Thông Số Kỹ Thuật, Kích Thước Xe Mitsubishi Xpander 2022
Có thể bạn quan tâm
Thông số xe Mitsubishi Xpander 2023
- Đăng bởi admin
- 24 Th5, 2023
- Thông số xe, Tư vấn xe
- Thông số Mitsubishi Xpander 2023, Thông số xe Mitsubishi Xpander, Thông số xe Xpander, Thông số Xpander
- Chức năng bình luận bị tắt ở Thông số xe Mitsubishi Xpander 2023
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2023 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia và phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam qua hệ thống Mitsubishi Motors VN. Thông tin sản phẩm và các chính sách bán hàng mới nhất theo từng thời điểm tại hệ thống đại lý xe.
Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm, thông số Mitsubishi Xpander 2023 cùng chính sách bán hàng mới nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.
>>> Xem chi tiết Mitsubishi Xpander & Giá bán
TƯ VẤN MUA XEHà NộiMitsubishi Tây Hồ0986259366Tây Hồ, Hà NộiTPHCMMitsubishi Thủ Đức093396878653 Hoàng Hữu Nam,Thủ Đức, HCMTây Ninh - Bình PhướcHồ Hùng0902575437Tây Ninh - Bình PhướcMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà NộiThông số Mitsubishi Xpander 2023
Mục lục
- 1 Thông số Mitsubishi Xpander 2023
- 2 Mua bán Mitsubishi Cũ – Định giá xe đã qua sử dụng
Thông số | Xpander AT | Xpander MT |
Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao (mm) | 4595x 1750x 1750 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.775 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.250 | 1.235 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.2 | |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |
Số chỗ ngồi | 7 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 45 | |
Thông số | Xpander AT | Xpander MT |
Lưới tản nhiệt | Thiết kế mới với 2 thanh ngang mạ chrome | |
Đèn chiếu sáng phía trước | Công nghệ Bi-LED hiện đại, tăng hiệu quả chiếu sáng và thẩm mỹ | Halogen |
Gương chiếu hậu | Mạ Chrome, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn đuôi và đèn phanh chữ L | Tách rời | |
Cụm đèn hậu | Công nghệ LED | |
Đèn định vị | Công nghệ LED | |
Ăng-ten vây cá | Có | |
Gạt kính trước | Thay đổi tốc độ | |
Gạt kính sau và sưởi kính sau | Có | |
Tay nắm cửa | Mạ Chrome | Cùng màu thân xe |
Thông số | Xpander AT | Xpander MT |
Ghế ngồi | Bọc da màu đen cao cấp, có ổ cắm điện 12V cho cả 3 hàng ghế | Bọc nỉ, ổ cắm 12V cho cả 3 hàng ghế |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40, 4 cửa gió điều hòa | |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 | |
Vô lăng | Điều chỉnh 4 hướng | |
Nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | Có | – |
Vô lăng và cần số bọc da | Có | – |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 9 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto | CD/USB/Bluetooth/AUX |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 4 loa |
Ốp trang trí cacbon | Trên taplo và tapbi cửa | |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ | 2 giàn lạnh, chỉnh tay | |
Tay nắm cửa trong | Mạ Chrome | – |
Cửa kính điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | |
Ngăn chứa đồ tiện dụng | 45 ngăn | |
Chìa khóa thông minh (KOS) | Có | |
Khởi động bằng nút bấm (OSS) | Có | |
Gương chiếu hậu chống chói | Có | |
Thông số | Xpander AT | Xpander MT |
Loại động cơ | Xăng 1.5L MIVEC | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.499 | |
Hộp số | Tự động 4 cấp (4AT) | Số sàn 5 cấp (5MT) |
Công suất cực đại | 104/6.000 PS/rpm | |
Mô-men xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | |
Hệ thống truyền động | Cầu trước | |
Khung xe | RISE giúp tăng độ cứng và giảm trọng lượng thân xe | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | Kết hợp: 6,90 | |
Trong đô thị: 8,50 | ||
Ngoài đô thị: 5,90 | ||
Mâm xe | Hợp kim 16 inch, 2 tone màu | |
Kích thước lốp | 205/55R16 | |
Thông số | Xpander AT | Xpander MT |
Túi khí an toàn | 2 | |
Chìa khóa mã hóa chống trộm (Immobilizer) | Có | |
Chức năng căng đai tự động (Pretensioner) | Hàng ghế trước | |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | Có | Không |
Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control) | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |
Camera 360 | Có | Không |
Camera lùi | Có | Không |
Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có |
TƯ VẤN MUA XEHà NộiMitsubishi Tây Hồ0986259366Tây Hồ, Hà NộiTPHCMMitsubishi Thủ Đức093396878653 Hoàng Hữu Nam,Thủ Đức, HCMTây Ninh - Bình PhướcHồ Hùng0902575437Tây Ninh - Bình PhướcMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
Mua bán Mitsubishi Cũ – Định giá xe đã qua sử dụng
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Mitsubishi cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Mitsubishi cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!
Từ khóa » Thông Số Lốp Xe Xpander 2019
-
Lốp Xe Mitsubishi X-Pander: Thông Số Và Bảng Giá Mới Nhất - G7Auto
-
Thông Số Lốp Xe Xpander
-
Thông Số Kỹ Thuật Mitsubishi Xpander 2019 Tại Việt Nam
-
Thông Số Kỹ Thuật Của Mitsubishi Xpander 2019
-
Thông Số Lốp Xe Xpander – Trang Thông Tin ôtô Hàng đầu
-
Kích Thước Lốp Theo Xe Mitsubishi Xpander
-
Lốp Xe ô Tô Mitsubishi Xpander Chính Hãng
-
Cách đọc Các Thông Số Kỹ Thuật Trên Lốp Xe ô Tô | Mitsubishi Hanoi Auto
-
Thông Số Kỹ Thuật Và Trang Bị Mitsubishi Xpander Mới Tại Việt Nam
-
Áp Suất Lốp Xe Xpander Là Bao Nhiêu Thì đạt Tiêu ... - Linh Kiện Xe Hơi
-
Lốp Xe Mitsubishi Xpander 205/55R16 Bridgestone Turanza T005
-
Mitsubishi Xpander 2019 - Lốp ô Tô Dân Chủ