Thông Số Kỹ Thuật, Kích Thước Xe Toyota Land Cruiser Prado Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Thông số Toyota Prado 2023
Mục lục
- 1 Thông số Toyota Prado 2023
- 1.1 Thông số kích thước Toyota Prado
- 1.2 Thông số động cơ
- 1.3 Thông số ngoại thất
- 1.4 Thông số nội thất
- 1.5 Thông số tiện nghi
- 1.6 Thông số an toàn
- 2 Mua bán Toyota Cũ – Định giá Toyota đã qua sử dụng
Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser Prado 2023 được nhập khẩu với 1 phiên bản duy nhất từ thị trường Nhật Bản và phân phối bởi Toyota Việt Nam qua hệ thống đại lý chính hãng trên toàn quốc.
Toyota Land Cruiser Prado VX – dòng xe SUV tầm trung được ưa chuộng nhất tại Việt Nam vừa ra mắt phiên bản mới vào cuối năm 2017 với nhiều nét thiết kế nổi bật tăng tính khỏe khoắn cho xe. Với thiết kế thể thao, mạnh mẽ, được trang bị thiết bị tiện nghi, hiện đại nhất, dòng xe này được dự đoán sẽ mang lại những trải nghiệm tuyệt vời trong giới chơi xe Việt Nam.
Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm, thông số Toyota Land Cruiser Prado VX và chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.
>>>> Xem chi tiết Toyota Prado & Giá bán
TƯ VẤN MUA XEHà NộiToyota Mỹ Đình0975207268Mỹ Đình, Hà NộiTPHCMToyota Sài Gòn0825597777TPHCMCần ThơToyota Cần Thơ0981115628Cần ThơMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
Thông số kích thước Toyota Prado
D x R x C | mm x mm x mm | 4840 x 1885 x 1845 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2790 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | mm | 1585/1585 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 215 |
Góc thoát (Trước/ sau) | Độ | 31-25 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5.8 |
Trọng lượng không tải | kg | 2030-2190 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 2850 |
Thông số động cơ
Loại động cơ | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VTT-i kép | |
Mã động cơ | 2TR-FE | |
Dung tích công tác | cc | 2694 |
Công suất tối đa | kW (Mã lực) @ vòng/phút | 122(164) / 5200 |
Mô men xoắn tối đa | Nm @ vòng/phút | 246 / 3900 |
Dung tích bình nhiên liệu | L | 87L |
Tốc độ tối đa | km/h | 160 |
Loại nhiên liệu | Xăng / Gasoline | |
Dẫn động | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | |
Trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn, thanh cân bằng | |
Sau | Liên kết 4 điểm, tay đòn bên, lò xo cuộn | |
Loại vành | Vành đúc hợp kim 18 – inch 6 chấu kép | |
Kích thước lốp | 265/60R18 | |
Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Đĩa thông gió | |
Trong đô thị | lít / 100km | 14.1 |
Ngoài đô thị | lít / 100km | 9.6 |
Kết hợp | lít / 100km | 11.2 |
Thông số ngoại thất
Cụm đèn trước chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Chế độ tự ngắt |
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu | Tự động |
Cụm đèn sau | LED |
Đèn báo phanh trên cao | LED |
Đèn sương mù Trước | Có |
Đèn sương mù Sau | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Chức năng sấy gương | Có |
Gạt mưa gián đoạn | Điều chỉnh thời gian |
Kính sau | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Chắn bùn trước & sau | Trước & sau |
Cánh hướng gió sau | Tích hợp đèn báo phanh thứ 3 LED |
Bậc lên xuống | Có |
Thông số nội thất
Tay lái | Loại tay lái | 4 chấu |
Chất liệu | Bọc da | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, màn hình đa thông tin, điện thoại rảnh tay kết nối qua bluetooth | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | |
Trợ lực lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ | |
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | |
Ốp trang trí nội thất | Ốp màu đen & bạc | |
Tay nắm cửa trong | Nhựa | |
Cụm đồng hồ và bảng táplô | Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT | |
Chất liệu bọc ghế | Da | |
Ghế trước | Loại ghế | Loại thường |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 4 hướng | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập 40:20:40, ghế bên phải gập, trượt 1 chạm |
Hàng ghế thứ ba | Gập phẳng điện, 50:50 | |
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Khay đựng ly | |
Hộp lạnh | Có |
Thông số tiện nghi
Rèm che nắng cửa sau | Không | |
Rèm che nắng kính sau | Không | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập, cửa gió cho cả 3 hàng ghế | |
Cửa gió sau | Có | |
Hệ thống âm thanh | Loại loa | Loại thường |
Đầu đĩa | DVD 1 đĩa | |
Số loa | 9 | |
Cổng kết nối AUX | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Đầu đọc thẻ | Không | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Không | |
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau | Không | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | |
Chức năng mở cửa thông minh | Không | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | |
Phanh tay điện tử | Không | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/xuống tất cả các cửa (1 chạm và chống kẹt) | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | |
Chế độ vận hành | Không | |
Chức năng sấy kính sau | Có | |
Hệ thống âm thanh | DVD 9 loa, MP4/WMA, AM/FM, kết nối USB/AUX, Bluetooth |
Thông số an toàn
An toàn chủ động | Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không | |
Hệ thống thích nghi địa hình | Không | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | Không | |
Camera lùi | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (Sau) | 4 vị trí phía sau | |
Hệ thống đỗ xe tự động | Không | |
An toàn bị động | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có | |
Túi khí rèm | Có | |
Túi khí bên hông phía sau | Không | |
Túi khí đầu gối người lái | Có | |
Dây đai an toàn | 3 điểm (7 vị trí) | |
Chức năng kiểm soát hành trình tự động | Có | |
Khóa cửa tự động | Có ( điều chỉnh & tự động) |
Thông số an ninh
Hệ thống báo động | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
Nhìn chung, phiên bản Prado được hoàn thiện về mọi phương diện, với thiết kế độc đáo, mạnh mẽ, động cơ tân tiến, ngoại thất và nội thất tiện nghi, sang trọng, tính năng an toàn được đảm bảo tuyệt đối, chiếc xe này xứng đáng được người tiêu dùng khắp thế giới yêu thích.
TƯ VẤN MUA XEHà NộiToyota Mỹ Đình0975207268Mỹ Đình, Hà NộiTPHCMToyota Sài Gòn0825597777TPHCMCần ThơToyota Cần Thơ0981115628Cần ThơMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
Mua bán Toyota Cũ – Định giá Toyota đã qua sử dụng
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!
Từ khóa » Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota Prado 2016
-
Thông Số Kỹ Thuật
-
Đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota Land Cruiser Prado 2016
-
Toyota Prado 2016 Cũ (TXL 2.7L): Thông Số, Giá Bán, Trả Góp
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota Land Cruiser Prado 2020
-
Thông Số Kỹ Thuật Và Thông Tin Chi Tiết Xe Toyota Prado 2016
-
Toyota Prado 2016 Thông Số Kỹ Thuật, Giá Bán Prado
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota Prado | Toyota Hung Vuong
-
Toyota Land Cruiser Prado TXL 2.7 2016 Mới Nhất
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota PRADO 2022: (những Con Số) Biết Nói
-
Toyota Land Cruiser Prado 2022: Giá Xe & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật
-
Toyota Prado TXL 2016 Chính Thức Có Mặt Tại Việt Nam
-
Mua Bán Xe Toyota Prado 2016 Txl 2 - .vn
-
Toyota Land Cruiser Prado: Thông Số & Tính Năng - .vn