160 mới 2022 với AirBlade 150 về khả năng chứa đồ thì ở thế hệ mới nhất vẫn có dung tích 23,2 lít tăng 0,5 lít so với phiên bản trước đó, đặc biệt cốp chia làm 2 ngăn, có thể đựng được 1 nón 3/4, 1 nón nửa đầu cùng nhiều vật dụng linh tinh khác vô cùng tiện ích. Cả 2 mẫu xe đều được trang bị đèn soi cốp cùng cổng sạc 12v tiện lợi.
So sánh AirBlade 160 và AirBlade 150 ở phần đuôi sau không có sự thay đổi nào khi vẫn trang bị hệ thống đèn Full LED và có thiết kế 2 tầng tương tự như SH mới, xi-nhan tích hợp gọn gàng vào bên trong, phần tay dắt cũng tương đối đẹp mắt. tạo nên tổng thể đuôi xe trông cân đối cá tính.
So sánh Honda AirBlade 160 với AirBlade 150 có thể dễ nhận thấy nhất ở cụm hệ thống ống xả giờ đây trên AirBlade 160 eSP+ hoàn toàn mới trông góc cạnh, hầm hố hơn, cụm ống xả trên AirBlade 160 có thiết kế thông thoáng hơn nhằm phù hợp hơn với cấu hình động cơ mới eSP+. Mẫu bô được Honda sử dụng trên AirBlade 160 có thiết kế tương tự như PCX 160 eSP+ đã ra mắt trước đó.
Cả hai mẫu xe đều xuất xứ từ thị trường Việt Nam, so sánh Honda AirBlade 160 với AirBlade 150 ở thế hệ mới vẫn tiếp tục được trang bị phanh đĩa ở phía trước và phanh tang trống phía sau. Cả hai mẫu xe tay ga bán chạy nhất hiện nay đều dùng bánh trước và sau 14 Inch với size vỏ lớn 90/80-14 và 100/80-14 mang đến trải nghiệm lái an toàn. Ngoài ra công nghệ phanh trước ABS 1 kênh hợp hệ thống phanh hỗ trợ Combi Brake an toàn cho người lái vẫn tiếp tục xuất hiện trên mẫu xe mới nhất của Honda.
So sánh Honda AirBlade 160 và AirBlade 150 về thông số kỹ thuật
Honda AirBlade 160 eSP+ | Honda AirBlade 150 eSP | |
Động cơ | eSP+, 4 van, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch | eSP, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xi-lanh | 156,9 cc | 149,3 cc |
Công suất tối đa | 15 mã lực @ 8.000 vòng/phút | 12,9 mã lực tại 8.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 14,6 Nm tại 6.500 vòng/phút | 13,3 Nm tại 5.000 vòng/ phút |
Hộp số | Vô cấp | Vô cấp |
Hệ thống phun xăng | Phun xăng điện tử FI | Phun xăng điện tử FI |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện | Khởi động điện |
Kích thước ( D x R x C) | 1.890 x 686 x 1.116 mm | 1.870 x 686 x 1.112 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.286 mm | 1.286 mm |
Khoảng sáng gầm | 142 mm | 132mm |
Chiều cao yên | 775 mm | 775 mm |
Trọng lượng | 114kg | 113 kg |
Bánh trước | 90/80-14 | 90/80-14 |
Bánh sau | 100/80-14 | 100/80-14 |
Giá bán chưa bao giấy | từ 55.990.000 đồng | từ 55.190.000 đồng |
Ngoài ra, chúng tôi cũng xin giới thiệu tới độc giả các thông tin mà nhiều người quan tâm trong lĩnh vực Kinh tế - Chứng khoán được liên tục cập nhật như: #Nhận định chứng khoán #Bản tin chứng khoán #chứng khoán phái sinh #Cổ phiếu tâm điểm #đại hội cổ đông #chia cổ tức #phát hành cổ phiếu #bản tin bất động sản #Bản tin tài chính ngân hàng. Kính mời độc giả đón đọc.
Bảng giá xe máy Honda Vision 2022 mới nhất ngày 24/6: Bao giờ đại lý ngừng “thổi giá”? Với tình trạng khan hàng như hiện nay, các đại lý xe máy Honda Vision tiếp tục tăng từ 2-4 triệu đồng so với tuần ... |
Hướng dẫn mua xe máy Honda Vision trả góp mới nhất cuối tháng 6/2022 Honda Vision 2022 hiện đang là mẫu xe máy tay ga phổ thông tầm trung đã và đang thu hút được rất nhiều sự quan ... |
“Héc Quyn” dòng xe máy số: Yamaha Jupiter 2022 không thể "yếu đuối" hơn Gia nhập thị trường xe máy số vào năm 2001, Yamaha Jupiter đã ghi dấu ấn sâu sắc về hình ảnh một chiếc xe máy ... |
Từ khóa » Trọng Lượng Ab 150
-
AIR BLADE 150 VÀ 125 CÓ GÌ KHÁC NHAU?
-
Xe Tay Ga Honda Air Blade 2022: Thông Số, Giá Khuyến Mãi, Trả Góp
-
Honda Air Blade 150cc 2021 Bản Giới Hạn - Thông Số Kỹ Thuật
-
Chi Tiết Kích Thước Xe Máy Air Blade Phiên Bản 125cc Và 150cc - OKXE
-
Trọng Lượng Xe Air Blade – Xe Air Blade 2020 Nặng Bao Nhiêu
-
Air Blade 150 2022: Bảng Giá Xe AB 150 Mới Nhất 2022
-
AIR BLADE VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẦN NẮM RÕ
-
Thông Số Kỹ Thuật AB 150, So Sánh Xe Air Blade 125 Và ... - Alobike
-
Xe Air Blade Năng Bao Nhiêu Kg - Hàng Hiệu
-
Air Blade 150 (Phiên Bản Giới Hạn) - Honda Giáp Bình Dương
-
So Sánh Xe Máy Honda Air Blade 160 2022 Và Air Blade 150
-
Air Blade 150 Và 125 Có Gì Khác Nhau?
-
Đánh Giá Xe Honda Airblade 2022 Về Thông Số Kỹ Thuật Và Giá Bán